Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Bảo Hiểm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Bảo Hiểm

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Bảo Hiểm

1. Trong bảo hiểm hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt, "tổn thất bộ phận" (Partial Loss) được hiểu là gì?

A. Tài sản bị thiêu rụi hoàn toàn.
B. Tài sản bị hư hỏng một phần do hỏa hoạn hoặc các rủi ro đặc biệt khác.
C. Tài sản bị mất cắp sau khi hỏa hoạn xảy ra.
D. Chi phí dọn dẹp hiện trường sau hỏa hoạn.

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây không được coi là sự kiện bảo hiểm?

A. Người được bảo hiểm bị tai nạn giao thông.
B. Tài sản được bảo hiểm bị cháy nổ.
C. Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo.
D. Người được bảo hiểm tự tử do áp lực công việc.

3. Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, đối tượng được bảo hiểm là gì?

A. Bản thân người gây ra thiệt hại.
B. Tài sản của người gây ra thiệt hại.
C. Trách nhiệm dân sự của người được bảo hiểm đối với bên thứ ba.
D. Tính mạng và sức khỏe của người gây ra thiệt hại.

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp thông tin về hợp đồng bảo hiểm?

A. Chỉ bên mua bảo hiểm.
B. Chỉ người được bảo hiểm.
C. Chỉ người thụ hưởng.
D. Bên mua bảo hiểm, người được bảo hiểm và người thụ hưởng (trong phạm vi quyền lợi của mình).

5. Trong bảo hiểm xây dựng lắp đặt, "Thời hạn bảo hành" (Defects Liability Period) có ý nghĩa gì?

A. Thời gian xây dựng và lắp đặt công trình.
B. Thời gian bảo hiểm có hiệu lực.
C. Thời gian nhà thầu chịu trách nhiệm sửa chữa các sai sót, khuyết tật của công trình sau khi hoàn thành.
D. Thời gian chủ đầu tư phải thanh toán đầy đủ chi phí cho nhà thầu.

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có được phép đồng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ không?

A. Được phép, không có hạn chế.
B. Không được phép.
C. Được phép, nhưng phải thành lập hai pháp nhân riêng biệt.
D. Được phép, nhưng phải đáp ứng các điều kiện về vốn và quản lý rủi ro.

7. Trong bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, đối tượng được bảo hiểm là gì?

A. Tài sản của người hành nghề.
B. Uy tín của người hành nghề.
C. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sơ suất nghề nghiệp của người hành nghề.
D. Thu nhập của người hành nghề.

8. Trong bảo hiểm xe cơ giới, giấy chứng nhận bảo hiểm có giá trị pháp lý như thế nào?

A. Chỉ có giá trị chứng minh đã mua bảo hiểm.
B. Là bằng chứng duy nhất để yêu cầu bồi thường bảo hiểm.
C. Là căn cứ để cơ quan chức năng kiểm tra việc chấp hành quy định về bảo hiểm.
D. Không có giá trị pháp lý.

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây của đại lý bảo hiểm là vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp?

A. Cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác về sản phẩm bảo hiểm cho khách hàng.
B. Khuyến khích khách hàng mua bảo hiểm phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của họ.
C. So sánh các sản phẩm bảo hiểm của các doanh nghiệp khác nhau để giúp khách hàng lựa chọn.
D. Ép buộc khách hàng mua bảo hiểm để đạt chỉ tiêu doanh số.

10. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi gian lận bảo hiểm?

A. Cố ý gây ra sự kiện bảo hiểm để trục lợi.
B. Khai báo sai sự thật về tình trạng sức khỏe khi mua bảo hiểm nhân thọ.
C. Yêu cầu bồi thường bảo hiểm cao hơn giá trị thực tế của tổn thất.
D. Thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm về sự kiện bảo hiểm xảy ra chậm trễ do nguyên nhân khách quan.

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây?

A. Bên mua bảo hiểm bị phá sản.
B. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm sau thời gian gia hạn.
C. Rủi ro được bảo hiểm đã xảy ra.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm thay đổi chiến lược kinh doanh.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, phương thức giải quyết nào sau đây được ưu tiên?

A. Khởi kiện tại tòa án.
B. Thương lượng, hòa giải.
C. Trọng tài.
D. Khiếu nại lên cơ quan quản lý nhà nước.

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm là gì?

A. Chỉ có quyền thu phí môi giới, không có nghĩa vụ gì.
B. Chỉ có nghĩa vụ tư vấn cho khách hàng, không có quyền gì.
C. Có quyền thu phí môi giới và nghĩa vụ cung cấp thông tin trung thực, khách quan cho khách hàng.
D. Có quyền quyết định việc bồi thường bảo hiểm và nghĩa vụ thu phí bảo hiểm.

14. Trong bảo hiểm y tế, khái niệm "đồng chi trả" (co-payment) có nghĩa là gì?

A. Số tiền mà người được bảo hiểm phải tự chi trả cho mỗi lần khám chữa bệnh.
B. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm chi trả cho người được bảo hiểm khi nằm viện.
C. Số tiền mà người được bảo hiểm phải trả hàng tháng để duy trì hợp đồng bảo hiểm.
D. Số tiền mà doanh nghiệp bảo hiểm phải trả cho bệnh viện.

15. Trong bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường biển, tổn thất toàn bộ ước tính (Constructive Total Loss) xảy ra khi nào?

A. Hàng hóa bị mất hoàn toàn.
B. Chi phí cứu chữa và phục hồi hàng hóa vượt quá giá trị của hàng hóa sau khi cứu chữa.
C. Hàng hóa bị hư hỏng một phần.
D. Hàng hóa bị задержано bởi cơ quan có thẩm quyền.

16. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một tổ chức được cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định của pháp luật.
B. Có đội ngũ quản lý, điều hành đáp ứng các tiêu chuẩn nghiệp vụ.
C. Có trụ sở chính đặt tại Việt Nam.
D. Có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng ít nhất 5 năm.

17. Trong bảo hiểm tín dụng và rủi ro chính trị, rủi ro nào sau đây thuộc nhóm rủi ro chính trị?

A. Khách hàng mất khả năng thanh toán do phá sản.
B. Thiệt hại do thiên tai.
C. Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
D. Chính phủ ban hành lệnh cấm chuyển tiền ra nước ngoài.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Đầu tư vốn.
B. Nhận tái bảo hiểm.
C. Giám định tổn thất.
D. Cho vay tín dụng.

19. Trong bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, đối tượng bảo hiểm là gì?

A. Bản thân sản phẩm.
B. Lợi nhuận của nhà sản xuất.
C. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sản phẩm gây ra cho người tiêu dùng.
D. Chi phí sản xuất sản phẩm.

20. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với doanh nghiệp bảo hiểm?

A. Yêu cầu người mua bảo hiểm cung cấp thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm.
B. Triển khai các chương trình khuyến mại nhằm thu hút khách hàng.
C. Tranh chấp với người mua bảo hiểm về quyền lợi bảo hiểm.
D. Cố ý cung cấp thông tin sai sự thật nhằm trốn tránh nghĩa vụ bảo hiểm.

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ và trung thực thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm?

A. Đại lý bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Bên mua bảo hiểm.
D. Người thụ hưởng bảo hiểm.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây có thể là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?

A. Chỉ vợ hoặc chồng của người được bảo hiểm.
B. Chỉ con ruột của người được bảo hiểm.
C. Bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào được bên mua bảo hiểm chỉ định.
D. Chỉ cha mẹ ruột của người được bảo hiểm.

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.

24. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn giải quyết bồi thường bảo hiểm được tính từ thời điểm nào?

A. Từ thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm.
B. Từ thời điểm bên mua bảo hiểm nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu bồi thường.
C. Từ thời điểm doanh nghiệp bảo hiểm nhận được thông báo về sự kiện bảo hiểm.
D. Từ thời điểm doanh nghiệp bảo hiểm hoàn tất việc giám định tổn thất.

25. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm?

A. Người được bảo hiểm không thực hiện đầy đủ các biện pháp đề phòng rủi ro.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do lỗi cố ý của người được bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm thay đổi nghề nghiệp sau khi ký kết hợp đồng bảo hiểm.
D. Người được bảo hiểm chuyển nhượng quyền sở hữu tài sản được bảo hiểm cho người khác.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

A. Bên mua bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đầy đủ.
B. Bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin không chính xác nhưng không ảnh hưởng đến khả năng đánh giá rủi ro của doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm không đủ năng lực tài chính để thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm.
D. Bên mua bảo hiểm không có quyền lợi có thể được bảo hiểm.

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ gì đối với thông tin mà bên mua bảo hiểm cung cấp?

A. Công khai thông tin cho bên thứ ba.
B. Sử dụng thông tin để quảng cáo sản phẩm khác.
C. Bảo mật thông tin, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
D. Chia sẻ thông tin với các doanh nghiệp bảo hiểm khác.

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không được đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?

A. Cá nhân đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
B. Tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp.
C. Cá nhân là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
D. Cá nhân đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

29. Trong bảo hiểm tài sản, nguyên tắc nào sau đây đảm bảo rằng người được bảo hiểm không được bồi thường vượt quá giá trị thực tế của tài sản bị tổn thất?

A. Nguyên tắc thế quyền.
B. Nguyên tắc khoán.
C. Nguyên tắc bồi thường.
D. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.

30. Theo quy định của pháp luật, hợp đồng bảo hiểm có bắt buộc phải có điều khoản về phương thức giải quyết tranh chấp không?

A. Không bắt buộc.
B. Bắt buộc đối với tất cả các loại hợp đồng bảo hiểm.
C. Chỉ bắt buộc đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ.
D. Chỉ bắt buộc đối với hợp đồng bảo hiểm tài sản có giá trị lớn.

1 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

1. Trong bảo hiểm hỏa hoạn và các rủi ro đặc biệt, 'tổn thất bộ phận' (Partial Loss) được hiểu là gì?

2 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây không được coi là sự kiện bảo hiểm?

3 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

3. Trong bảo hiểm trách nhiệm dân sự, đối tượng được bảo hiểm là gì?

4 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người có quyền yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp thông tin về hợp đồng bảo hiểm?

5 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

5. Trong bảo hiểm xây dựng lắp đặt, 'Thời hạn bảo hành' (Defects Liability Period) có ý nghĩa gì?

6 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có được phép đồng thời kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm phi nhân thọ không?

7 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

7. Trong bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, đối tượng được bảo hiểm là gì?

8 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

8. Trong bảo hiểm xe cơ giới, giấy chứng nhận bảo hiểm có giá trị pháp lý như thế nào?

9 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây của đại lý bảo hiểm là vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp?

10 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

10. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi gian lận bảo hiểm?

11 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây?

12 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, phương thức giải quyết nào sau đây được ưu tiên?

13 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm là gì?

14 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

14. Trong bảo hiểm y tế, khái niệm 'đồng chi trả' (co-payment) có nghĩa là gì?

15 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

15. Trong bảo hiểm hàng hóa vận chuyển đường biển, tổn thất toàn bộ ước tính (Constructive Total Loss) xảy ra khi nào?

16 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

16. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một tổ chức được cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

17 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

17. Trong bảo hiểm tín dụng và rủi ro chính trị, rủi ro nào sau đây thuộc nhóm rủi ro chính trị?

18 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

19 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

19. Trong bảo hiểm trách nhiệm sản phẩm, đối tượng bảo hiểm là gì?

20 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

20. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với doanh nghiệp bảo hiểm?

21 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

21. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ và trung thực thông tin liên quan đến đối tượng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm?

22 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây có thể là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?

23 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

24 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

24. Theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn giải quyết bồi thường bảo hiểm được tính từ thời điểm nào?

25 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

25. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm?

26 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

27 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ gì đối với thông tin mà bên mua bảo hiểm cung cấp?

28 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, đối tượng nào sau đây không được đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?

29 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

29. Trong bảo hiểm tài sản, nguyên tắc nào sau đây đảm bảo rằng người được bảo hiểm không được bồi thường vượt quá giá trị thực tế của tài sản bị tổn thất?

30 / 30

Category: Luật Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 3

30. Theo quy định của pháp luật, hợp đồng bảo hiểm có bắt buộc phải có điều khoản về phương thức giải quyết tranh chấp không?