1. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế đánh vào?
A. Tất cả hàng hóa, dịch vụ.
B. Một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt do Nhà nước quy định.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Hàng hóa nhập khẩu.
2. Khi doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, hình thức xử phạt nào có thể được áp dụng?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Tất cả các hình thức trên.
3. Doanh nghiệp A mua một tài sản cố định (TSCĐ) có giá trị lớn. Việc hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ ảnh hưởng đến loại thuế nào?
A. Thuế GTGT.
B. Thuế TNCN.
C. Thuế TNDN.
D. Lệ phí môn bài.
4. Đâu là vai trò chính của kế toán thuế trong doanh nghiệp?
A. Quản lý tài sản cố định của doanh nghiệp.
B. Lập kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp.
C. Theo dõi và thực hiện các nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp.
D. Kiểm soát nội bộ hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
5. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?
A. Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập từ bản quyền.
C. Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản tại Việt Nam.
D. Cá nhân có thu nhập từ trúng xổ số dưới 10 triệu đồng.
6. Theo quy định, hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp?
A. Hạch toán sai các khoản chi phí được trừ.
B. Không kê khai đầy đủ doanh thu.
C. Áp dụng sai thuế suất.
D. Giải thích khác biệt về chính sách thuế với cơ quan thuế.
7. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?
A. Thu nhập từ tiền lương làm thêm giờ.
B. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số trên 10 triệu đồng.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở duy nhất.
D. Thu nhập từ đầu tư chứng khoán.
8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần sử dụng hóa đơn điện tử?
A. Doanh nghiệp mới thành lập.
B. Doanh nghiệp siêu nhỏ.
C. Doanh nghiệp lớn.
D. Tất cả các trường hợp doanh nghiệp sử dụng hóa đơn.
9. Theo quy định, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?
A. Ngày cuối cùng của quý.
B. Ngày 30 của tháng đầu quý sau.
C. Ngày 30 của tháng cuối quý sau.
D. Không có quy định nộp tạm tính theo quý.
10. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế TNDN phải nộp của doanh nghiệp?
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
B. Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh.
C. Tỷ giá hối đoái cuối kỳ.
D. Các khoản thu nhập khác.
11. Hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế theo quy định của pháp luật?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để làm giảm số thuế phải nộp.
D. Không nộp thuế do doanh nghiệp bị lỗ.
12. Theo quy định, thời hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài (nếu có thay đổi vốn điều lệ) chậm nhất là ngày nào?
A. Ngày 30 tháng 01 năm sau năm phát sinh thay đổi.
B. Ngày 30 tháng 4 năm sau năm phát sinh thay đổi.
C. Ngày 30 tháng 1 năm phát sinh thay đổi.
D. Ngày 30 tháng 4 năm phát sinh thay đổi.
13. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra liên tục trong 3 tháng.
B. Doanh nghiệp luôn có lãi.
C. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
D. Doanh nghiệp mới thành lập.
14. Doanh nghiệp A nộp thuế TNDN theo quý. Nếu phát hiện sai sót trong tờ khai thuế của quý trước, doanh nghiệp cần làm gì?
A. Không cần làm gì cho đến khi quyết toán năm.
B. Lập tờ khai bổ sung cho quý đó.
C. Tự động điều chỉnh vào tờ khai của quý hiện tại.
D. Chờ thông báo từ cơ quan thuế.
15. Các khoản giảm trừ gia cảnh khi tính thuế TNCN được áp dụng cho đối tượng nào?
A. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
B. Người nộp thuế và người phụ thuộc của người nộp thuế.
C. Tất cả người dân Việt Nam.
D. Doanh nghiệp chi trả thu nhập cho người lao động.
16. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại thuế nào sau đây không thuộc loại thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN).
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
C. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
D. Thuế tài nguyên.
17. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?
A. 17%.
B. 20%.
C. 22%.
D. 25%.
18. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, bán hàng cho doanh nghiệp B có trụ sở tại TP.HCM. Thuế GTGT đối với hoạt động bán hàng này được kê khai và nộp ở đâu?
A. Tại trụ sở của doanh nghiệp B (TP.HCM).
B. Tại trụ sở của doanh nghiệp A (Hà Nội).
C. Tại cả hai trụ sở của doanh nghiệp A và B.
D. Tại một địa điểm do hai doanh nghiệp thỏa thuận.
19. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai GTGT theo phương pháp khấu trừ là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
20. Theo quy định, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?
A. Khi ký hợp đồng mua bán.
B. Khi xuất hóa đơn.
C. Khi chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
D. Khi nhận được tiền thanh toán từ người mua.
21. Đâu không phải là một trong các loại chứng từ kế toán thuế thường gặp?
A. Hóa đơn GTGT.
B. Phiếu thu, phiếu chi.
C. Bảng chấm công.
D. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước.
22. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
B. Hàng quý.
C. Hàng năm.
D. Khi doanh nghiệp có lãi.
23. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp là gì?
A. Phương pháp khấu trừ áp dụng cho doanh nghiệp lớn, phương pháp trực tiếp áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ.
B. Phương pháp khấu trừ tính thuế trên giá trị gia tăng, phương pháp trực tiếp tính thuế trên doanh thu.
C. Phương pháp khấu trừ do cơ quan thuế tự tính, phương pháp trực tiếp do doanh nghiệp tự tính.
D. Phương pháp khấu trừ có nhiều thủ tục hơn phương pháp trực tiếp.
24. Khi nào doanh nghiệp phải kê khai và nộp thuế bảo vệ môi trường?
A. Khi sử dụng đất.
B. Khi xả thải ra môi trường.
C. Khi sản xuất, nhập khẩu hàng hóa gây tác động xấu đến môi trường.
D. Khi có lợi nhuận.
25. Trong các loại hóa đơn sau, loại hóa đơn nào được sử dụng phổ biến nhất cho các giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ thông thường giữa các doanh nghiệp?
A. Hóa đơn bán hàng.
B. Hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT).
C. Tem, vé.
D. Phiếu thu.
26. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng, trị giá tính thuế là 100.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%. Thuế GTGT hàng nhập khẩu được tính như thế nào?
A. Thuế GTGT hàng nhập khẩu = Trị giá tính thuế x Thuế suất thuế GTGT.
B. Thuế GTGT hàng nhập khẩu = (Trị giá tính thuế + Thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế GTGT.
C. Thuế GTGT hàng nhập khẩu = Trị giá tính thuế.
D. Thuế GTGT hàng nhập khẩu = Thuế nhập khẩu x Thuế suất thuế GTGT.
27. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có mục đích điều tiết thu nhập của những người có thu nhập cao?
A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
B. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN).
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB).
D. Thuế xuất nhập khẩu.
28. Doanh nghiệp A nhận được thông báo phạt chậm nộp thuế từ cơ quan thuế. Doanh nghiệp có quyền gì?
A. Không có quyền gì.
B. Khiếu nại hoặc khởi kiện quyết định xử phạt.
C. Bỏ qua thông báo phạt.
D. Tự động giảm số tiền phạt.
29. Theo quy định của Luật thuế GTGT, trường hợp nào sau đây được áp dụng thuế suất 0%?
A. Bán hàng hóa cho doanh nghiệp chế xuất.
B. Bán hàng hóa trong nước.
C. Cung cấp dịch vụ cho người tiêu dùng cá nhân trong nước.
D. Bán hàng hóa qua siêu thị.
30. Chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng cho sản xuất.
C. Các khoản tiền phạt do vi phạm hành chính.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.