Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Cạnh Tranh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Cạnh Tranh

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Cạnh Tranh

1. Hành vi nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm hành vi cạnh tranh không lành mạnh xâm phạm đến quyền tự do kinh doanh của doanh nghiệp khác?

A. Cản trở, gây khó khăn cho doanh nghiệp khác trong hoạt động kinh doanh.
B. Ép buộc khách hàng, đối tác kinh doanh của doanh nghiệp khác.
C. Bán hàng hóa, dịch vụ dưới giá thành.
D. Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.

2. Hành vi nào sau đây có thể được coi là lạm dụng vị trí độc quyền thông qua việc áp đặt các điều kiện thương mại bất lợi cho khách hàng?

A. Yêu cầu khách hàng mua thêm sản phẩm khác để được mua sản phẩm đang có nhu cầu.
B. Cung cấp dịch vụ bảo hành tốt hơn cho khách hàng.
C. Giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn.
D. Tặng quà cho khách hàng thân thiết.

3. Mục đích chính của Luật Cạnh tranh là gì?

A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
B. Bảo vệ môi trường kinh doanh cạnh tranh lành mạnh.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp.

4. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là cạnh tranh không lành mạnh?

A. Bán hàng hóa, dịch vụ dưới giá thành toàn bộ để loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
B. Xâm phạm bí mật kinh doanh của doanh nghiệp khác.
C. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác.
D. Quảng cáo sản phẩm với thông tin trung thực và chính xác.

5. Hành vi nào sau đây có thể được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường thông qua việc áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý?

A. Bán phá giá để cạnh tranh với đối thủ mới gia nhập thị trường.
B. Áp đặt mức giá cao bất thường so với giá thị trường.
C. Giảm giá để thu hút khách hàng trong thời gian khuyến mãi.
D. Tăng giá do chi phí nguyên vật liệu đầu vào tăng.

6. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật Cạnh tranh 2018?

A. Doanh nghiệp có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan.
B. Doanh nghiệp có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể.
C. Doanh nghiệp có tiềm lực tài chính lớn hơn các đối thủ cạnh tranh.
D. Doanh nghiệp có sức mạnh thị trường đáng kể.

7. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây được xem là gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác?

A. Tổ chức đình công hợp pháp.
B. Tẩy chay sản phẩm của doanh nghiệp khác dựa trên thông tin chính xác.
C. Ngăn cản trái phép khách hàng hoặc đối tác đến giao dịch với doanh nghiệp khác.
D. Quảng cáo sản phẩm của mình tốt hơn sản phẩm của đối thủ.

8. Mục tiêu của việc kiểm soát tập trung kinh tế theo Luật Cạnh tranh là gì?

A. Ngăn chặn các doanh nghiệp lớn trở nên quá mạnh.
B. Đảm bảo cạnh tranh không bị hạn chế một cách đáng kể do tập trung kinh tế.
C. Thúc đẩy các doanh nghiệp nhỏ và vừa phát triển.
D. Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với nền kinh tế.

9. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

A. Thu thập thông tin công khai về đối thủ cạnh tranh.
B. Sử dụng thông tin bí mật của doanh nghiệp khác mà không được phép.
C. Phân tích sản phẩm của đối thủ cạnh tranh để cải tiến sản phẩm của mình.
D. Tuyển dụng nhân viên từ đối thủ cạnh tranh.

10. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi xác định thị phần của một doanh nghiệp trên thị trường liên quan?

A. Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ.
B. Số lượng hàng hóa, dịch vụ bán ra.
C. Giá trị tài sản của doanh nghiệp.
D. Công suất sản xuất của doanh nghiệp.

11. Theo Luật Cạnh tranh năm 2018, hành vi nào sau đây được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?

A. Áp đặt giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý.
B. Bán hàng hóa, dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm cạnh tranh.
C. Liên kết để loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
D. Từ chối giao dịch với khách hàng hiện tại.

12. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều dọc?

A. Ấn định giá bán lại tối thiểu.
B. Phân chia thị trường tiêu thụ theo khu vực địa lý.
C. Áp đặt điều kiện mua bán hàng hóa, dịch vụ.
D. Thỏa thuận về việc không giao dịch với đối thủ cạnh tranh.

13. Trong trường hợp nào sau đây, một doanh nghiệp có thị phần lớn có thể không bị coi là có vị trí thống lĩnh thị trường?

A. Doanh nghiệp đó có nhiều đối thủ cạnh tranh mạnh.
B. Doanh nghiệp đó không có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể.
C. Doanh nghiệp đó hoạt động trong một ngành có nhiều biến động.
D. Tất cả các đáp án trên.

14. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định thị trường liên quan?

A. Tính chất lý hóa của sản phẩm.
B. Giá cả của sản phẩm.
C. Khu vực địa lý mà sản phẩm được tiêu thụ.
D. Chiến lược marketing của doanh nghiệp.

15. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia?

A. Bộ Công Thương.
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Tòa án hành chính.
D. Viện kiểm sát nhân dân.

16. Cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh 2018?

A. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
B. Bộ Công Thương.
C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.

17. Theo Luật Cạnh tranh, khi xác định thiệt hại thực tế do hành vi cạnh tranh không lành mạnh gây ra, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét?

A. Chi phí khắc phục hậu quả.
B. Thu nhập bị mất.
C. Uy tín bị giảm sút.
D. Mức độ nổi tiếng của nhãn hiệu sản phẩm.

18. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây có thể được xem xét miễn trừ trách nhiệm pháp lý?

A. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh gây thiệt hại nghiêm trọng cho người tiêu dùng.
B. Hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường.
C. Thỏa thuận hạn chế cạnh tranh góp phần phát triển kinh tế - xã hội.
D. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh.

19. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến lôi kéo khách hàng bất chính?

A. Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt hơn đối thủ cạnh tranh.
B. Sử dụng các biện pháp khuyến mại hợp pháp để thu hút khách hàng.
C. Lôi kéo khách hàng của doanh nghiệp khác bằng cách đưa thông tin sai lệch.
D. Giảm giá sản phẩm để tăng doanh số bán hàng.

20. Theo Luật Cạnh tranh, trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia?

A. Vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh.
B. Vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
C. Vụ việc tranh chấp hợp đồng dân sự giữa các doanh nghiệp.
D. Vụ việc liên quan đến kiểm soát tập trung kinh tế.

21. Theo Luật Cạnh tranh, biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật cạnh tranh?

A. Phạt tiền.
B. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
C. Cải tạo không giam giữ.
D. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm.

22. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi đánh giá tác động hạn chế cạnh tranh của hành vi tập trung kinh tế?

A. Thị phần kết hợp của các doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế.
B. Mức độ tập trung của thị trường sau tập trung kinh tế.
C. Khả năng gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của các doanh nghiệp khác.
D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp tham gia tập trung kinh tế.

23. Theo Luật Cạnh tranh 2018, trường hợp nào sau đây được miễn trừ đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh?

A. Thỏa thuận nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường quốc tế.
B. Thỏa thuận nhằm giảm giá thành sản phẩm.
C. Thỏa thuận nhằm tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
D. Thỏa thuận nhằm hạn chế số lượng sản phẩm bán ra.

24. Theo Luật Cạnh tranh, trường hợp nào sau đây KHÔNG được coi là tập trung kinh tế?

A. Sáp nhập doanh nghiệp.
B. Hợp nhất doanh nghiệp.
C. Mua lại toàn bộ hoặc một phần vốn góp, tài sản của doanh nghiệp khác.
D. Doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh bằng vốn tự có.

25. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến gièm pha doanh nghiệp khác?

A. Tung tin sai lệch về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
B. So sánh sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh một cách khách quan.
C. Nói xấu về uy tín của đối thủ cạnh tranh.
D. Gây hiểu lầm về chất lượng sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.

26. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là lạm dụng vị trí độc quyền?

A. Áp đặt điều kiện thương mại bất lợi cho khách hàng.
B. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ một cách bất hợp lý.
C. Áp dụng các biện pháp ngăn cản đối thủ cạnh tranh gia nhập thị trường.
D. Đổi mới công nghệ để nâng cao chất lượng sản phẩm.

27. Hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây bị cấm theo Luật Cạnh tranh 2018?

A. Thỏa thuận về giá bán hàng hóa, dịch vụ.
B. Thỏa thuận về việc chia sẻ thông tin thị trường.
C. Thỏa thuận về việc áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật chung.
D. Thỏa thuận về việc hợp tác nghiên cứu và phát triển.

28. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây KHÔNG bị cấm đối với doanh nghiệp có vị trí độc quyền?

A. Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý.
B. Áp đặt các điều kiện thương mại khác bất lợi cho khách hàng.
C. Thực hiện các hành vi cạnh tranh lành mạnh để thu hút khách hàng.
D. Lợi dụng vị trí độc quyền để cản trở cạnh tranh.

29. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định một thỏa thuận có tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể?

A. Thị phần của các bên tham gia thỏa thuận.
B. Cấu trúc thị trường liên quan.
C. Khả năng các bên tham gia thỏa thuận thực hiện thỏa thuận.
D. Màu sắc chủ đạo trong logo của doanh nghiệp.

30. Theo Luật Cạnh tranh 2018, cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh?

A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
C. Bộ Tài chính.
D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.

1 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

1. Hành vi nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm hành vi cạnh tranh không lành mạnh xâm phạm đến quyền tự do kinh doanh của doanh nghiệp khác?

2 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

2. Hành vi nào sau đây có thể được coi là lạm dụng vị trí độc quyền thông qua việc áp đặt các điều kiện thương mại bất lợi cho khách hàng?

3 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

3. Mục đích chính của Luật Cạnh tranh là gì?

4 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là cạnh tranh không lành mạnh?

5 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

5. Hành vi nào sau đây có thể được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường thông qua việc áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý?

6 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

6. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường theo Luật Cạnh tranh 2018?

7 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây được xem là gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác?

8 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

8. Mục tiêu của việc kiểm soát tập trung kinh tế theo Luật Cạnh tranh là gì?

9 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

9. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

10 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

10. Yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi xác định thị phần của một doanh nghiệp trên thị trường liên quan?

11 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Luật Cạnh tranh năm 2018, hành vi nào sau đây được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường?

12 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều dọc?

13 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

13. Trong trường hợp nào sau đây, một doanh nghiệp có thị phần lớn có thể không bị coi là có vị trí thống lĩnh thị trường?

14 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định thị trường liên quan?

15 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

15. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia?

16 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

16. Cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh 2018?

17 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Cạnh tranh, khi xác định thiệt hại thực tế do hành vi cạnh tranh không lành mạnh gây ra, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét?

18 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây có thể được xem xét miễn trừ trách nhiệm pháp lý?

19 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến lôi kéo khách hàng bất chính?

20 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Cạnh tranh, trường hợp nào sau đây KHÔNG thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia?

21 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật Cạnh tranh, biện pháp xử lý nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật cạnh tranh?

22 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi đánh giá tác động hạn chế cạnh tranh của hành vi tập trung kinh tế?

23 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Cạnh tranh 2018, trường hợp nào sau đây được miễn trừ đối với hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh?

24 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Cạnh tranh, trường hợp nào sau đây KHÔNG được coi là tập trung kinh tế?

25 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

25. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến gièm pha doanh nghiệp khác?

26 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

26. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là lạm dụng vị trí độc quyền?

27 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

27. Hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây bị cấm theo Luật Cạnh tranh 2018?

28 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

28. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây KHÔNG bị cấm đối với doanh nghiệp có vị trí độc quyền?

29 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

29. Theo Luật Cạnh tranh, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến việc xác định một thỏa thuận có tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể?

30 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 1

30. Theo Luật Cạnh tranh 2018, cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh liên quan đến hành vi hạn chế cạnh tranh?