1. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây không được coi là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?
A. Sử dụng dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được bảo hộ cho sản phẩm tương tự.
B. Sử dụng dấu hiệu đã được bảo hộ làm tên thương mại, gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh.
C. Sử dụng nhãn hiệu đã được bảo hộ trên sản phẩm không tương tự, nhưng chứng minh được việc sử dụng đó gây ảnh hưởng đến khả năng phân biệt của nhãn hiệu.
D. Sử dụng nhãn hiệu đã hết thời hạn bảo hộ.
2. Trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ, bên chuyển nhượng có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đó không bị tranh chấp.
B. Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm sau khi chuyển nhượng.
C. Tiếp tục sử dụng quyền sở hữu trí tuệ đó.
D. Thanh toán các khoản nợ liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ.
3. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để sáng chế được cấp Bằng độc quyền sáng chế theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?
A. Có tính mới so với trình độ kỹ thuật trên thế giới.
B. Có trình độ sáng tạo.
C. Có khả năng áp dụng công nghiệp.
D. Được bộc lộ đầy đủ trong đơn đăng ký.
4. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là chỉ dẫn địa lý?
A. Tên gọi, dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm.
B. Sản phẩm có chất lượng, danh tiếng đặc thù do điều kiện địa lý quyết định.
C. Tên gọi xuất xứ hàng hóa của nước ngoài đã hết hiệu lực bảo hộ tại nước đó.
D. Khu vực địa lý mang tên gọi được dùng để chỉ nguồn gốc sản phẩm.
5. Đâu là một trong những biện pháp tự bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ mà chủ sở hữu có thể áp dụng?
A. Yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý hành vi xâm phạm.
B. Áp dụng biện pháp ngăn chặn hành vi xâm phạm.
C. Tự mình thực hiện hành vi xâm phạm lại quyền của người khác.
D. Thỏa thuận với bên xâm phạm.
6. Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu?
A. Sử dụng nhãn hiệu trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hóa, dịch vụ trùng hoặc tương tự.
B. Nhập khẩu hàng hóa mang nhãn hiệu xâm phạm quyền.
C. Sử dụng nhãn hiệu đã hết hiệu lực bảo hộ.
D. Chào bán hàng hóa mang nhãn hiệu xâm phạm quyền.
7. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu?
A. Công thức hóa học của một sản phẩm.
B. Kiểu dáng của một sản phẩm.
C. Dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau.
D. Quy trình sản xuất sản phẩm.
8. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?
A. Quyền biểu diễn, quyền sao chép, quyền phân phối.
B. Quyền của nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình, quyền của tổ chức phát sóng.
C. Quyền đặt tên tác phẩm, quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
D. Quyền công bố tác phẩm, quyền cho phép người khác sử dụng tác phẩm.
9. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?
A. Tòa án nhân dân.
B. Cục Sở hữu trí tuệ.
C. Thanh tra Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
10. Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, thủ tục đăng ký quyền sở hữu công nghiệp được thực hiện tại cơ quan nào?
A. Bộ Khoa học và Công nghệ.
B. Cục Sở hữu trí tuệ.
C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
D. Sở Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh.
11. Thời hạn có hiệu lực của Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn?
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 20 năm.
12. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không được bảo hộ với danh nghĩa là bí mật kinh doanh?
A. Thông tin về công thức sản phẩm.
B. Thông tin về quy trình sản xuất.
C. Thông tin đã được bộc lộ công khai.
D. Thông tin về danh sách khách hàng.
13. Thời hạn bảo hộ đối với bí mật kinh doanh là bao lâu?
A. 10 năm kể từ ngày được xác lập.
B. 20 năm kể từ ngày được xác lập.
C. Không có thời hạn.
D. Phụ thuộc vào thỏa thuận giữa các bên.
14. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao?
A. Sử dụng tác phẩm nhằm mục đích thương mại.
B. Sử dụng tác phẩm để nghiên cứu khoa học, giảng dạy.
C. Sử dụng tác phẩm để quảng cáo sản phẩm, dịch vụ.
D. Sử dụng tác phẩm để tạo ra tác phẩm phái sinh.
15. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, tổ chức, cá nhân nào có quyền nộp đơn yêu cầu bảo hộ chỉ dẫn địa lý?
A. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý.
B. Tổ chức tập thể đại diện cho người sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có chỉ dẫn địa lý.
D. Cục Sở hữu trí tuệ.
16. Thời hạn bảo hộ của nhãn hiệu được tính từ ngày nào?
A. Ngày nộp đơn đăng ký nhãn hiệu.
B. Ngày nhãn hiệu được sử dụng lần đầu tiên.
C. Ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu.
D. Ngày nhãn hiệu được công bố trên công báo.
17. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền tác giả?
A. Sao chép tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả.
B. Phân phối tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả.
C. Trích dẫn hợp lý tác phẩm cho mục đích học tập, nghiên cứu.
D. Sửa chữa, cắt xén tác phẩm gây phương hại đến danh dự, uy tín của tác giả.
18. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền đối với kiểu dáng công nghiệp?
A. Nghiên cứu kiểu dáng công nghiệp đã được bảo hộ.
B. Sản xuất sản phẩm có kiểu dáng tương tự với kiểu dáng đang được bảo hộ mà không được phép của chủ sở hữu.
C. Sử dụng kiểu dáng công nghiệp đã hết thời hạn bảo hộ.
D. Nhập khẩu sản phẩm có kiểu dáng khác biệt rõ rệt so với kiểu dáng đang được bảo hộ.
19. Hành vi nào sau đây được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ?
A. So sánh hàng hóa, dịch vụ của mình với hàng hóa, dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
B. Bán hàng hóa, dịch vụ với giá thấp hơn giá thị trường.
C. Sử dụng chỉ dẫn gây nhầm lẫn về nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa.
D. Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ một cách sáng tạo.
20. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa là kiểu dáng công nghiệp?
A. Tính năng của sản phẩm.
B. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm.
C. Nguyên liệu cấu thành sản phẩm.
D. Công dụng của sản phẩm.
21. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?
A. Quy trình sản xuất một loại thuốc mới.
B. Giải pháp kỹ thuật được bộc lộ công khai.
C. Phương pháp phòng bệnh, chữa bệnh cho người.
D. Thiết kế của một loại mạch điện tử.
22. Một tác phẩm được coi là có tính nguyên gốc khi nào?
A. Khi tác phẩm đó là bản sao chép từ một tác phẩm khác.
B. Khi tác phẩm đó do chính tác giả trực tiếp sáng tạo ra.
C. Khi tác phẩm đó được tạo ra bởi nhiều tác giả.
D. Khi tác phẩm đó được công bố lần đầu tiên.
23. Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, tác phẩm sân khấu là bao nhiêu năm?
A. 50 năm, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên.
B. 75 năm, kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên.
C. Suốt cuộc đời tác giả và 50 năm sau khi tác giả qua đời.
D. Suốt cuộc đời tác giả và 75 năm sau khi tác giả qua đời.
24. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, chủ thể nào có quyền đăng ký sáng chế?
A. Chỉ tác giả của sáng chế.
B. Tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí cho tác giả sáng tạo ra sáng chế.
C. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào.
D. Người thừa kế hợp pháp của tác giả sáng chế.
25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh?
A. Sử dụng thông tin bí mật kinh doanh của người khác mà không được phép.
B. Bán hàng hóa, dịch vụ với giá thấp hơn giá thành.
C. Quảng cáo sản phẩm, dịch vụ một cách trung thực.
D. Tuyển dụng nhân viên của đối thủ cạnh tranh.
26. Trong trường hợp nào thì quyền sở hữu trí tuệ có thể bị chấm dứt hiệu lực trước thời hạn?
A. Khi chủ sở hữu không còn nhu cầu sử dụng.
B. Khi chủ sở hữu nộp đơn yêu cầu chấm dứt.
C. Khi có sự thay đổi về chính sách của nhà nước.
D. Khi đối tượng sở hữu trí tuệ không còn đáp ứng điều kiện bảo hộ.
27. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là giống cây trồng?
A. Giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển.
B. Giống cây trồng có tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định.
C. Giống cây trồng có tên gọi phù hợp.
D. Giống cây trồng được bảo hộ ở nước ngoài.
28. Quyền tác giả phát sinh kể từ thời điểm nào?
A. Khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên.
B. Khi tác giả hoàn thành tác phẩm và được thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định.
C. Khi tác giả đăng ký quyền tác giả tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Khi tác giả được một tổ chức bảo vệ quyền tác giả công nhận.
29. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây không được coi là hành vi sử dụng sáng chế?
A. Sản xuất sản phẩm được bảo hộ bởi sáng chế.
B. Nhập khẩu sản phẩm được sản xuất theo quy trình được bảo hộ bởi sáng chế.
C. Nghiên cứu sáng chế nhằm mục đích cải tiến.
D. Chào hàng sản phẩm được bảo hộ bởi sáng chế.
30. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, quyền nhân thân của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?
A. Quyền công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm.
B. Quyền làm tác phẩm phái sinh.
C. Quyền được đứng tên thật hoặc bút danh trên tác phẩm.
D. Quyền sao chép tác phẩm.