Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Địa Lí Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Địa Lí Việt Nam

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Địa Lí Việt Nam

1. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.

2. Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có đường biên giới chung với cả Lào và Campuchia?

A. Điện Biên.
B. Kon Tum.
C. Quảng Trị.
D. Gia Lai.

3. Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số cao nhất?

A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.

4. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?

A. Khai thác than.
B. Luyện kim đen.
C. Chế biến dầu khí.
D. Sản xuất giấy.

5. Đâu là đặc điểm nổi bật của khí hậu vùng núi Đông Bắc?

A. Mùa đông ấm, mùa hè mát mẻ.
B. Mùa đông lạnh, có mưa phùn.
C. Khí hậu cận xích đạo.
D. Mùa khô kéo dài.

6. Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực của Việt Nam. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực, biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.

7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào có tần suất bão lớn nhất đổ bộ vào nước ta?

A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng 10.

8. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?

A. Đất phù sa.
B. Đất feralit.
C. Đất badan.
D. Đất mặn.

9. Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là gì?

A. Phát triển du lịch biển.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. Bảo vệ môi trường biển.
D. Nâng cao đời sống của ngư dân.

10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Nam Định.
D. Việt Trì.

11. Loại hình du lịch nào đang được chú trọng phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Du lịch mạo hiểm.
B. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
C. Du lịch nghỉ dưỡng biển.
D. Du lịch văn hóa lịch sử.

12. Đâu là đặc điểm chung của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Địa hình cao, hiểm trở.
B. Địa hình thấp, thoải.
C. Địa hình phân bậc rõ rệt.
D. Địa hình có nhiều cao nguyên.

13. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Nguyên là gì?

A. Thúc đẩy phát triển du lịch sinh thái.
B. Nâng cao đời sống văn hóa của người dân.
C. Khai thác hiệu quả tiềm năng kinh tế và tăng cường giao lưu với các vùng khác.
D. Bảo vệ an ninh quốc phòng.

14. Đâu là nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng vào mùa mưa?

A. Địa hình thấp, hệ thống sông ngòi dày đặc và hệ thống thoát nước kém.
B. Lượng mưa quá ít.
C. Sự xâm nhập mặn.
D. Biến đổi khí hậu.

15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Ngân Sơn.
D. Pu Sam Sao.

16. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?

A. Thiếu lao động có trình độ cao.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém và địa hình hiểm trở.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
D. Khí hậu quá nóng ẩm.

17. Hệ sinh thái rừng ngập mặn tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Việt Nam?

A. Vùng núi cao Tây Bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng và ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và ven biển Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.

18. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của chính sách dân số ở Việt Nam?

A. Tăng tỷ lệ sinh.
B. Giảm tỷ lệ tử.
C. Nâng cao chất lượng dân số.
D. Phân bố lại dân cư.

19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?

A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Hạ Long.

20. Đâu là hệ quả chính của việc đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam?

A. Sự gia tăng diện tích đất nông nghiệp.
B. Sự giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp.
C. Sự gia tăng áp lực lên cơ sở hạ tầng đô thị và các vấn đề xã hội.
D. Sự suy giảm dân số ở các thành phố lớn.

21. Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.

22. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn của Việt Nam?

A. Tăng cường trồng cây xanh.
B. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân và phát triển giao thông công cộng.
C. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp.
D. Sử dụng năng lượng hạt nhân.

23. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?

A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
B. Sản xuất điện.
C. Chế biến thủy sản.
D. Sản xuất ô tô.

24. Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản ở Việt Nam hiện nay?

A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm và ô nhiễm môi trường.
C. Công nghệ chế biến lạc hậu.
D. Thị trường tiêu thụ không ổn định.

25. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sự gia tăng lượng mưa hàng năm.
B. Khai thác nước ngầm quá mức và biến đổi khí hậu.
C. Xây dựng quá nhiều đập thủy điện ở thượng nguồn.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành nuôi trồng thủy sản.

26. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?

A. Trồng cây theo đường đồng mức.
B. Xây dựng các công trình thủy lợi.
C. Đốt rừng làm nương rẫy.
D. Bón phân hợp lý.

27. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Thừa Thiên Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Bình.

28. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở Việt Nam?

A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất đai.
D. Nguồn nước.

29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A. Lai Châu.
B. Sơn La.
C. Hà Giang.
D. Bình Thuận.

30. Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn) từ năm 2010 đến 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn thấp hơn sản lượng thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác.
D. Tổng sản lượng thủy sản giảm trong giai đoạn 2015-2020.

1 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

1. Vùng nào của Việt Nam chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?

2 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

2. Tỉnh nào sau đây của Việt Nam có đường biên giới chung với cả Lào và Campuchia?

3 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

3. Vùng nào của Việt Nam có mật độ dân số cao nhất?

4 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

4. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?

5 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

5. Đâu là đặc điểm nổi bật của khí hậu vùng núi Đông Bắc?

6 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

6. Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực của Việt Nam. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực, biểu đồ nào thích hợp nhất?

7 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào có tần suất bão lớn nhất đổ bộ vào nước ta?

8 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

8. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Việt Nam?

9 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

9. Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là gì?

10 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

11 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

11. Loại hình du lịch nào đang được chú trọng phát triển ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

12 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

12. Đâu là đặc điểm chung của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc?

13 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

13. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Nguyên là gì?

14 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

14. Đâu là nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng vào mùa mưa?

15 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

16 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

16. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?

17 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

17. Hệ sinh thái rừng ngập mặn tập trung chủ yếu ở khu vực nào của Việt Nam?

18 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

18. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của chính sách dân số ở Việt Nam?

19 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?

20 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

20. Đâu là hệ quả chính của việc đô thị hóa nhanh chóng ở Việt Nam?

21 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

21. Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?

22 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

22. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn của Việt Nam?

23 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

23. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?

24 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

24. Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản ở Việt Nam hiện nay?

25 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

25. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?

26 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

26. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?

27 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

27. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

28 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

28. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở Việt Nam?

29 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

30 / 30

Category: Địa Lí Việt Nam

Tags: Bộ đề 2

30. Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn) từ năm 2010 đến 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?