1. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ.
B. Có các chính sách ưu đãi đầu tư.
C. Có sự liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp.
D. Phân bố rộng khắp trên cả nước.
2. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả nước?
A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
3. Ngành nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ biến đổi khí hậu ở Việt Nam?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
4. Cho bảng số liệu về sản lượng điện của Việt Nam (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện?
A. Tỷ trọng điện than tăng nhanh nhất.
B. Tỷ trọng thủy điện giảm.
C. Tỷ trọng điện khí tăng.
D. Cơ cấu sản lượng điện ít có sự thay đổi.
5. Cho bảng số liệu về GDP của một số quốc gia (giả định). Chỉ số nào sau đây thể hiện rõ nhất trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia?
A. Tổng GDP.
B. GDP bình quân đầu người.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP.
D. Cơ cấu GDP.
6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cần Thơ.
B. Mỹ Tho.
C. Long Xuyên.
D. Cà Mau.
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Cố đô Huế.
C. Mỹ Sơn.
D. Bà Nà.
8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
10. Ngành dịch vụ nào sau đây đóng góp tỷ trọng lớn nhất vào GDP của Việt Nam?
A. Du lịch.
B. Tài chính, ngân hàng.
C. Giao thông vận tải.
D. Thương mại.
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ nào sau đây nối liền Hà Nội và Vinh?
A. Quốc lộ 1A.
B. Quốc lộ 6.
C. Quốc lộ 14.
D. Đường Hồ Chí Minh.
12. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam?
A. Tăng cường khai thác tài nguyên biển một cách tối đa.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học biển.
C. Phát triển du lịch sinh thái biển.
D. Nâng cao năng lực quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường biển.
13. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được coi là "bàn đạp" cho sự phát triển công nghiệp ở nhiều quốc gia đang phát triển?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp sản xuất điện.
14. Xu hướng nào sau đây thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại ở Việt Nam?
A. Tăng tỷ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
B. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ.
C. Tăng tỷ trọng ngành dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp.
D. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng ngành nông nghiệp.
15. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng cạn kiệt nguồn tài nguyên nước ở nhiều khu vực của Việt Nam?
A. Biến đổi khí hậu.
B. Khai thác quá mức và sử dụng lãng phí.
C. Ô nhiễm nguồn nước.
D. Xây dựng quá nhiều hồ chứa nước.
16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng khí hậu nào sau đây có mùa đông lạnh nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
17. Trong các loại hình giao thông vận tải sau, loại hình nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường thủy.
D. Đường hàng không.
18. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các khu công nghiệp?
A. Trồng nhiều cây xanh xung quanh khu công nghiệp.
B. Xây dựng nhà ở cho công nhân gần khu công nghiệp.
C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và xử lý khí thải.
D. Hạn chế phương tiện giao thông cá nhân ra vào khu công nghiệp.
19. Khu vực kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI) vào Việt Nam?
A. Khu vực kinh tế nhà nước.
B. Khu vực kinh tế tập thể.
C. Khu vực kinh tế tư nhân.
D. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
20. Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam cần chú trọng nhất đến vấn đề nào sau đây?
A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng thô.
B. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài bằng mọi giá.
D. Hạn chế nhập khẩu hàng hóa từ các nước phát triển.
21. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có mức độ tập trung cao nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
22. Điều kiện nào sau đây không phải là nhân tố quan trọng để hình thành các trung tâm công nghiệp lớn?
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Nguồn tài nguyên phong phú.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Dân cư thưa thớt.
23. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có vai trò quyết định nhất đến sự phân bố các ngành công nghiệp nặng?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Vị trí địa lý thuận lợi.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên.
24. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng nhanh nhất.
B. Tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng giảm.
C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ tăng.
D. Cơ cấu kinh tế ít có sự thay đổi.
25. Đâu là hệ quả của việc đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam?
A. Giảm áp lực lên tài nguyên và môi trường nông thôn.
B. Tăng cường sự gắn kết giữa thành thị và nông thôn.
C. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường và thất nghiệp ở đô thị.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống ở nông thôn.
26. Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?
A. Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò thu hút vốn đầu tư và công nghệ từ nước ngoài.
B. Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò phân bố lại nguồn lao động trên phạm vi cả nước.
C. Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò đảm bảo an ninh lương thực cho cả nước.
D. Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
27. Theo định hướng phát triển bền vững, ngành nông nghiệp Việt Nam cần tập trung vào vấn đề nào sau đây?
A. Tăng sản lượng lương thực bằng mọi giá.
B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và nông nghiệp công nghệ cao.
D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
28. Theo Luật Đầu tư năm 2020, ngành nghề nào sau đây được ưu đãi đầu tư tại Việt Nam?
A. Kinh doanh bất động sản.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ.
D. Khai thác khoáng sản quý hiếm.
29. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch Việt Nam?
A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn hạn chế.
B. Nguồn nhân lực du lịch chưa đáp ứng yêu cầu.
C. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
D. Tính mùa vụ cao trong hoạt động du lịch.
30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Việt Trì.
D. Nam Định.