1. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có quyền công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh?
A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
C. Chủ tịch nước.
D. Chủ tịch Quốc hội.
2. Điều nào sau đây không phải là một trong những nguyên tắc bầu cử được quy định trong Hiến pháp Việt Nam?
A. Bầu cử trực tiếp.
B. Bầu cử gián tiếp.
C. Bầu cử phổ thông.
D. Bầu cử bình đẳng.
3. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền trình dự án luật trước Quốc hội?
A. Chính phủ, Chủ tịch nước, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận.
B. Chính phủ, Chủ tịch nước, Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Chính phủ và Chủ tịch nước.
4. Theo Hiến pháp năm 2013, những hành vi nào bị nghiêm cấm?
A. Xâm phạm lợi ích của Nhà nước.
B. Xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
C. Xâm phạm lợi ích của cộng đồng.
D. Tất cả các hành vi trên.
5. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền sở hữu tư nhân được bảo hộ như thế nào?
A. Không được bảo hộ.
B. Được bảo hộ tuyệt đối.
C. Được Nhà nước bảo hộ.
D. Chỉ được bảo hộ khi được Nhà nước cho phép.
6. Theo Hiến pháp năm 2013, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được tổ chức ở cấp hành chính nào?
A. Chỉ ở cấp tỉnh và cấp huyện.
B. Chỉ ở cấp xã.
C. Ở tất cả các cấp hành chính.
D. Chỉ ở cấp tỉnh.
7. Theo Hiến pháp năm 2013, những ai có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội?
A. Chỉ cán bộ, công chức.
B. Chỉ đảng viên.
C. Công dân.
D. Chỉ những người có trình độ.
8. Nguyên tắc nào sau đây thể hiện bản chất dân chủ của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân.
B. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
D. Tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhà nước.
9. Theo Hiến pháp năm 2013, chính sách đối ngoại của Việt Nam là gì?
A. Chỉ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Chỉ tham gia các tổ chức quốc tế.
C. Độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển.
D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế.
10. Theo Hiến pháp năm 2013, chính sách xã hội của Nhà nước tập trung vào những lĩnh vực nào?
A. Chỉ tập trung vào xóa đói giảm nghèo.
B. Chỉ tập trung vào giáo dục và y tế.
C. Việc làm, giáo dục, y tế, khoa học, công nghệ, văn hóa, thể thao.
D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế.
11. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có chức năng xét xử?
A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân.
D. Hội đồng nhân dân.
12. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của văn bản nào?
A. Nghị quyết của Quốc hội.
B. Văn bản dưới luật.
C. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
D. Luật, pháp lệnh.
13. Theo Hiến pháp năm 2013, ngôn ngữ chính thức của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Tiếng Anh.
B. Tiếng Pháp.
C. Tiếng Việt.
D. Tiếng Nga.
14. Theo Hiến pháp năm 2013, đất đai thuộc sở hữu của ai?
A. Nhà nước.
B. Nhân dân.
C. Tập thể.
D. Cá nhân.
15. Theo Hiến pháp năm 2013, mối quan hệ giữa Nhà nước và tôn giáo được quy định như thế nào?
A. Nhà nước kiểm soát hoàn toàn các hoạt động tôn giáo.
B. Nhà nước can thiệp vào nội bộ của các tôn giáo.
C. Nhà nước tôn trọng và bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của mọi người.
D. Nhà nước ủng hộ một tôn giáo nhất định.
16. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải thích Hiến pháp, luật, pháp lệnh?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
17. Theo Hiến pháp năm 2013, nguyên tắc tổ chức quyền lực nhà nước ở Việt Nam là gì?
A. Tập trung quyền lực vào một cơ quan duy nhất.
B. Phân chia quyền lực tuyệt đối giữa các cơ quan nhà nước.
C. Quyền lực nhà nước là thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
D. Quyền lực nhà nước tập trung vào Quốc hội.
18. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp?
A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Ủy ban tư pháp của Quốc hội.
D. Bộ Tư pháp.
19. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có quyền quy định các thứ thuế, phí, lệ phí?
A. Chính phủ.
B. Bộ Tài chính.
C. Quốc hội.
D. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
20. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối nội và đối ngoại?
A. Thủ tướng Chính phủ.
B. Chủ tịch Quốc hội.
C. Tổng Bí thư.
D. Chủ tịch nước.
21. Hình thức chính thể của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được quy định trong Hiến pháp là gì?
A. Quân chủ lập hiến.
B. Cộng hòa dân chủ.
C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.
D. Dân chủ nhân dân.
22. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, biểu tình của công dân được quy định tại điều nào?
A. Điều 25.
B. Điều 14.
C. Điều 30.
D. Điều 45.
23. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có quyền quyết định việc tuyên bố tình trạng chiến tranh?
A. Chủ tịch nước.
B. Quốc hội.
C. Chính phủ.
D. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
24. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc hội?
A. Chính phủ.
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Quốc hội.
D. Tòa án nhân dân tối cao.
25. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có nhiệm vụ bảo vệ Hiến pháp?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Không có cơ quan nào có nhiệm vụ trực tiếp bảo vệ Hiến pháp.
D. Tòa án nhân dân tối cao.
26. Theo Hiến pháp năm 2013, Nhà nước có trách nhiệm gì đối với đồng bào dân tộc thiểu số?
A. Chỉ hỗ trợ về kinh tế.
B. Chỉ bảo tồn văn hóa.
C. Thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.
D. Không có trách nhiệm cụ thể.
27. Theo Hiến pháp năm 2013, nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của ai?
A. Của công dân.
B. Của thanh niên.
C. Của nam giới.
D. Của đảng viên.
28. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền đề nghị Quốc hội sửa đổi Hiến pháp?
A. Chính phủ.
B. Chủ tịch nước.
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ hoặc ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội.
D. Tổng Bí thư.
29. Theo Hiến pháp năm 2013, chế độ kinh tế của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
B. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Kinh tế tự do.
D. Kinh tế hỗn hợp.
30. Theo Hiến pháp năm 2013, chủ thể nào có quyền quyết định chính sách cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc gia?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.