Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi nào thì việc thay đổi người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực?

A. Khi bên mua bảo hiểm thông báo cho người được bảo hiểm.
B. Khi bên mua bảo hiểm thông báo cho doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Khi người thụ hưởng mới đồng ý.
D. Khi có xác nhận của cơ quan công chứng.

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây KHÔNG được phép đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?

A. Tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm.
B. Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm.
C. Cá nhân là cán bộ, nhân viên của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Cá nhân là người quản lý doanh nghiệp.

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm bao gồm những gì?

A. Chỉ có quyền thu phí môi giới.
B. Chỉ có nghĩa vụ tư vấn cho khách hàng.
C. Tìm kiếm khách hàng, tư vấn sản phẩm, thu xếp giao kết hợp đồng bảo hiểm, và thu phí môi giới.
D. Chi trả tiền bảo hiểm cho khách hàng.

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây không được phép làm môi giới bảo hiểm?

A. Tổ chức có chức năng môi giới bảo hiểm.
B. Cá nhân có chứng chỉ môi giới bảo hiểm.
C. Cán bộ, nhân viên của doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.

5. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, phương thức giải quyết tranh chấp nào sau đây được ưu tiên theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Khởi kiện tại Tòa án.
B. Thương lượng, hòa giải.
C. Trọng tài.
D. Khiếu nại lên cơ quan quản lý nhà nước.

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp xảy ra sự kiện bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có trách nhiệm gì?

A. Báo cáo ngay cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn quy định.
B. Tự khắc phục hậu quả.
C. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi thường ngay lập tức.
D. Không cần làm gì cả.

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp của đại lý bảo hiểm?

A. Bán sản phẩm bảo hiểm phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
B. Giữ bí mật thông tin của khách hàng.
C. Cung cấp thông tin sai lệch hoặc gây hiểu nhầm về sản phẩm bảo hiểm.
D. Tư vấn trung thực và khách quan.

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi nào hợp đồng bảo hiểm chấm dứt?

A. Khi người được bảo hiểm qua đời (đối với bảo hiểm nhân thọ).
B. Khi hết thời hạn bảo hiểm.
C. Khi bên mua bảo hiểm không còn nhu cầu bảo hiểm.
D. Tất cả các trường hợp trên và các trường hợp khác theo thỏa thuận hoặc quy định của pháp luật.

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi kinh doanh bảo hiểm?

A. Bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm tài sản.
C. Tái bảo hiểm.
D. Đầu tư chứng khoán.

10. Doanh nghiệp bảo hiểm có được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây?

A. Người được bảo hiểm không may bị tai nạn.
B. Người được bảo hiểm cố ý cung cấp sai thông tin làm ảnh hưởng đến việc đánh giá rủi ro được bảo hiểm.
C. Người được bảo hiểm thay đổi nghề nghiệp.
D. Người được bảo hiểm chuyển nơi cư trú.

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp những thông tin gì?

A. Bất kỳ thông tin nào liên quan đến đời tư của bên mua bảo hiểm.
B. Thông tin liên quan đến rủi ro được bảo hiểm.
C. Thông tin về tài sản cá nhân của bên mua bảo hiểm.
D. Thông tin về các mối quan hệ xã hội của bên mua bảo hiểm.

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây không được coi là sự kiện bảo hiểm?

A. Người được bảo hiểm bị tai nạn giao thông.
B. Tài sản được bảo hiểm bị cháy do sét đánh.
C. Người được bảo hiểm tự tử do áp lực công việc.
D. Người được bảo hiểm mắc bệnh hiểm nghèo.

13. Hành vi nào sau đây của đại lý bảo hiểm là vi phạm Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Cung cấp thông tin trung thực về sản phẩm bảo hiểm.
B. Thu phí bảo hiểm theo đúng quy định.
C. Xúi giục khách hàng hủy hợp đồng bảo hiểm hiện tại để mua sản phẩm của mình.
D. Tham gia các khóa đào tạo nâng cao nghiệp vụ.

14. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một tổ chức được cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

A. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định của pháp luật.
B. Có đội ngũ quản lý, điều hành có đủ năng lực và kinh nghiệm.
C. Có trụ sở làm việc ổn định.
D. Có số lượng khách hàng tiềm năng tối thiểu.

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn giải quyết bồi thường bảo hiểm được quy định như thế nào?

A. Do doanh nghiệp bảo hiểm tự quy định.
B. Tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
C. Tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
D. Tối đa là 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?

A. Doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm.
C. Người được bên mua bảo hiểm chỉ định.
D. Người thân của người được bảo hiểm.

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm được dùng để làm gì?

A. Chi trả lương cho nhân viên.
B. Đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
C. Đầu tư vào bất động sản.
D. Quảng cáo sản phẩm bảo hiểm.

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào?

A. Bên mua bảo hiểm không đóng phí đầy đủ.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm từ chối bồi thường.
C. Bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin sai sự thật một cách cố ý.
D. Người được bảo hiểm chuyển nơi cư trú.

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Khuyến mại bảo hiểm cho khách hàng.
B. Tranh giành khách hàng bằng các biện pháp bất hợp pháp.
C. Tăng phí bảo hiểm đột ngột.
D. Từ chối chi trả quyền lợi bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.

21. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận, và doanh nghiệp bảo hiểm đã áp dụng các biện pháp nhắc nhở nhưng không có kết quả, điều gì sẽ xảy ra theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

A. Hợp đồng bảo hiểm sẽ tự động chấm dứt ngay lập tức.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền khởi kiện bên mua bảo hiểm ra tòa.
C. Hợp đồng bảo hiểm sẽ tạm thời đình chỉ hiệu lực.
D. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ hiệu lực hợp đồng bảo hiểm.

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khái niệm "tái bảo hiểm" được hiểu như thế nào?

A. Việc doanh nghiệp bảo hiểm mua bảo hiểm cho chính mình.
B. Việc doanh nghiệp bảo hiểm chuyển một phần rủi ro cho doanh nghiệp bảo hiểm khác.
C. Việc người mua bảo hiểm mua thêm một hợp đồng bảo hiểm khác.
D. Việc doanh nghiệp bảo hiểm đầu tư vào các công ty bảo hiểm khác.

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, mục đích của việc thành lập Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là gì?

A. Tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp bảo hiểm.
B. Bảo vệ quyền lợi của người được bảo hiểm khi doanh nghiệp bảo hiểm gặp khó khăn về tài chính hoặc phá sản.
C. Hỗ trợ chi phí quảng cáo cho doanh nghiệp bảo hiểm.
D. Đầu tư vào các dự án phát triển kinh tế.

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp bảo hiểm chậm trễ trong việc thanh toán tiền bảo hiểm?

A. Không có hậu quả gì.
B. Bị phạt hành chính.
C. Phải trả lãi chậm trả theo quy định của pháp luật.
D. Bị thu hồi giấy phép kinh doanh.

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là cạnh tranh không lành mạnh trong kinh doanh bảo hiểm?

A. Thông tin sai lệch về sản phẩm của đối thủ.
B. Giảm phí bảo hiểm cho một số khách hàng nhất định.
C. Tranh giành khách hàng bằng các biện pháp bất hợp pháp.
D. Sử dụng thông tin nội bộ để chào bán sản phẩm.

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm gì đối với thông tin do bên mua bảo hiểm cung cấp?

A. Sử dụng thông tin cho mục đích quảng cáo.
B. Bảo mật thông tin.
C. Chia sẻ thông tin cho đối thủ cạnh tranh.
D. Công khai thông tin cho công chúng.

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, quyền lợi của người tham gia bảo hiểm được giải quyết như thế nào?

A. Mất trắng.
B. Được Nhà nước bảo hiểm.
C. Được ưu tiên thanh toán trước các chủ nợ khác.
D. Do các cổ đông của doanh nghiệp bảo hiểm chịu trách nhiệm.

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm được quyền từ chối trả tiền bảo hiểm?

A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra do lỗi cố ý của người được bảo hiểm.
B. Người được bảo hiểm thay đổi địa chỉ.
C. Người được bảo hiểm không thông báo về việc thay đổi nghề nghiệp.
D. Người được bảo hiểm không đóng phí bảo hiểm đúng hạn.

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây có thể là bên mua bảo hiểm?

A. Chỉ có công dân Việt Nam.
B. Chỉ có tổ chức kinh tế tại Việt Nam.
C. Chỉ có người trên 18 tuổi.
D. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu bảo hiểm.

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có thể đầu tư vốn nhàn rỗi vào đâu?

A. Bất động sản không liên quan đến hoạt động kinh doanh.
B. Chứng khoán, trái phiếu, và các công cụ tài chính khác theo quy định của pháp luật.
C. Cho vay không có bảo đảm.
D. Các hoạt động kinh doanh có rủi ro cao.

1 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi nào thì việc thay đổi người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực?

2 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây KHÔNG được phép đồng thời là đại lý bảo hiểm cho cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ?

3 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm bao gồm những gì?

4 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây không được phép làm môi giới bảo hiểm?

5 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

5. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp giữa doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm, phương thức giải quyết tranh chấp nào sau đây được ưu tiên theo Luật Kinh doanh bảo hiểm?

6 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp xảy ra sự kiện bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có trách nhiệm gì?

7 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy tắc đạo đức nghề nghiệp của đại lý bảo hiểm?

8 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khi nào hợp đồng bảo hiểm chấm dứt?

9 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây không thuộc phạm vi kinh doanh bảo hiểm?

10 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

10. Doanh nghiệp bảo hiểm có được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trong trường hợp nào sau đây?

11 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp những thông tin gì?

12 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây không được coi là sự kiện bảo hiểm?

13 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

13. Hành vi nào sau đây của đại lý bảo hiểm là vi phạm Luật Kinh doanh bảo hiểm?

14 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

14. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một tổ chức được cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm?

15 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hạn giải quyết bồi thường bảo hiểm được quy định như thế nào?

16 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, ai là người thụ hưởng trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?

17 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, thời hiệu khởi kiện đối với các tranh chấp liên quan đến hợp đồng bảo hiểm là bao lâu?

18 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, vốn pháp định của doanh nghiệp bảo hiểm được dùng để làm gì?

19 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm vô hiệu trong trường hợp nào?

20 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

21 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

21. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận, và doanh nghiệp bảo hiểm đã áp dụng các biện pháp nhắc nhở nhưng không có kết quả, điều gì sẽ xảy ra theo quy định của Luật Kinh doanh bảo hiểm?

22 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, khái niệm 'tái bảo hiểm' được hiểu như thế nào?

23 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, mục đích của việc thành lập Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là gì?

24 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, điều gì xảy ra nếu doanh nghiệp bảo hiểm chậm trễ trong việc thanh toán tiền bảo hiểm?

25 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, hoạt động nào sau đây KHÔNG được coi là cạnh tranh không lành mạnh trong kinh doanh bảo hiểm?

26 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

26. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm gì đối với thông tin do bên mua bảo hiểm cung cấp?

27 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

27. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trong trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm phá sản, quyền lợi của người tham gia bảo hiểm được giải quyết như thế nào?

28 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

28. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp bảo hiểm được quyền từ chối trả tiền bảo hiểm?

29 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, đối tượng nào sau đây có thể là bên mua bảo hiểm?

30 / 30

Category: Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm

Tags: Bộ đề 1

30. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có thể đầu tư vốn nhàn rỗi vào đâu?