1. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội đánh bạc?
A. Chơi lô tô.
B. Mua vé số.
C. Đánh bạc trái phép dưới bất kỳ hình thức nào được thua bằng tiền hay hiện vật có giá trị.
D. Chơi chứng khoán.
2. Trong trường hợp nào sau đây, người phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự?
A. Phạm tội ít nghiêm trọng.
B. Khi thực hiện hành vi gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết.
C. Tự thú sau khi bị phát hiện.
D. Đã bồi thường một phần thiệt hại.
3. Tình tiết nào sau đây không phải là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?
A. Phạm tội có tính chất côn đồ.
B. Phạm tội đối với người dưới 16 tuổi.
C. Phạm tội lần đầu và thuộc trường hợp ít nghiêm trọng.
D. Phạm tội để che giấu một tội phạm khác.
4. Hành vi nào sau đây cấu thành tội xâm phạm chỗ ở của người khác?
A. Tự ý vào nhà người khác khi họ không có nhà.
B. Khám xét nhà người khác không đúng thủ tục.
C. Vào chỗ ở của người khác trái với ý muốn của họ.
D. Đi nhờ nhà người khác khi trời mưa.
5. Hành vi nào sau đây được coi là đồng phạm theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Người che giấu tội phạm.
B. Người không tố giác tội phạm.
C. Những người cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
D. Người môi giới hối lộ.
6. Trong trường hợp nào sau đây, hành vi gây thiệt hại sẽ không bị coi là tội phạm?
A. Gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của phòng vệ chính đáng.
B. Gây thiệt hại do sự kiện bất ngờ.
C. Gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết.
D. Gây thiệt hại do cố ý.
7. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản?
A. Bắt giữ người trái pháp luật.
B. Bắt người nhằm gây áp lực buộc người khác thực hiện hoặc không thực hiện một việc.
C. Bắt người để đòi tiền chuộc.
D. Bắt người để trả thù.
8. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức?
A. Sử dụng con dấu, tài liệu giả.
B. Làm giả con dấu, tài liệu hoặc giấy tờ khác của cơ quan, tổ chức.
C. Tẩy xóa, sửa chữa nội dung tài liệu.
D. Làm mất con dấu của cơ quan, tổ chức.
9. Hành vi nào sau đây cấu thành tội giết người theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Vô ý làm chết người.
B. Cố ý gây thương tích dẫn đến chết người.
C. Cố ý tước đoạt tính mạng của người khác.
D. Tự vệ chính đáng gây chết người.
10. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội chống người thi hành công vụ?
A. Không chấp hành yêu cầu của người thi hành công vụ.
B. Chống đối người thi hành công vụ bằng lời nói.
C. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác cản trở người thi hành công vụ.
D. Khiếu nại quyết định của người thi hành công vụ.
11. Hành vi nào sau đây cấu thành tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan?
A. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
B. Sao chép tác phẩm của người khác mà không được phép.
C. Trích dẫn tác phẩm của người khác đúng quy định.
D. Phê bình tác phẩm của người khác.
12. Tình tiết nào sau đây được xem là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Phạm tội có tổ chức.
B. Người phạm tội là người có nhân thân tốt, ăn năn hối cải.
C. Xúi giục người dưới 18 tuổi phạm tội.
D. Phạm tội vì động cơ đê hèn.
13. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội sản xuất, buôn bán hàng giả?
A. Bán hàng kém chất lượng.
B. Sản xuất, buôn bán hàng hóa, thực phẩm giả.
C. Quảng cáo sai sự thật.
D. Trốn thuế.
14. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác?
A. Vô ý gây thương tích cho người khác.
B. Đánh người khác gây thương tích.
C. Tự vệ chính đáng gây thương tích cho người khác.
D. Gây thương tích cho người khác trong tình thế cấp thiết.
15. Theo quy định của Bộ luật Hình sự hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?
A. Gây thiệt hại về tài sản do sự kiện bất ngờ.
B. Vi phạm hành chính nhiều lần.
C. Thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự và phải chịu hình phạt.
D. Không thực hiện nghĩa vụ dân sự.
16. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội phạm về ma túy theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Mua bán trái phép chất ma túy.
B. Tàng trữ trái phép chất ma túy.
C. Sử dụng trái phép chất ma túy.
D. Vận chuyển trái phép chất ma túy.
17. Hành vi nào sau đây cấu thành tội rửa tiền theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Sử dụng tiền có nguồn gốc bất hợp pháp.
B. Hợp pháp hóa tiền, tài sản do phạm tội mà có.
C. Trốn thuế thu nhập cá nhân.
D. Chuyển tiền trái phép ra nước ngoài.
18. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, tuổi chịu trách nhiệm hình sự thấp nhất là bao nhiêu?
A. 12 tuổi.
B. 14 tuổi.
C. 16 tuổi.
D. 18 tuổi.
19. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội hiếp dâm?
A. Quan hệ tình dục tự nguyện.
B. Dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác giao cấu trái ý muốn của người khác.
C. Giao cấu với người chưa đủ 16 tuổi có sự đồng ý.
D. Giao cấu với người say rượu.
20. Hình phạt nào sau đây chỉ áp dụng đối với người phạm tội là người chưa thành niên?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Cải tạo không giam giữ.
D. Khiển trách.
21. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội vu khống?
A. Đưa tin sai sự thật.
B. Bịa đặt, loan truyền những điều biết rõ là sai sự thật nhằm xúc phạm danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
C. Nói xấu người khác sau lưng.
D. Phê bình người khác.
22. Trong trường hợp nào sau đây, người phạm tội được hưởng tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự do tự thú?
A. Tự thú sau khi bị bắt.
B. Tự thú sau khi hành vi phạm tội bị phát hiện.
C. Tự thú trước khi cơ quan điều tra phát hiện ra hành vi phạm tội.
D. Tự thú sau khi có người tố giác.
23. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội khủng bố?
A. Gây rối trật tự công cộng.
B. Thực hiện hành vi xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tự do thân thể hoặc tài sản của người khác nhằm gây ra tình trạng hoảng sợ trong công chúng.
C. Hủy hoại tài sản của người khác.
D. Chống người thi hành công vụ.
24. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hưởng án treo?
A. Bị xử phạt tù không quá 03 năm.
B. Có nhân thân tốt.
C. Có nơi cư trú rõ ràng.
D. Đã bồi thường thiệt hại.
25. Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước một số quyền công dân.
D. Trục xuất.
26. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội tham ô tài sản?
A. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản mà mình có trách nhiệm quản lý.
B. Nhận hối lộ.
C. Lợi dụng chức vụ quyền hạn gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
D. Cố ý làm trái quy định của Nhà nước gây thiệt hại nghiêm trọng.
27. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản?
A. Vay tiền không trả.
B. Sử dụng thủ đoạn gian dối để chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Vô ý gây thiệt hại về tài sản cho người khác.
D. Chiếm giữ tài sản của người khác trái phép.
28. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không cấu thành tội trộm cắp tài sản?
A. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác.
B. Công khai chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Chiếm đoạt tài sản của người khác khi họ không biết.
D. Chiếm đoạt tài sản của người khác bằng thủ đoạn gian dối.
29. Theo Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.
30. Hành vi nào sau đây cấu thành tội nhận hối lộ theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Đưa hối lộ.
B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để đòi hỏi hoặc nhận tiền, tài sản hoặc lợi ích vật chất khác của người đưa hối lộ.
C. Môi giới hối lộ.
D. Làm trung gian cho việc đưa và nhận hối lộ.