Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

1. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ?

A. Ép buộc người khác kết hôn trái với ý muốn của họ.
B. Cản trở người khác kết hôn với người mà họ yêu thương.
C. Yêu sách của cải khi kết hôn quá mức so với khả năng của gia đình người kết hôn.
D. Tất cả các hành vi trên.

2. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trong trường hợp vợ chồng sống chung với gia đình chồng/vợ, việc đóng góp chi tiêu chung của gia đình được quy định như thế nào?

A. Do người chồng quyết định.
B. Do người vợ quyết định.
C. Do cha mẹ chồng/vợ quyết định.
D. Do vợ chồng thỏa thuận với các thành viên khác trong gia đình.

3. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trong trường hợp vợ chồng không thể thỏa thuận được về việc chia tài sản chung sau ly hôn, Tòa án sẽ giải quyết như thế nào?

A. Chia đôi tài sản chung.
B. Tòa án xem xét đến các yếu tố như hoàn cảnh gia đình của mỗi bên, công sức đóng góp vào việc tạo lập, duy trì và phát triển tài sản chung để quyết định.
C. Ưu tiên chia cho người vợ.
D. Ưu tiên chia cho người chồng.

4. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ nuôi và con nuôi được phát sinh từ thời điểm nào?

A. Từ thời điểm giao nhận con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Từ thời điểm quyết định công nhận việc nuôi con nuôi của Ủy ban nhân dân cấp xã có hiệu lực.
C. Từ thời điểm cha mẹ nuôi bắt đầu chăm sóc con nuôi.
D. Từ thời điểm con nuôi chuyển về sống chung với cha mẹ nuôi.

5. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, nghĩa vụ tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau giữa các thành viên gia đình được quy định như thế nào?

A. Chỉ áp dụng đối với vợ chồng.
B. Chỉ áp dụng đối với cha mẹ và con cái.
C. Áp dụng đối với tất cả các thành viên trong gia đình.
D. Không có quy định cụ thể về nghĩa vụ này.

6. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trong trường hợp nào thì việc kết hôn được xem là vi phạm điều kiện về tự nguyện?

A. Khi một bên bị ép buộc kết hôn.
B. Khi một bên bị lừa dối về nhân thân của người kia.
C. Khi cả hai bên đều không thực sự mong muốn kết hôn.
D. Tất cả các trường hợp trên.

7. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, việc xác định cha, mẹ cho con được thực hiện dựa trên cơ sở nào?

A. Chứng cứ chứng minh quan hệ huyết thống.
B. Lời khai của người thân, bạn bè.
C. Kết quả xét nghiệm ADN.
D. Cả chứng cứ chứng minh quan hệ huyết thống và kết quả xét nghiệm ADN.

8. Theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình, khi một người mất tích thì người còn lại có được phép kết hôn với người khác không?

A. Được phép ngay lập tức.
B. Chỉ được phép sau khi có quyết định của Tòa án tuyên bố người đó mất tích.
C. Không được phép kết hôn với người khác.
D. Chỉ được phép nếu có sự đồng ý của gia đình người mất tích.

9. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, thời gian tối thiểu để Tòa án giải quyết việc ly hôn là bao lâu kể từ ngày thụ lý?

A. Không có quy định cụ thể về thời gian tối thiểu.
B. 01 tháng.
C. 02 tháng.
D. 03 tháng.

10. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, thời hiệu yêu cầu chia tài sản chung sau ly hôn là bao lâu?

A. 01 năm.
B. 02 năm.
C. 03 năm.
D. Không có thời hiệu.

11. Hành vi nào sau đây được xem là bạo lực gia đình theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình?

A. Đánh đập, hành hạ, ngược đãi thành viên gia đình.
B. Lăng mạ, chì chiết hoặc có hành vi xúc phạm danh dự, nhân phẩm thành viên gia đình.
C. Cấm đoán thành viên gia đình thực hiện quyền, nghĩa vụ hợp pháp, chính đáng.
D. Tất cả các hành vi trên.

12. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, quyền và nghĩa vụ về nhân thân giữa vợ và chồng phát sinh từ thời điểm nào?

A. Từ thời điểm đăng ký kết hôn.
B. Từ thời điểm tổ chức lễ cưới.
C. Từ thời điểm hai người chính thức chung sống với nhau.
D. Từ thời điểm có quyết định công nhận của tòa án.

13. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, khi ly hôn, tài sản riêng của vợ hoặc chồng được giải quyết như thế nào?

A. Chia đôi cho cả hai bên.
B. Thuộc về người có tài sản riêng đó.
C. Do Tòa án quyết định.
D. Được nhập vào tài sản chung để chia.

14. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, nghĩa vụ cấp dưỡng sau khi ly hôn được quy định như thế nào?

A. Luôn luôn thuộc về người có điều kiện kinh tế tốt hơn.
B. Chỉ phát sinh khi có yêu cầu từ người không có khả năng tự nuôi sống bản thân.
C. Do Tòa án quyết định dựa trên mức sống tối thiểu của địa phương.
D. Không có quy định về cấp dưỡng sau ly hôn.

15. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trong thời kỳ hôn nhân, vợ chồng có quyền tự do lựa chọn nơi cư trú không?

A. Không, phải tuân theo quyết định của người chồng.
B. Không, phải tuân theo quyết định của người có thu nhập cao hơn.
C. Có, vợ chồng có quyền tự do lựa chọn nơi cư trú.
D. Chỉ được thay đổi nơi cư trú khi có sự đồng ý của cả hai bên gia đình.

16. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, tài sản nào sau đây được coi là tài sản chung của vợ chồng?

A. Tài sản do vợ, chồng tạo ra trong thời kỳ hôn nhân.
B. Thu nhập do lao động, hoạt động sản xuất, kinh doanh của vợ, chồng tạo ra.
C. Tài sản được tặng cho chung trong thời kỳ hôn nhân.
D. Tất cả các loại tài sản trên.

17. Vợ, chồng có nghĩa vụ như thế nào đối với việc chăm sóc, giáo dục con cái theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014?

A. Thương yêu, chăm sóc, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của con;tôn trọng ý kiến của con.
B. Giáo dục con thành những công dân tốt, có ích cho xã hội.
C. Tạo điều kiện cho con được học tập, phát triển lành mạnh.
D. Tất cả các nghĩa vụ trên.

18. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, hành vi tảo hôn được hiểu như thế nào?

A. Việc kết hôn khi chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật.
B. Việc kết hôn mà không có sự đồng ý của cha mẹ.
C. Việc kết hôn mà không đăng ký kết hôn.
D. Việc kết hôn khi một trong hai bên đang mắc bệnh hiểm nghèo.

19. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp cấm kết hôn?

A. Người đang có vợ hoặc có chồng.
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người có họ trong phạm vi ba đời.
D. Anh, chị, em họ xa.

20. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, quyền thăm nom con sau ly hôn của cha/mẹ không trực tiếp nuôi con được quy định như thế nào?

A. Không có quyền thăm nom con.
B. Do người trực tiếp nuôi con quyết định.
C. Có quyền thăm nom con mà không ai được cản trở, trừ trường hợp con có nguyện vọng không muốn gặp.
D. Chỉ được thăm nom con khi có sự đồng ý của Tòa án.

21. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, việc mang thai hộ vì mục đích nhân đạo được thực hiện khi nào?

A. Khi có yêu cầu từ bất kỳ cặp vợ chồng nào.
B. Khi người mang thai hộ có quan hệ họ hàng với người vợ.
C. Khi cặp vợ chồng có xác nhận của tổ chức y tế có thẩm quyền về việc người vợ không thể mang thai và sinh con ngay cả khi áp dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản.
D. Khi cặp vợ chồng có đủ điều kiện kinh tế để chi trả chi phí mang thai hộ.

22. Trong trường hợp vợ chồng ly hôn, việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con cái được giải quyết như thế nào?

A. Do hai bên vợ chồng tự thỏa thuận.
B. Do Tòa án quyết định.
C. Ưu tiên người mẹ trực tiếp nuôi dưỡng con dưới 36 tháng tuổi.
D. Tất cả các phương án trên.

23. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, hành vi nào sau đây bị cấm?

A. Kết hôn giữa những người có họ trong phạm vi ba đời.
B. Kết hôn giữa những người đã từng là cha, mẹ nuôi và con nuôi.
C. Cản trở việc kết hôn tự nguyện, tiến bộ của công dân.
D. Tất cả các hành vi trên.

24. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, nếu một người bị bệnh tâm thần thì có được phép nhận con nuôi không?

A. Được phép, nếu có người giám hộ.
B. Không được phép, vì mất năng lực hành vi dân sự.
C. Được phép, nếu được sự đồng ý của gia đình.
D. Do Tòa án quyết định.

25. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, khi nào thì quan hệ hôn nhân chấm dứt?

A. Khi vợ hoặc chồng chết.
B. Khi vợ chồng ly hôn và bản án, quyết định ly hôn có hiệu lực pháp luật.
C. Khi Tòa án tuyên bố vợ hoặc chồng mất tích.
D. Tất cả các trường hợp trên.

26. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, ai là người có quyền yêu cầu hủy việc kết hôn trái pháp luật?

A. Vợ hoặc chồng của người kết hôn trái pháp luật.
B. Viện kiểm sát.
C. Cơ quan quản lý nhà nước về hôn nhân và gia đình.
D. Tất cả các đối tượng trên.

27. Trong trường hợp nào sau đây, một bên vợ, chồng có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014?

A. Khi vợ hoặc chồng thường xuyên ngoại tình.
B. Khi vợ hoặc chồng bị bạo lực gia đình.
C. Khi cuộc sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được.
D. Tất cả các trường hợp trên.

28. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, chế độ tài sản của vợ chồng theo luật định được áp dụng khi nào?

A. Khi vợ chồng có thỏa thuận về chế độ tài sản.
B. Khi vợ chồng không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không hợp lệ về chế độ tài sản.
C. Khi vợ chồng sống ở các vùng miền khác nhau.
D. Khi vợ chồng có quốc tịch khác nhau.

29. Điều kiện để nam, nữ được phép kết hôn theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 là gì?

A. Đủ tuổi kết hôn, tự nguyện và không mất năng lực hành vi dân sự.
B. Được sự đồng ý của cha mẹ hai bên.
C. Có tài sản riêng đảm bảo cuộc sống sau hôn nhân.
D. Có công việc ổn định.

30. Trong trường hợp nào sau đây, hôn nhân được coi là trái pháp luật theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014?

A. Khi một trong hai bên kết hôn đang trong tình trạng say rượu.
B. Khi một trong hai bên kết hôn chưa đủ tuổi kết hôn theo quy định của pháp luật.
C. Khi một trong hai bên kết hôn không có mặt tại lễ cưới.
D. Khi cha mẹ của một trong hai bên không đồng ý cuộc hôn nhân.

1 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ?

2 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

2. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trong trường hợp vợ chồng sống chung với gia đình chồng/vợ, việc đóng góp chi tiêu chung của gia đình được quy định như thế nào?

3 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

3. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trong trường hợp vợ chồng không thể thỏa thuận được về việc chia tài sản chung sau ly hôn, Tòa án sẽ giải quyết như thế nào?

4 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

4. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, quyền, nghĩa vụ giữa cha mẹ nuôi và con nuôi được phát sinh từ thời điểm nào?

5 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

5. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, nghĩa vụ tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau giữa các thành viên gia đình được quy định như thế nào?

6 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

6. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trong trường hợp nào thì việc kết hôn được xem là vi phạm điều kiện về tự nguyện?

7 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

7. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, việc xác định cha, mẹ cho con được thực hiện dựa trên cơ sở nào?

8 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

8. Theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình, khi một người mất tích thì người còn lại có được phép kết hôn với người khác không?

9 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

9. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, thời gian tối thiểu để Tòa án giải quyết việc ly hôn là bao lâu kể từ ngày thụ lý?

10 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

10. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, thời hiệu yêu cầu chia tài sản chung sau ly hôn là bao lâu?

11 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

11. Hành vi nào sau đây được xem là bạo lực gia đình theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình?

12 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

12. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, quyền và nghĩa vụ về nhân thân giữa vợ và chồng phát sinh từ thời điểm nào?

13 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, khi ly hôn, tài sản riêng của vợ hoặc chồng được giải quyết như thế nào?

14 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, nghĩa vụ cấp dưỡng sau khi ly hôn được quy định như thế nào?

15 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

15. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trong thời kỳ hôn nhân, vợ chồng có quyền tự do lựa chọn nơi cư trú không?

16 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, tài sản nào sau đây được coi là tài sản chung của vợ chồng?

17 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

17. Vợ, chồng có nghĩa vụ như thế nào đối với việc chăm sóc, giáo dục con cái theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014?

18 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

18. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, hành vi tảo hôn được hiểu như thế nào?

19 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, trường hợp nào sau đây không thuộc trường hợp cấm kết hôn?

20 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

20. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, quyền thăm nom con sau ly hôn của cha/mẹ không trực tiếp nuôi con được quy định như thế nào?

21 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, việc mang thai hộ vì mục đích nhân đạo được thực hiện khi nào?

22 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

22. Trong trường hợp vợ chồng ly hôn, việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con cái được giải quyết như thế nào?

23 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

23. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, hành vi nào sau đây bị cấm?

24 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, nếu một người bị bệnh tâm thần thì có được phép nhận con nuôi không?

25 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, khi nào thì quan hệ hôn nhân chấm dứt?

26 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

26. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, ai là người có quyền yêu cầu hủy việc kết hôn trái pháp luật?

27 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

27. Trong trường hợp nào sau đây, một bên vợ, chồng có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết ly hôn theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014?

28 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

28. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, chế độ tài sản của vợ chồng theo luật định được áp dụng khi nào?

29 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

29. Điều kiện để nam, nữ được phép kết hôn theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 là gì?

30 / 30

Category: Luật Hôn Nhân Và Gia Đình

Tags: Bộ đề 5

30. Trong trường hợp nào sau đây, hôn nhân được coi là trái pháp luật theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014?