Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Hình Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Hình Sự

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Hình Sự

1. Trong trường hợp một người phạm tội khi chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự, biện pháp xử lý nào sau đây có thể được áp dụng?

A. Phạt tiền.
B. Cảnh cáo.
C. Đưa vào trường giáo dưỡng.
D. Tất cả các biện pháp trên.

2. Theo Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?

A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.

3. Hành vi nào sau đây không được coi là đồng phạm?

A. Người giúp sức tinh thần cho người thực hiện tội phạm.
B. Người cung cấp công cụ, phương tiện cho người thực hiện tội phạm.
C. Người xúi giục người khác thực hiện tội phạm.
D. Người biết người khác sẽ thực hiện tội phạm nhưng không tố giác.

4. Theo quy định của pháp luật hình sự, hành vi nào sau đây được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội trong tình trạng say rượu.
B. Phạm tội do bị ép buộc về tinh thần.
C. Phạm tội do hoàn cảnh kinh tế khó khăn.
D. Phạm tội lần đầu.

5. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác" theo Điều 134 Bộ luật Hình sự?

A. Vô ý gây thương tích cho người khác trong khi tham gia giao thông.
B. Đánh người khác gây thương tích 10% sức khỏe do mâu thuẫn cá nhân.
C. Gây thương tích cho người khác trong khi phòng vệ chính đáng.
D. Gây thương tích cho người khác do sự kiện bất ngờ.

6. Đâu là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt tội phạm với các vi phạm pháp luật khác?

A. Tính nguy hiểm cho xã hội.
B. Tính trái pháp luật.
C. Tính có lỗi.
D. Tính chịu hình phạt.

7. Tình tiết nào sau đây không được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

A. Người phạm tội tự nguyện bồi thường thiệt hại.
B. Người phạm tội thành khẩn khai báo, ăn năn hối cải.
C. Người phạm tội là người có thành tích xuất sắc trong công tác.
D. Người phạm tội phạm tội do hoàn cảnh đặc biệt khó khăn mà không phải do mình tự gây ra.

8. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Trộm cắp tài sản" theo Điều 173 Bộ luật Hình sự?

A. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại.
B. Vay tiền nhưng không có khả năng trả nợ.
C. Lén lút lấy điện thoại của người khác trong khi họ đang ngủ.
D. Sử dụng trái phép tài sản của người khác.

9. Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?

A. Gây thiệt hại về tài sản do sự kiện bất ngờ.
B. Không tố giác tội phạm, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 của Bộ luật này.
C. Vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường bộ gây tai nạn chết người do vượt đèn đỏ.
D. Chậm thanh toán nợ do khó khăn tài chính.

10. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt bổ sung nào sau đây có thể áp dụng đối với người phạm tội?

A. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định.
B. Tước danh hiệu quân nhân, công an nhân dân.
C. Phạt tiền, tịch thu tài sản.
D. Tất cả các hình phạt trên.

11. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự do "tự nguyện sửa chữa, bồi thường thiệt hại"?

A. Bồi thường thiệt hại sau khi bị tòa án yêu cầu.
B. Tự nguyện bồi thường thiệt hại một phần nhỏ so với thiệt hại gây ra.
C. Tự nguyện bồi thường toàn bộ thiệt hại ngay sau khi phạm tội.
D. Bồi thường thiệt hại bằng nguồn tiền vay mượn.

12. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ" theo Điều 260 Bộ luật Hình sự?

A. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm.
B. Vượt đèn vàng.
C. Điều khiển xe ô tô gây tai nạn làm chết người do không giữ khoảng cách an toàn.
D. Đỗ xe không đúng nơi quy định.

13. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt nào sau đây không áp dụng đối với người dưới 18 tuổi?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tù chung thân.
D. Cải tạo không giam giữ.

14. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản" theo Điều 134 Bộ luật Hình sự?

A. Giữ người trái pháp luật.
B. Bắt giữ người để đòi nợ.
C. Bắt cóc người khác và yêu cầu người thân của họ trả tiền chuộc.
D. Cướp tài sản của người khác.

15. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Công nhiên chiếm đoạt tài sản" theo Điều 172 Bộ luật Hình sự?

A. Lén lút lấy tài sản của người khác.
B. Dùng vũ lực chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Chiếm đoạt tài sản của người khác một cách công khai.
D. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại.

16. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Giết người" theo Điều 123 Bộ luật Hình sự?

A. Vô ý làm chết người.
B. Giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh.
C. Cố ý tước đoạt tính mạng của người khác.
D. Tự vệ chính đáng gây chết người.

17. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Chống người thi hành công vụ" theo Điều 330 Bộ luật Hình sự?

A. Không chấp hành yêu cầu của cảnh sát giao thông.
B. Chửi bới người thi hành công vụ.
C. Dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực đối với người thi hành công vụ.
D. Ghi âm, ghi hình người thi hành công vụ.

18. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm" theo Điều 193 Bộ luật Hình sự?

A. Bán hàng hết hạn sử dụng nhưng không biết.
B. Sản xuất mì chính giả.
C. Bán hàng kém chất lượng.
D. Quảng cáo sai sự thật về sản phẩm.

19. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản" theo Điều 178 Bộ luật Hình sự?

A. Vô ý làm hư hỏng tài sản của người khác.
B. Làm hư hỏng tài sản của mình do sơ suất.
C. Cố ý đốt xe máy của người khác do mâu thuẫn cá nhân.
D. Sử dụng tài sản của người khác khi chưa được phép.

20. Theo Bộ luật Hình sự, tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự nào sau đây thể hiện sự ăn năn hối cải?

A. Người phạm tội là phụ nữ có thai.
B. Người phạm tội tự thú.
C. Người phạm tội là người già.
D. Người phạm tội là người có bệnh hiểm nghèo.

21. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không phải là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội đối với người dưới 16 tuổi.
B. Phạm tội vì động cơ đê hèn.
C. Phạm tội trong tình trạng tinh thần bị kích động mạnh.
D. Phạm tội nhiều lần.

22. Mục đích chính của hình phạt trong luật hình sự là gì?

A. Trả thù cho nạn nhân.
B. Răn đe, giáo dục người phạm tội và phòng ngừa tội phạm.
C. Bồi thường thiệt hại cho nạn nhân.
D. Cách ly người phạm tội khỏi xã hội vĩnh viễn.

23. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản" theo Điều 175 Bộ luật Hình sự?

A. Vay tiền nhưng không có khả năng trả nợ.
B. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại.
C. Vay tiền và sử dụng vào mục đích khác với thỏa thuận ban đầu, sau đó không trả.
D. Sử dụng tài sản của người khác khi chưa được phép.

24. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?

A. 14 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. 21 tuổi.

25. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Hiếp dâm" theo Điều 141 Bộ luật Hình sự?

A. Có hành vi giao cấu với người dưới 16 tuổi.
B. Dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác giao cấu trái với ý muốn của người khác.
C. Quan hệ tình dục tự nguyện với người yêu.
D. Trêu ghẹo người khác bằng lời nói.

26. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hưởng án treo?

A. Bị xử phạt tù không quá 03 năm.
B. Có nhân thân tốt.
C. Có nơi cư trú rõ ràng.
D. Đã bồi thường thiệt hại hoặc khắc phục hậu quả.

27. Trong trường hợp một người thực hiện nhiều hành vi phạm tội khác nhau, hình phạt áp dụng sẽ được quyết định như thế nào?

A. Áp dụng hình phạt nặng nhất trong số các tội đã thực hiện.
B. Tổng hợp hình phạt của tất cả các tội đã thực hiện.
C. Tòa án sẽ quyết định hình phạt dựa trên tính chất, mức độ nguy hiểm của từng hành vi.
D. Áp dụng hình phạt trung bình của các tội đã thực hiện.

28. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

A. Phạm tội lần đầu và thuộc trường hợp ít nghiêm trọng.
B. Phạm tội do bị người khác xúi giục.
C. Phạm tội có tổ chức.
D. Phạm tội trong tình trạng tinh thần bị kích động mạnh.

29. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của pháp luật hình sự?

A. Đánh trả người đang tấn công mình sau khi họ đã dừng lại.
B. Dùng vũ lực để bảo vệ tài sản của người khác khi họ không có mặt.
C. Gây thương tích cho người đang đột nhập vào nhà mình vào ban đêm với mục đích trộm cắp.
D. Trả thù người đã gây thiệt hại cho mình trước đó.

30. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội phạm xâm phạm trật tự quản lý kinh tế?

A. Sản xuất hàng giả.
B. Buôn lậu.
C. Trốn thuế.
D. Chậm trả lương cho người lao động.

1 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

1. Trong trường hợp một người phạm tội khi chưa đủ tuổi chịu trách nhiệm hình sự, biện pháp xử lý nào sau đây có thể được áp dụng?

2 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?

3 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

3. Hành vi nào sau đây không được coi là đồng phạm?

4 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

4. Theo quy định của pháp luật hình sự, hành vi nào sau đây được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?

5 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

5. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác' theo Điều 134 Bộ luật Hình sự?

6 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

6. Đâu là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt tội phạm với các vi phạm pháp luật khác?

7 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

7. Tình tiết nào sau đây không được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?

8 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

8. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Trộm cắp tài sản' theo Điều 173 Bộ luật Hình sự?

9 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

9. Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?

10 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt bổ sung nào sau đây có thể áp dụng đối với người phạm tội?

11 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

11. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự do 'tự nguyện sửa chữa, bồi thường thiệt hại'?

12 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

12. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ' theo Điều 260 Bộ luật Hình sự?

13 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt nào sau đây không áp dụng đối với người dưới 18 tuổi?

14 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

14. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản' theo Điều 134 Bộ luật Hình sự?

15 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

15. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Công nhiên chiếm đoạt tài sản' theo Điều 172 Bộ luật Hình sự?

16 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

16. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Giết người' theo Điều 123 Bộ luật Hình sự?

17 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

17. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Chống người thi hành công vụ' theo Điều 330 Bộ luật Hình sự?

18 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

18. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm' theo Điều 193 Bộ luật Hình sự?

19 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

19. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản' theo Điều 178 Bộ luật Hình sự?

20 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Bộ luật Hình sự, tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự nào sau đây thể hiện sự ăn năn hối cải?

21 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

21. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không phải là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

22 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

22. Mục đích chính của hình phạt trong luật hình sự là gì?

23 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

23. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản' theo Điều 175 Bộ luật Hình sự?

24 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

25. Hành vi nào sau đây cấu thành tội 'Hiếp dâm' theo Điều 141 Bộ luật Hình sự?

26 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

26. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hưởng án treo?

27 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

27. Trong trường hợp một người thực hiện nhiều hành vi phạm tội khác nhau, hình phạt áp dụng sẽ được quyết định như thế nào?

28 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

28. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?

29 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

29. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của pháp luật hình sự?

30 / 30

Category: Luật Hình Sự

Tags: Bộ đề 1

30. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội phạm xâm phạm trật tự quản lý kinh tế?