Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Địa Lí Kinh Tế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Địa Lí Kinh Tế

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Địa Lí Kinh Tế

1. Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành bưu chính viễn thông trong phát triển kinh tế - xã hội?

A. Chỉ có vai trò phục vụ nhu cầu thông tin liên lạc.
B. Chỉ có vai trò quan trọng ở khu vực thành thị.
C. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa, nâng cao dân trí.
D. Không có vai trò đáng kể đối với phát triển kinh tế.

2. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để phát triển bền vững ngành thủy sản ở Việt Nam?

A. Tăng cường khai thác thủy sản ven bờ.
B. Phát triển nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững.
C. Hạn chế xuất khẩu thủy sản.
D. Tăng cường nhập khẩu thủy sản.

3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất?

A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.

4. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo ở Việt Nam?

A. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ năng lượng tái tạo.
B. Xây dựng các nhà máy điện hạt nhân.
C. Ban hành các chính sách khuyến khích sử dụng năng lượng tái tạo.
D. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực năng lượng tái tạo.

5. Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của giao thông vận tải đối với phát triển kinh tế?

A. Giao thông vận tải chỉ có vai trò kết nối giữa các vùng kinh tế.
B. Giao thông vận tải là yếu tố quyết định sự phát triển của mọi ngành kinh tế.
C. Giao thông vận tải thúc đẩy lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường, tạo điều kiện phát triển kinh tế.
D. Giao thông vận tải chỉ có vai trò quan trọng đối với các ngành công nghiệp nặng.

6. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

A. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường và tệ nạn xã hội.
D. Góp phần làm giảm sự chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng.

7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Bà Nà.
D. Mỹ Sơn.

8. Ngành nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.

9. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn.
C. Hạn chế di cư tự do ra thành phố.
D. Phát triển các ngành dịch vụ ở nông thôn.

10. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản ở Việt Nam?

A. Tăng cường khai thác khoáng sản.
B. Sử dụng công nghệ khai thác lạc hậu.
C. Áp dụng các biện pháp xử lý chất thải và phục hồi môi trường sau khai thác.
D. Xuất khẩu khoáng sản thô.

11. Đâu không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

A. Có cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. Tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. Có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả nước.
D. Phân bố đồng đều trên cả nước.

12. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

A. Thị trường tiêu thụ.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Nguồn nước.

13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Đồng Hới.

14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào có mùa đông lạnh nhất ở Việt Nam?

A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

15. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế?

A. Giảm giá thành sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Tăng cường quảng bá thương hiệu.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

16. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam?

A. Bảo vệ môi trường biển.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Phát triển du lịch biển.
D. Đảm bảo an ninh quốc phòng.

17. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch Việt Nam?

A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn hạn chế.
B. Nguồn nhân lực du lịch chưa đáp ứng yêu cầu.
C. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên du lịch.
D. Khả năng cạnh tranh quốc tế còn yếu.

18. Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam?

A. Địa hình đồi núi.
B. Khí hậu lạnh giá.
C. Nguồn nước ngọt hạn chế.
D. Đường bờ biển dài, nhiều sông ngòi, kênh rạch.

19. Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở Việt Nam?

A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Nguồn nguyên liệu nông sản phong phú, đa dạng.
D. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.

20. Cho bảng số liệu về số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam (Đơn vị: Nghìn lượt người). Tính tốc độ tăng trưởng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2020.

A. Tính tổng số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2020.
B. Tính tỉ lệ khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 2020 so với năm 2015.
C. Tính số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam tăng thêm từ năm 2015 đến năm 2020.
D. Tính trung bình số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam mỗi năm từ năm 2015 đến năm 2020.

21. Đâu là hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?

A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Địa hình chia cắt mạnh, giao thông khó khăn.
C. Ít khoáng sản.
D. Dân cư thưa thớt.

22. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở các khu công nghiệp?

A. Sử dụng nước tiết kiệm.
B. Xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn.
C. Xả thải trực tiếp nước thải chưa qua xử lý ra môi trường.
D. Sử dụng công nghệ sản xuất sạch.

23. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và hợp tác hóa cao nhất?

A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.

24. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng tỉ trọng.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng giảm tỉ trọng.
C. Khu vực dịch vụ có sự chuyển dịch không đáng kể.
D. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất năm 2020.

25. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
C. Đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng khoa học kỹ thuật.
D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản.

26. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?

A. Vận tải hàng hóa.
B. Tài chính, ngân hàng.
C. Bưu chính viễn thông.
D. Du lịch.

27. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác?

A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

28. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp;tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp;giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp, xây dựng;tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp, xây dựng;giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.

29. Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?

A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.

30. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: Nghìn tấn). Để thể hiện tỉ lệ sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.

1 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

1. Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của ngành bưu chính viễn thông trong phát triển kinh tế - xã hội?

2 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

2. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để phát triển bền vững ngành thủy sản ở Việt Nam?

3 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất?

4 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

4. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển ngành công nghiệp năng lượng tái tạo ở Việt Nam?

5 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

5. Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của giao thông vận tải đối với phát triển kinh tế?

6 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

6. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến kinh tế - xã hội ở Việt Nam?

7 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, địa điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

8 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

8. Ngành nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến đổi khí hậu ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

9. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn Việt Nam?

10 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

10. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản ở Việt Nam?

11 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

11. Đâu không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

12. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp?

13 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?

14 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào có mùa đông lạnh nhất ở Việt Nam?

15 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

15. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để nâng cao sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trên thị trường quốc tế?

16 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

16. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam?

17 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

17. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành du lịch Việt Nam?

18 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

18. Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành thủy sản ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

19. Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở Việt Nam?

20 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

20. Cho bảng số liệu về số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam (Đơn vị: Nghìn lượt người). Tính tốc độ tăng trưởng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2020.

21 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

21. Đâu là hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?

22 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

22. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở các khu công nghiệp?

23 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

23. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây thể hiện trình độ chuyên môn hóa và hợp tác hóa cao nhất?

24 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

24. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

25 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

25. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

26 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

26. Ngành nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?

27 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

27. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác?

28 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

28. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam?

29 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

29. Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?

30 / 30

Category: Địa Lí Kinh Tế

Tags: Bộ đề 3

30. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: Nghìn tấn). Để thể hiện tỉ lệ sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?