Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế Toán Thuế

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế

1. Theo quy định của Luật Thuế GTGT, phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho doanh nghiệp có doanh thu hàng năm dưới 1 tỷ đồng?

A. Phương pháp khấu trừ.
B. Phương pháp trực tiếp trên GTGT.
C. Phương pháp hỗn hợp.
D. Doanh nghiệp tự lựa chọn phương pháp tính thuế.

2. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi trốn thuế?

A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
B. Nộp chậm tiền thuế so với thời hạn quy định.
C. Không khai thuế hoặc khai thuế không đầy đủ dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
D. Thực hiện thủ tục hoàn thuế.

3. Theo Luật Thuế TNCN, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNCN?

A. Cá nhân có thu nhập dưới mức giảm trừ gia cảnh.
B. Cá nhân có thu nhập từ trúng xổ số trên 10 triệu đồng.
C. Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản duy nhất.
D. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương hưu.

4. Theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

A. Gạo.
B. Sữa.
C. Rượu.
D. Thuốc chữa bệnh.

5. Theo quy định về quản lý sử dụng hóa đơn, chứng từ, hành vi nào sau đây là hành vi bị cấm?

A. Sử dụng hóa đơn điện tử.
B. Lập hóa đơn khi bán hàng hóa, dịch vụ.
C. In, phát hành hóa đơn giả.
D. Sử dụng hóa đơn do cơ quan thuế cấp.

6. Theo quy định của Luật Thuế TNDN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
C. Thu nhập từ hoạt động khoa học công nghệ của doanh nghiệp khoa học công nghệ.
D. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng.

7. Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan công an.
D. Cơ quan thuế.

8. Theo quy định của Luật Thuế, trường hợp nào sau đây được coi là hành vi chậm nộp tiền thuế?

A. Nộp tiền thuế sau thời hạn quy định.
B. Nộp tiền thuế trước thời hạn quy định.
C. Nộp thiếu tiền thuế so với số phải nộp.
D. Nộp thừa tiền thuế so với số phải nộp.

9. Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá mức khống chế.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.

10. Doanh nghiệp có được hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu không?

A. Không được hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu.
B. Chỉ được hoàn thuế GTGT đối với một số mặt hàng xuất khẩu nhất định.
C. Được hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu.
D. Chỉ được hoàn thuế GTGT nếu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

11. Theo quy định của pháp luật thuế, hóa đơn điện tử nào sau đây không hợp lệ?

A. Hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế.
B. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
C. Hóa đơn điện tử chuyển đổi từ hóa đơn giấy.
D. Hóa đơn điện tử lập theo đúng quy định của pháp luật.

12. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai GTGT theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

13. Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

A. Khoản chi không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
B. Khoản chi vượt quá mức quy định của pháp luật.
C. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp và có đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
D. Khoản chi cho hoạt động từ thiện không có hồ sơ đầy đủ.

14. Theo quy định về thuế GTGT, hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

A. Kinh doanh bất động sản.
B. Dịch vụ vận tải.
C. Dạy học.
D. Khai thác than.

15. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

A. Khi nhận được tiền thanh toán của khách hàng.
B. Khi giao hàng hóa cho khách hàng.
C. Khi ký kết hợp đồng mua bán.
D. Khi xuất hóa đơn bán hàng.

16. Theo Luật Thuế TNCN hiện hành, thu nhập từ tiền lương, tiền công được tính thuế TNCN theo phương pháp nào?

A. Theo biểu thuế lũy tiến từng phần.
B. Theo thuế suất cố định.
C. Theo phương pháp bình quân gia quyền.
D. Không phải chịu thuế TNCN.

17. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Vậy doanh nghiệp A được xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

A. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ được hoàn trả lại cho doanh nghiệp.
B. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ được kết chuyển vào chi phí của doanh nghiệp.
C. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ được kết chuyển sang kỳ tính thuế tiếp theo.
D. Số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết sẽ bị hủy bỏ.

18. Theo quy định về thuế GTGT, hàng hóa, dịch vụ nào sau đây chịu thuế suất 0%?

A. Hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng trong nước.
B. Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu.
C. Hàng hóa, dịch vụ thuộc diện không chịu thuế GTGT.
D. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 5%.

19. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

A. Doanh nghiệp bị lỗ trong năm tài chính.
B. Người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh.
C. Người nộp thuế chậm nộp hồ sơ khai thuế.
D. Người nộp thuế thay đổi địa điểm kinh doanh.

20. Điều kiện để doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

A. Có hóa đơn GTGT hợp lệ.
B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phải phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh chịu thuế GTGT.
C. Thanh toán qua ngân hàng đối với các hóa đơn có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên.
D. Tất cả các điều kiện trên.

21. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền gì?

A. Yêu cầu cơ quan thuế giải thích về việc tính thuế, ấn định thuế.
B. Khiếu nại, tố cáo các hành vi trái pháp luật của cơ quan thuế.
C. Được bồi thường thiệt hại do cơ quan thuế gây ra theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các quyền trên.

22. Đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, các khoản giảm trừ gia cảnh được áp dụng như thế nào?

A. Chỉ được giảm trừ cho bản thân người nộp thuế.
B. Chỉ được giảm trừ cho người phụ thuộc.
C. Được giảm trừ cho bản thân người nộp thuế và người phụ thuộc đáp ứng điều kiện.
D. Không được giảm trừ khoản nào.

23. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường là bao nhiêu?

A. 0%
B. 5%
C. 8%
D. 10%

24. Mức phạt đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp được quy định như thế nào?

A. Phạt tiền từ 1 đến 3 lần số thuế trốn.
B. Phạt tiền 20% số tiền thuế khai thiếu.
C. Phạt cảnh cáo.
D. Không bị phạt.

25. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Hợp tác xã.
D. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp trực tiếp.

26. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?

A. 17%
B. 20%
C. 22%
D. 25%

27. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế xuất nhập khẩu.

28. Theo quy định của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

A. Đất ở của hộ nghèo.
B. Đất làm trụ sở của các tổ chức kinh tế.
C. Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh.
D. Đất cho thuê.

29. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày 30 của quý sau.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
D. Chậm nhất là ngày 20 của tháng đầu quý sau.

30. Theo quy định của Luật Thuế tài nguyên, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế tài nguyên?

A. Người sử dụng tài nguyên.
B. Người khai thác tài nguyên.
C. Người chế biến tài nguyên.
D. Người vận chuyển tài nguyên.

1 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

1. Theo quy định của Luật Thuế GTGT, phương pháp tính thuế GTGT nào áp dụng cho doanh nghiệp có doanh thu hàng năm dưới 1 tỷ đồng?

2 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

2. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi trốn thuế?

3 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Thuế TNCN, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế TNCN?

4 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

4. Theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

5 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

5. Theo quy định về quản lý sử dụng hóa đơn, chứng từ, hành vi nào sau đây là hành vi bị cấm?

6 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

6. Theo quy định của Luật Thuế TNDN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNDN?

7 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

7. Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

8 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

8. Theo quy định của Luật Thuế, trường hợp nào sau đây được coi là hành vi chậm nộp tiền thuế?

9 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

9. Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

10 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

10. Doanh nghiệp có được hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu không?

11 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

11. Theo quy định của pháp luật thuế, hóa đơn điện tử nào sau đây không hợp lệ?

12 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai GTGT theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

13 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

13. Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

14 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

14. Theo quy định về thuế GTGT, hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

15 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

15. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?

16 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Thuế TNCN hiện hành, thu nhập từ tiền lương, tiền công được tính thuế TNCN theo phương pháp nào?

17 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

17. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Vậy doanh nghiệp A được xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

18 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

18. Theo quy định về thuế GTGT, hàng hóa, dịch vụ nào sau đây chịu thuế suất 0%?

19 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

19. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

20 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

20. Điều kiện để doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?

21 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

21. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền gì?

22 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

22. Đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, các khoản giảm trừ gia cảnh được áp dụng như thế nào?

23 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

23. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

24. Mức phạt đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp được quy định như thế nào?

25 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

25. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

26 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

26. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

27. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

28 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

28. Theo quy định của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

29 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

29. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?

30 / 30

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 4

30. Theo quy định của Luật Thuế tài nguyên, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế tài nguyên?