1. Hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Giữ người trái pháp luật để đòi nợ.
B. Bắt người đưa về trụ sở công an để làm rõ hành vi vi phạm.
C. Bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật nhằm chiếm đoạt tài sản.
D. Bắt người để trả thù cá nhân.
2. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức?
A. Sử dụng con dấu, tài liệu giả mà không biết là giả.
B. Làm giả con dấu, tài liệu hoặc giấy tờ khác của cơ quan, tổ chức hoặc sử dụng con dấu, tài liệu, giấy tờ đó nhằm thực hiện hành vi trái pháp luật.
C. Làm giả vé xem phim.
D. Sửa chữa thông tin trên giấy tờ tùy thân.
3. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt nào sau đây không áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tù chung thân.
D. Cải tạo không giam giữ.
4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cấu thành tội chống người thi hành công vụ theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Không chấp hành yêu cầu của người thi hành công vụ.
B. Có lời nói xúc phạm người thi hành công vụ.
C. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác cản trở người thi hành công vụ thực hiện nhiệm vụ.
D. Khiếu nại quyết định của người thi hành công vụ.
5. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm ít nghiêm trọng là bao lâu, theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. 05 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm
6. Hành vi nào sau đây cấu thành tội giết người theo Điều 123 Bộ luật Hình sự?
A. Vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc giao thông.
B. Cố ý gây thương tích dẫn đến chết người.
C. Giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh do hành vi trái pháp luật của nạn nhân.
D. Cố ý tước đoạt tính mạng của người khác.
7. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ?
A. Thực hiện đúng chức trách, nhiệm vụ được giao.
B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để vụ lợi hoặc gây thiệt hại cho lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
C. Giải quyết công việc chậm trễ do quá tải.
D. Đề xuất chính sách mới.
8. Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?
A. Gây thiệt hại về tài sản do sự kiện bất ngờ.
B. Vi phạm hành chính nhiều lần nhưng chưa bị xử lý.
C. Thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự và có lỗi.
D. Không tố giác tội phạm, trừ trường hợp quy định tại Điều 19 của Bộ luật Hình sự.
9. Hành vi nào sau đây không được coi là đồng phạm theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Người giúp sức về tinh thần cho người thực hành.
B. Người xúi giục người khác thực hiện tội phạm.
C. Người che giấu tội phạm sau khi tội phạm đã hoàn thành.
D. Người thực hành hành vi phạm tội.
10. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ?
A. Điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm.
B. Vượt đèn đỏ nhưng không gây tai nạn.
C. Vi phạm quy định về an toàn giao thông đường bộ gây thiệt hại cho người khác.
D. Đỗ xe không đúng nơi quy định.
11. Trong các tình huống sau, tình huống nào được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. A dùng súng bắn B khi B chỉ dùng tay không tấn công A.
B. C đâm D bị thương nặng khi D đang cố gắng trộm cắp tài sản trong nhà C.
C. E đánh F bất tỉnh sau khi F đã dừng hành vi tấn công và bỏ chạy.
D. G dùng dao đâm H để tự vệ khi H dùng dao tấn công G một cách trái pháp luật và hành vi phòng vệ tương xứng với hành vi tấn công.
12. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi trộm cắp tài sản có giá trị bao nhiêu thì có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự?
A. Từ 1.000.000 đồng trở lên.
B. Từ 2.000.000 đồng trở lên.
C. Từ 3.000.000 đồng trở lên.
D. Từ 500.000 đồng trở lên, hoặc dưới 500.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 173.
13. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt tiền được áp dụng đối với người phạm tội trong trường hợp nào?
A. Chỉ áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng.
B. Áp dụng là hình phạt chính hoặc hình phạt bổ sung đối với người phạm tội.
C. Chỉ áp dụng đối với người phạm tội về kinh tế.
D. Chỉ áp dụng đối với người phạm tội tham nhũng.
14. Hành vi nào sau đây cấu thành tội hiếp dâm theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Dùng vũ lực giao cấu trái ý muốn với người dưới 16 tuổi.
B. Dùng thủ đoạn gian dối để giao cấu với người trên 18 tuổi.
C. Giao cấu với người say rượu nhưng vẫn biết rõ người đó không đồng ý.
D. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc lợi dụng tình trạng không thể tự vệ được của nạn nhân để giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác trái với ý muốn của họ.
15. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu thi hành bản án hình sự là bao lâu?
A. Thời hiệu thi hành bản án hình sự được quy định cụ thể cho từng loại hình phạt.
B. 5 năm đối với mọi loại hình phạt.
C. 10 năm đối với mọi loại hình phạt.
D. 20 năm đối với mọi loại hình phạt.
16. Theo Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự?
A. Phạm tội có tổ chức.
B. Người phạm tội là người chủ mưu, cầm đầu.
C. Người phạm tội tự thú và thành khẩn khai báo.
D. Phạm tội với tính chất côn đồ.
17. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt giữ người trái pháp luật?
A. Bắt người phạm tội quả tang.
B. Bắt người theo lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
C. Bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật.
D. Bắt người để bảo vệ tài sản.
18. Theo Bộ luật Hình sự, phạm tội nhiều lần được hiểu như thế nào?
A. Phạm tội từ hai lần trở lên đối với cùng một người.
B. Phạm tội từ hai lần trở lên đối với bất kỳ ai.
C. Thực hiện hai hay nhiều hành vi phạm tội, mỗi hành vi cấu thành một tội phạm khác nhau, và chưa có hành vi nào bị xét xử.
D. Đã bị kết án về một tội, nhưng chưa chấp hành xong bản án mà lại thực hiện hành vi phạm tội mới.
19. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội gây ô nhiễm môi trường?
A. Xả thải vượt quy chuẩn kỹ thuật nhưng chưa gây hậu quả nghiêm trọng.
B. Gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
C. Vứt rác không đúng nơi quy định.
D. Sử dụng phương tiện giao thông gây tiếng ồn lớn.
20. Theo Bộ luật Hình sự, thế nào là tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự?
A. Tình trạng người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi say rượu.
B. Tình trạng người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi đang bị bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình.
C. Tình trạng người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội do bị người khác ép buộc.
D. Tình trạng người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội do hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
21. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội nhận hối lộ?
A. Từ chối nhận quà biếu.
B. Nhận tiền hoặc lợi ích vật chất khác để làm hoặc không làm một việc vì lợi ích hoặc theo yêu cầu của người đưa hối lộ.
C. Nhận quà tặng trong dịp lễ, tết.
D. Nhận tiền để ủng hộ quỹ từ thiện.
22. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội khủng bố?
A. Gây rối trật tự công cộng.
B. Xâm phạm quyền tự do ngôn luận của người khác.
C. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tự do thân thể hoặc tài sản của người khác nhằm gây ra tình trạng hoảng sợ trong công chúng.
D. Tổ chức biểu tình trái phép.
23. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội sản xuất, buôn bán hàng giả?
A. Bán hàng kém chất lượng nhưng không gây hậu quả nghiêm trọng.
B. Sản xuất hoặc buôn bán hàng hóa, thực phẩm giả.
C. Quảng cáo sai sự thật về sản phẩm.
D. Bán hàng không rõ nguồn gốc.
24. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?
A. Phạm tội lần đầu và thuộc trường hợp ít nghiêm trọng.
B. Phạm tội do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
C. Phạm tội đối với người dưới 16 tuổi, phụ nữ có thai, người già yếu hoặc người không có khả năng tự vệ.
D. Tự nguyện bồi thường thiệt hại sau khi phạm tội.
25. Theo Bộ luật Hình sự, thế nào là tái phạm nguy hiểm?
A. Đã bị kết án về tội ít nghiêm trọng, chưa được xóa án tích mà lại phạm tội nghiêm trọng.
B. Đã bị kết án về tội nghiêm trọng, chưa được xóa án tích mà lại phạm tội rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng.
C. Đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi tương tự.
D. Đã bị kết án về tội xâm phạm trật tự công cộng.
26. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Vô ý gây thương tích cho người khác.
B. Đánh người gây thương tích với tỷ lệ tổn thương cơ thể dưới 11%.
C. Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác mà tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 11% trở lên hoặc dưới 11% nhưng thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 134.
D. Gây thương tích cho người khác trong khi phòng vệ chính đáng.
27. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội vu khống?
A. Kể lại lời đồn về một người khác.
B. Đưa ra thông tin sai lệch nhưng không có ý định làm hại người khác.
C. Bịa đặt, loan truyền những điều biết rõ là sai sự thật nhằm xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
D. Phê bình người khác một cách thẳng thắn.
28. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội rửa tiền?
A. Sử dụng tiền thu được từ hoạt động kinh doanh hợp pháp.
B. Che giấu nguồn gốc bất hợp pháp của tiền, tài sản do phạm tội mà có.
C. Gửi tiền vào tài khoản ngân hàng.
D. Đầu tư vào chứng khoán.
29. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là không tố giác tội phạm?
A. Không tố giác hành vi phạm tội của người thân thích là ông, bà, cha, mẹ, con, cháu, anh chị em ruột, vợ hoặc chồng của mình, trừ các tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc các tội khác được quy định tại Điều 389 của Bộ luật này.
B. Không biết về hành vi phạm tội.
C. Đã tố giác tội phạm nhưng không cung cấp đủ chứng cứ.
D. Tố giác tội phạm nhưng sau đó rút lại lời tố giác.
30. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không cấu thành tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan?
A. Sao chép tác phẩm văn học mà không được phép của tác giả.
B. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
C. Phân phối bản ghi âm, ghi hình mà không được phép của chủ sở hữu quyền.
D. Sản xuất, buôn bán hàng giả là tem, vé, tài liệu có giá trị thanh toán, có giá trị đổi được bằng tiền.