1. Hệ quả pháp lý nào sau đây không áp dụng đối với hành vi buôn lậu?
A. Bị xử phạt hành chính.
B. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Bị tịch thu hàng hóa.
D. Bị tước quyền kinh doanh vĩnh viễn.
2. Theo Luật Hải quan, hình thức xử phạt nào sau đây không áp dụng đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan?
A. Phạt cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm.
D. Tước quyền tự do.
3. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc kiểm tra sau thông quan?
A. Tổng cục Hải quan.
B. Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
C. Chi cục Hải quan.
D. Bộ Tài chính.
4. Theo quy định của Luật Hải quan, ai có trách nhiệm phối hợp với cơ quan hải quan trong công tác phòng chống buôn lậu?
A. Chỉ có lực lượng công an.
B. Chỉ có lực lượng bộ đội biên phòng.
C. Các cơ quan nhà nước và mọi công dân.
D. Chỉ có các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu.
5. Theo quy định của Luật Hải quan, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là bao lâu?
A. Trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng.
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai.
C. Trong vòng 60 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai.
D. Sau khi đã tiêu thụ hàng hóa.
6. Trường hợp nào sau đây hàng hóa được coi là quá cảnh lãnh thổ Việt Nam?
A. Hàng hóa được nhập khẩu vào Việt Nam để tiêu thụ nội địa.
B. Hàng hóa được vận chuyển qua lãnh thổ Việt Nam để đến một nước khác.
C. Hàng hóa được xuất khẩu từ Việt Nam.
D. Hàng hóa được sản xuất tại Việt Nam.
7. Cơ quan nào có thẩm quyền quy định chi tiết về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Bộ Tài chính.
D. Tổng cục Hải quan.
8. Ai là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của tờ khai hải quan?
A. Cán bộ hải quan.
B. Người khai hải quan.
C. Đại lý hải quan.
D. Công ty vận tải.
9. Loại thuế nào sau đây không thuộc hệ thống thuế do cơ quan hải quan quản lý?
A. Thuế nhập khẩu.
B. Thuế xuất khẩu.
C. Thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng nhập khẩu.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
10. Trong trường hợp có sự khác biệt giữa thông tin khai báo trên tờ khai hải quan điện tử và hồ sơ giấy, thông tin nào sẽ được ưu tiên sử dụng?
A. Thông tin trên tờ khai hải quan điện tử.
B. Thông tin trên hồ sơ giấy.
C. Thông tin nào có lợi cho người khai hải quan.
D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan hải quan.
11. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại liên quan đến thủ tục hải quan?
A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
12. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền yêu cầu người khai hải quan cung cấp thêm thông tin, tài liệu liên quan đến lô hàng?
A. Khi có nghi ngờ về tính chính xác của thông tin khai báo.
B. Khi hàng hóa thuộc diện được miễn thuế.
C. Khi người khai hải quan là doanh nghiệp ưu tiên.
D. Khi hàng hóa được vận chuyển bằng đường biển.
13. Theo Luật Hải quan năm 2014, sửa đổi bổ sung năm 2018, đối tượng nào sau đây không thuộc diện được ưu tiên khi thực hiện thủ tục hải quan?
A. Doanh nghiệp có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
B. Doanh nghiệp chấp hành tốt pháp luật hải quan.
C. Doanh nghiệp có hoạt động xuất nhập khẩu không thường xuyên.
D. Doanh nghiệp được công nhận là doanh nghiệp ưu tiên.
14. Hành vi nào sau đây không bị coi là gian lận thương mại trong lĩnh vực hải quan?
A. Khai sai tên hàng, mã số hàng hóa.
B. Khai thấp trị giá hàng hóa.
C. Nộp chậm thuế nhập khẩu.
D. Sử dụng giấy tờ giả mạo để làm thủ tục hải quan.
15. Theo Luật Hải quan, ai có quyền quyết định tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa có dấu hiệu vi phạm?
A. Cán bộ hải quan trực tiếp làm thủ tục.
B. Chi cục trưởng Chi cục Hải quan.
C. Cục trưởng Cục Hải quan.
D. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
16. Theo Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây phải chịu sự giám sát hải quan?
A. Hàng hóa đã nộp đủ thuế.
B. Hàng hóa đang trong quá trình làm thủ tục hải quan.
C. Hàng hóa đã được thông quan.
D. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng cá nhân.
17. Thời hạn Chi cục Hải quan phải thông quan hàng hóa chậm nhất là bao nhiêu giờ kể từ khi người khai hải quan nộp đầy đủ hồ sơ?
A. 2 giờ
B. 4 giờ
C. 8 giờ
D. 12 giờ
18. Theo Luật Hải quan, thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan là bao lâu?
A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 7 năm.
D. 10 năm.
19. Hàng hóa nào sau đây bắt buộc phải kiểm tra thực tế khi làm thủ tục hải quan?
A. Hàng hóa thuộc diện miễn thuế.
B. Hàng hóa có nghi ngờ vi phạm pháp luật.
C. Hàng hóa xuất nhập khẩu của doanh nghiệp ưu tiên.
D. Hàng hóa có xuất xứ từ các nước phát triển.
20. Thế nào là trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu?
A. Giá ghi trên hóa đơn thương mại.
B. Giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
C. Giá do cơ quan hải quan ấn định.
D. Giá trung bình của các mặt hàng tương tự.
21. Theo Luật Hải quan, thời hạn làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là bao lâu?
A. Trong giờ làm việc của cơ quan hải quan.
B. 24/24 giờ trong ngày.
C. Theo quy định riêng của từng chi cục hải quan.
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa người khai hải quan và cơ quan hải quan.
22. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành trước khi thông quan?
A. Hàng hóa đã được kiểm tra chất lượng tại nước xuất khẩu.
B. Hàng hóa thuộc danh mục phải kiểm dịch động thực vật.
C. Hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép.
D. Hàng hóa xuất khẩu có giá trị lớn.
23. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị coi là buôn lậu?
A. Khai sai số lượng hàng hóa nhập khẩu.
B. Vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.
C. Nộp chậm thuế nhập khẩu.
D. Không khai báo hải quan đối với hàng hóa quá cảnh.
24. Theo Luật Hải quan, doanh nghiệp nào được công nhận là doanh nghiệp ưu tiên?
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Doanh nghiệp có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn và tuân thủ pháp luật.
C. Doanh nghiệp có nhiều chi nhánh trên cả nước.
D. Doanh nghiệp có ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại.
25. Trong trường hợp nào sau đây, người khai hải quan được hoàn thuế?
A. Hàng hóa xuất khẩu bị trả lại.
B. Hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
C. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu đã xuất khẩu.
D. Tất cả các trường hợp trên.
26. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam?
A. Khai sai mã HS dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Không khai báo hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu.
D. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để kê khai thuế.
27. Quy trình thủ tục hải quan điện tử được thực hiện thông qua hệ thống nào?
A. Hệ thống thông tin một cửa quốc gia.
B. Hệ thống VNACCS/VCIS.
C. Hệ thống quản lý thuế tập trung (TMS).
D. Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng.
28. Theo quy định của Luật Hải quan, hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng được miễn thuế nhập khẩu?
A. Hàng hóa là quà biếu, quà tặng trong định mức.
B. Hàng hóa phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Hàng hóa nhập khẩu để bán tại thị trường nội địa.
D. Hàng hóa là nguyên liệu sản xuất.
29. Trong trường hợp phát hiện hàng hóa nhập khẩu không đúng với khai báo hải quan, cơ quan hải quan có quyền xử lý như thế nào?
A. Yêu cầu người khai hải quan tái xuất hàng hóa.
B. Tịch thu hàng hóa sung công quỹ nhà nước.
C. Phạt tiền và yêu cầu khai bổ sung.
D. Tất cả các phương án trên.
30. Mục đích chính của việc kiểm tra sau thông quan là gì?
A. Để thu thêm thuế cho ngân sách nhà nước.
B. Để phát hiện và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật hải quan.
C. Để tạo thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu.
D. Để đánh giá hiệu quả hoạt động của cơ quan hải quan.