Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Cạnh Tranh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Cạnh Tranh

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Cạnh Tranh

1. Khi một doanh nghiệp bị cáo buộc vi phạm Luật Cạnh tranh, doanh nghiệp đó có quyền gì?

A. Quyền được cung cấp thông tin và chứng cứ liên quan đến vụ việc.
B. Quyền được trình bày ý kiến và chứng cứ để bảo vệ quyền lợi của mình.
C. Quyền được khiếu nại, tố cáo quyết định xử lý của cơ quan có thẩm quyền.
D. Tất cả các đáp án trên.

2. Khi nào thì một vụ việc cạnh tranh có thể được miễn trừ khỏi các quy định của Luật Cạnh tranh?

A. Khi vụ việc đó mang lại lợi ích đáng kể cho người tiêu dùng và nền kinh tế.
B. Khi các doanh nghiệp tham gia vụ việc đều là doanh nghiệp nhà nước.
C. Khi vụ việc đó được sự chấp thuận của Bộ Công Thương.
D. Khi vụ việc đó liên quan đến bí mật quốc gia.

3. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không phải là hình thức sáp nhập doanh nghiệp?

A. Hợp nhất doanh nghiệp.
B. Mua lại toàn bộ hoặc phần lớn vốn góp, tài sản của doanh nghiệp khác.
C. Liên doanh giữa hai hoặc nhiều doanh nghiệp.
D. Mua cổ phần của doanh nghiệp khác trên thị trường chứng khoán.

4. Trong trường hợp nào thì hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường được coi là gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể?

A. Khi hành vi đó làm tăng chi phí sản xuất của các doanh nghiệp khác.
B. Khi hành vi đó làm giảm số lượng sản phẩm trên thị trường.
C. Khi hành vi đó làm tăng rào cản gia nhập thị trường.
D. Tất cả các đáp án trên.

5. Theo Luật Cạnh tranh 2018, thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây bị cấm tuyệt đối?

A. Thỏa thuận ấn định giá bán hàng hóa, dịch vụ một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
B. Thỏa thuận về phân chia thị trường theo khu vực địa lý.
C. Thỏa thuận hạn chế số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hóa, dịch vụ.
D. Tất cả các đáp án trên.

6. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm về cạnh tranh liên quan đến quảng cáo?

A. Quảng cáo sai sự thật về chất lượng sản phẩm.
B. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
C. Sử dụng hình ảnh của người nổi tiếng để quảng cáo.
D. Tổ chức các sự kiện quảng bá sản phẩm.

7. Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường khi nào?

A. Khi doanh nghiệp đó có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan.
B. Khi doanh nghiệp đó có doanh thu cao nhất trong ngành.
C. Khi doanh nghiệp đó có số lượng nhân viên lớn nhất trong ngành.
D. Khi doanh nghiệp đó có vốn điều lệ lớn nhất trong ngành.

8. Thỏa thuận nào sau đây được coi là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều dọc?

A. Thỏa thuận giữa nhà sản xuất và nhà phân phối về giá bán lại tối thiểu.
B. Thỏa thuận giữa các nhà sản xuất cạnh tranh trực tiếp với nhau về giá cả.
C. Thỏa thuận giữa các doanh nghiệp cùng ngành về phân chia thị trường.
D. Thỏa thuận giữa các doanh nghiệp về việc hạn chế sản lượng.

9. Mục tiêu chính của Luật Cạnh tranh là gì?

A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng và thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh.
B. Bảo vệ các doanh nghiệp lớn trên thị trường.
C. Hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
D. Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với hoạt động kinh doanh.

10. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị cấm đối với doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường?

A. Áp đặt các điều kiện thương mại bất lợi cho khách hàng.
B. Phát triển sản phẩm mới và cải tiến chất lượng sản phẩm.
C. Thực hiện các chương trình khuyến mại để thu hút khách hàng.
D. Mở rộng thị trường và tăng cường quảng bá sản phẩm.

11. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường một cách đơn phương?

A. Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý.
B. Thực hiện sáp nhập doanh nghiệp để tăng cường sức mạnh thị trường.
C. Ký kết thỏa thuận hợp tác với đối thủ cạnh tranh.
D. Quảng cáo sản phẩm một cách trung thực và minh bạch.

12. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ theo Luật Cạnh tranh?

A. Sử dụng nhãn hiệu đã được bảo hộ của doanh nghiệp khác mà không được phép.
B. Sao chép kiểu dáng công nghiệp đã được bảo hộ của doanh nghiệp khác.
C. Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới dựa trên ý tưởng của người khác.
D. Sản xuất và bán hàng giả, hàng nhái.

13. Thế nào là "kiểm soát" doanh nghiệp theo Luật Cạnh tranh?

A. Quyền chi phối hoạt động của doanh nghiệp đó.
B. Quyền sở hữu phần lớn vốn điều lệ của doanh nghiệp đó.
C. Quyền bổ nhiệm hoặc bãi nhiệm các chức danh quản lý chủ chốt của doanh nghiệp đó.
D. Tất cả các đáp án trên.

14. Yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá tác động của hành vi cạnh tranh đối với thị trường?

A. Mức độ tập trung của thị trường.
B. Khả năng gia nhập và mở rộng thị trường.
C. Mức độ hài lòng của người tiêu dùng.
D. Tác động đến hiệu quả kinh tế của doanh nghiệp.

15. Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định xử lý các hành vi vi phạm Luật Cạnh tranh sau khi điều tra?

A. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Tòa án Nhân dân cấp tỉnh.
D. Thanh tra Bộ Công Thương.

16. Khi xác định thiệt hại do hành vi cạnh tranh gây ra, yếu tố nào sau đây thường được xem xét?

A. Mức giảm doanh thu hoặc lợi nhuận của doanh nghiệp bị thiệt hại.
B. Uy tín và hình ảnh của doanh nghiệp bị thiệt hại.
C. Chi phí mà doanh nghiệp bị thiệt hại phải bỏ ra để khắc phục hậu quả.
D. Tất cả các đáp án trên.

17. Thế nào là "thị trường liên quan" theo Luật Cạnh tranh?

A. Thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả.
B. Thị trường chứng khoán.
C. Thị trường bất động sản.
D. Thị trường lao động.

18. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây có thể được coi là "bán phá giá"?

A. Bán hàng hóa dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
B. Bán hàng hóa với giá thấp hơn so với giá thị trường.
C. Thực hiện chương trình khuyến mại giảm giá sâu.
D. Bán hàng hóa với giá khác nhau cho các đối tượng khách hàng khác nhau.

19. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh được thực hiện theo trình tự nào?

A. Khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyền cao hơn hoặc khởi kiện tại Tòa án.
B. Báo cáo lên Chính phủ.
C. Khiếu nại lên Bộ Công Thương.
D. Khiếu nại lên Quốc hội.

20. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

A. Thu thập thông tin về khách hàng thông qua khảo sát thị trường.
B. Tiết lộ, sử dụng bí mật kinh doanh của doanh nghiệp khác mà không được phép.
C. Tuyển dụng nhân viên từ đối thủ cạnh tranh.
D. Phát triển sản phẩm mới dựa trên nghiên cứu độc lập.

21. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực thương mại điện tử?

A. Sử dụng thông tin cá nhân của khách hàng trái phép.
B. Đăng tải thông tin sai lệch về sản phẩm trên website bán hàng.
C. Thực hiện các chương trình giảm giá đặc biệt cho khách hàng thân thiết.
D. Tạo ra các đánh giá giả mạo về sản phẩm.

22. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không bị coi là cạnh tranh không lành mạnh nếu được thực hiện một cách trung thực và tuân thủ pháp luật?

A. So sánh trực tiếp sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
B. Bán hàng hóa dưới giá thành toàn bộ để loại bỏ đối thủ.
C. Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của đối thủ.
D. Gây rối hoạt động kinh doanh của đối thủ.

23. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây có thể được coi là hành vi "ép giá"?

A. Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường ép các nhà cung cấp phải bán nguyên liệu với giá thấp.
B. Doanh nghiệp bán hàng hóa với giá thấp hơn so với đối thủ cạnh tranh.
C. Doanh nghiệp thực hiện chương trình khuyến mại giảm giá.
D. Doanh nghiệp bán hàng hóa với giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau.

24. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi hạn chế cạnh tranh nếu được thực hiện trong điều kiện nhất định?

A. Thỏa thuận ấn định giá bán.
B. Thỏa thuận phân chia thị trường.
C. Thỏa thuận liên kết giữa các doanh nghiệp để nâng cao hiệu quả hoạt động.
D. Thỏa thuận hạn chế sản lượng.

25. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cản trở cạnh tranh?

A. Gây khó khăn cho doanh nghiệp khác trong việc tiếp cận nguồn cung hoặc thị trường tiêu thụ.
B. Đưa ra các chương trình khuyến mại hấp dẫn để thu hút khách hàng.
C. Đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
D. Thực hiện chiến dịch quảng cáo quy mô lớn.

26. Hành vi nào sau đây được xem là lôi kéo khách hàng bất chính?

A. Cung cấp thông tin sai lệch, gây nhầm lẫn về doanh nghiệp hoặc hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp khác.
B. Tổ chức các chương trình khuyến mại hấp dẫn.
C. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông.
D. Giảm giá sản phẩm để thu hút khách hàng.

27. Hành vi nào sau đây có thể cấu thành hành vi vi phạm về cạnh tranh liên quan đến đấu thầu?

A. Thông thầu, thỏa thuận để một hoặc các bên cùng thắng thầu.
B. Tham gia đấu thầu với giá cạnh tranh.
C. Chuẩn bị hồ sơ dự thầu kỹ lưỡng.
D. Tìm hiểu thông tin về đối thủ cạnh tranh.

28. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh 2018?

A. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh.
B. Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.
C. Lôi kéo khách hàng bất chính.
D. Thực hiện chương trình khuyến mại giảm giá có giới hạn thời gian.

29. Yếu tố nào sau đây không được xem xét khi xác định thị phần của một doanh nghiệp?

A. Doanh thu của doanh nghiệp trên thị trường liên quan.
B. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.
C. Sản lượng hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp trên thị trường liên quan.
D. Giá trị tài sản của doanh nghiệp trên thị trường liên quan.

30. Cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các vụ việc cạnh tranh tại Việt Nam?

A. Bộ Công Thương.
B. Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia.
C. Tòa án Nhân dân Tối cao.
D. Thanh tra Chính phủ.

1 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

1. Khi một doanh nghiệp bị cáo buộc vi phạm Luật Cạnh tranh, doanh nghiệp đó có quyền gì?

2 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

2. Khi nào thì một vụ việc cạnh tranh có thể được miễn trừ khỏi các quy định của Luật Cạnh tranh?

3 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

3. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không phải là hình thức sáp nhập doanh nghiệp?

4 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

4. Trong trường hợp nào thì hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường được coi là gây tác động hoặc có khả năng gây tác động hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể?

5 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Cạnh tranh 2018, thỏa thuận hạn chế cạnh tranh nào sau đây bị cấm tuyệt đối?

6 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm về cạnh tranh liên quan đến quảng cáo?

7 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

7. Doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường khi nào?

8 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

8. Thỏa thuận nào sau đây được coi là thỏa thuận hạn chế cạnh tranh theo chiều dọc?

9 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

9. Mục tiêu chính của Luật Cạnh tranh là gì?

10 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị cấm đối với doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường?

11 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Cạnh tranh 2018, hành vi nào sau đây được coi là lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường một cách đơn phương?

12 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

12. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ theo Luật Cạnh tranh?

13 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

13. Thế nào là 'kiểm soát' doanh nghiệp theo Luật Cạnh tranh?

14 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

14. Yếu tố nào sau đây không được xem xét khi đánh giá tác động của hành vi cạnh tranh đối với thị trường?

15 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

15. Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định xử lý các hành vi vi phạm Luật Cạnh tranh sau khi điều tra?

16 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

16. Khi xác định thiệt hại do hành vi cạnh tranh gây ra, yếu tố nào sau đây thường được xem xét?

17 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

17. Thế nào là 'thị trường liên quan' theo Luật Cạnh tranh?

18 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây có thể được coi là 'bán phá giá'?

19 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

19. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh được thực hiện theo trình tự nào?

20 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

20. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến bí mật kinh doanh?

21 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong lĩnh vực thương mại điện tử?

22 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

22. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không bị coi là cạnh tranh không lành mạnh nếu được thực hiện một cách trung thực và tuân thủ pháp luật?

23 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây có thể được coi là hành vi 'ép giá'?

24 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi hạn chế cạnh tranh nếu được thực hiện trong điều kiện nhất định?

25 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

25. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cản trở cạnh tranh?

26 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

26. Hành vi nào sau đây được xem là lôi kéo khách hàng bất chính?

27 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

27. Hành vi nào sau đây có thể cấu thành hành vi vi phạm về cạnh tranh liên quan đến đấu thầu?

28 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

28. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi cạnh tranh không lành mạnh theo Luật Cạnh tranh 2018?

29 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

29. Yếu tố nào sau đây không được xem xét khi xác định thị phần của một doanh nghiệp?

30 / 30

Category: Luật Cạnh Tranh

Tags: Bộ đề 2

30. Cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các vụ việc cạnh tranh tại Việt Nam?