Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ

1. Điều kiện chung để sáng chế được bảo hộ là gì?

A. Tính mới, tính sáng tạo và khả năng áp dụng công nghiệp.
B. Tính duy nhất, tính ứng dụng và tính thẩm mỹ.
C. Tính hữu ích, tính mới và tính bảo mật.
D. Tính độc đáo, tính sáng tạo và tính thương mại.

2. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới dạng giống cây trồng?

A. Giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển.
B. Kỹ thuật trồng cây mới.
C. Phân bón mới.
D. Thuốc trừ sâu mới.

3. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật ứng dụng là bao lâu?

A. 75 năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu.
B. Vô thời hạn.
C. 50 năm kể từ khi tác phẩm được định hình.
D. 100 năm kể từ khi tác phẩm được sáng tạo.

4. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả?

A. Tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học.
B. Chương trình máy tính.
C. Ý tưởng, khái niệm.
D. Tác phẩm báo chí.

5. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ?

A. Sử dụng chỉ dẫn gây nhầm lẫn về tên thương mại, bí mật kinh doanh, chỉ dẫn địa lý của người khác.
B. Sản xuất hàng giả.
C. Nhập khẩu hàng hóa vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
D. Xuất khẩu hàng hóa vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.

6. Quyền nhân thân của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

A. Quyền công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm.
B. Quyền sao chép, phân phối tác phẩm.
C. Quyền biểu diễn tác phẩm trước công chúng.
D. Quyền đặt tên cho tác phẩm.

7. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền tác giả?

A. Sao chép tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả.
B. Trích dẫn một phần tác phẩm cho mục đích phê bình, bình luận.
C. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
D. Sử dụng tác phẩm cho mục đích giảng dạy và nghiên cứu khoa học mà không nhằm mục đích thương mại.

8. Điều kiện để một tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả là gì?

A. Tác phẩm phải là bản gốc và được thể hiện dưới một hình thức nhất định.
B. Tác phẩm phải có giá trị kinh tế cao.
C. Tác phẩm phải được công bố rộng rãi trên thị trường.
D. Tác phẩm phải được cơ quan nhà nước thẩm định và cấp phép.

9. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ khi đáp ứng điều kiện nào?

A. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có danh tiếng, chất lượng hoặc đặc tính đặc thù do điều kiện địa lý quyết định.
B. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý có giá trị kinh tế cao.
C. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý được sản xuất với số lượng lớn.
D. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý được xuất khẩu ra nước ngoài.

10. Hành vi nào sau đây được xem là hành vi sử dụng hợp pháp nhãn hiệu?

A. Sử dụng nhãn hiệu của người khác để so sánh, giới thiệu sản phẩm một cách trung thực.
B. Sử dụng nhãn hiệu của người khác để bán hàng giả.
C. Sử dụng nhãn hiệu của người khác mà không được phép.
D. Sử dụng nhãn hiệu đã hết hiệu lực.

11. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới dạng bí mật kinh doanh?

A. Thông tin có khả năng áp dụng trong kinh doanh và tạo lợi thế cạnh tranh.
B. Thông tin đã được công bố rộng rãi trên thị trường.
C. Thông tin do cơ quan nhà nước nắm giữ.
D. Thông tin về bí mật đời tư cá nhân.

12. Biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

A. Biện pháp dân sự (yêu cầu bồi thường thiệt hại).
B. Biện pháp hình sự (truy cứu trách nhiệm hình sự).
C. Biện pháp hành chính (xử phạt vi phạm hành chính).
D. Biện pháp cưỡng chế lao động (buộc người vi phạm làm việc không công).

13. Ai là người có quyền đăng ký sáng chế?

A. Tác giả sáng chế hoặc người được tác giả chuyển giao quyền đăng ký.
B. Bất kỳ ai phát hiện ra sáng chế.
C. Người đầu tiên nộp đơn đăng ký sáng chế.
D. Người có khả năng tài chính để phát triển sáng chế.

14. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

A. Quy trình sản xuất một loại thuốc mới.
B. Phần mềm máy tính.
C. Giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản phẩm.
D. Phương pháp phòng bệnh, chữa bệnh cho người.

15. Trong trường hợp nào sau đây, tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả có quyền thực hiện các biện pháp pháp lý để bảo vệ quyền lợi của tác giả?

A. Khi có hành vi xâm phạm quyền tác giả của các thành viên được tổ chức ủy quyền.
B. Khi tác giả không có khả năng tự bảo vệ quyền lợi của mình.
C. Khi tác phẩm được sử dụng rộng rãi trên thị trường.
D. Khi tác giả yêu cầu tổ chức đại diện đứng ra bảo vệ quyền lợi.

16. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Tòa án hoặc cơ quan trọng tài.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Cục Sở hữu trí tuệ.

17. Hệ quả pháp lý của việc đăng ký quyền sở hữu trí tuệ là gì?

A. Chủ sở hữu được pháp luật bảo hộ độc quyền sử dụng đối tượng sở hữu trí tuệ.
B. Chủ sở hữu được miễn thuế thu nhập cá nhân.
C. Chủ sở hữu được cấp vốn ưu đãi từ nhà nước.
D. Chủ sở hữu được ưu tiên tham gia các dự án khoa học công nghệ.

18. Thời điểm chấm dứt quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế là khi nào?

A. Khi hết thời hạn bảo hộ hoặc chủ sở hữu từ bỏ quyền.
B. Khi sáng chế không còn khả năng áp dụng công nghiệp.
C. Khi sáng chế bị cơ quan nhà nước thu hồi.
D. Khi sáng chế bị người khác sử dụng rộng rãi.

19. Hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu nổi tiếng?

A. Sử dụng nhãn hiệu trùng hoặc tương tự với nhãn hiệu nổi tiếng cho hàng hóa, dịch vụ bất kỳ, kể cả không tương tự, nếu việc sử dụng đó có khả năng gây nhầm lẫn hoặc làm giảm khả năng phân biệt của nhãn hiệu nổi tiếng.
B. Sử dụng nhãn hiệu nổi tiếng cho mục đích nghiên cứu khoa học.
C. Sử dụng nhãn hiệu nổi tiếng trong nội bộ doanh nghiệp.
D. Sử dụng nhãn hiệu nổi tiếng để quảng bá sản phẩm từ thiện.

20. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu trí tuệ có thể bị giới hạn?

A. Vì lợi ích công cộng, quốc phòng, an ninh, hoặc sức khỏe cộng đồng.
B. Để bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Để thúc đẩy cạnh tranh trên thị trường.
D. Để khuyến khích sáng tạo.

21. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, quyền liên quan bao gồm những quyền nào?

A. Quyền của người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình, tổ chức phát sóng.
B. Quyền của tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả.
C. Quyền của người sáng chế, chủ sở hữu sáng chế.
D. Quyền của người thiết kế kiểu dáng công nghiệp, chủ sở hữu kiểu dáng công nghiệp.

22. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần xin phép và không phải trả tiền bản quyền?

A. Trích dẫn hợp lý tác phẩm cho mục đích nghiên cứu, giảng dạy.
B. Sao chép toàn bộ tác phẩm để sử dụng trong nội bộ cơ quan.
C. Sử dụng tác phẩm để quảng bá sản phẩm, dịch vụ.
D. Biên soạn lại tác phẩm để tạo ra một tác phẩm mới.

23. Trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, ai là người có nghĩa vụ nộp thuế?

A. Bên chuyển nhượng quyền.
B. Bên nhận chuyển nhượng quyền.
C. Cả hai bên cùng nộp.
D. Do cơ quan nhà nước quyết định.

24. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ?

A. Sử dụng giống cây trồng được bảo hộ cho mục đích cá nhân, phi thương mại.
B. Sản xuất hoặc nhân giống giống cây trồng được bảo hộ với mục đích thương mại.
C. Chào bán giống cây trồng được bảo hộ.
D. Xuất khẩu giống cây trồng được bảo hộ.

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ là kiểu dáng công nghiệp?

A. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm.
B. Đường nét, hình khối, màu sắc của sản phẩm.
C. Kiểu dáng bắt buộc phải có do đặc tính kỹ thuật của sản phẩm.
D. Sự kết hợp các đường nét, hình khối, màu sắc của sản phẩm.

26. Điều kiện để một dấu hiệu được bảo hộ là nhãn hiệu tập thể là gì?

A. Phải là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các thành viên của tổ chức tập thể với hàng hóa, dịch vụ của tổ chức, cá nhân không phải là thành viên.
B. Phải là dấu hiệu nổi tiếng trên thị trường.
C. Phải là dấu hiệu duy nhất được sử dụng cho một loại hàng hóa, dịch vụ.
D. Phải là dấu hiệu đã được đăng ký ở nhiều quốc gia.

27. Hành vi nào sau đây xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu?

A. Sử dụng nhãn hiệu trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được bảo hộ cho hàng hóa, dịch vụ tương tự hoặc liên quan.
B. Sử dụng tên thương mại của doanh nghiệp khác.
C. Sử dụng chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm có nguồn gốc từ địa phương đó.
D. Sử dụng kiểu dáng công nghiệp đã hết hiệu lực bảo hộ.

28. Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

A. Tòa án nhân dân, Thanh tra, Quản lý thị trường, Hải quan.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Cục Sở hữu trí tuệ.

29. Thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp là bao lâu kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?

A. 5 năm, có thể gia hạn tối đa hai lần, mỗi lần 5 năm.
B. 10 năm, không được gia hạn.
C. 15 năm, không được gia hạn.
D. 20 năm, không được gia hạn.

30. Quyền tác giả phát sinh kể từ thời điểm nào?

A. Khi tác phẩm được công bố lần đầu.
B. Khi tác giả hoàn thành tác phẩm và được thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định.
C. Khi tác phẩm được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Khi tác giả nộp hồ sơ đăng ký quyền tác giả.

1 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

1. Điều kiện chung để sáng chế được bảo hộ là gì?

2 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới dạng giống cây trồng?

3 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

3. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, nhiếp ảnh, mỹ thuật ứng dụng là bao lâu?

4 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

4. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả?

5 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

5. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu trí tuệ?

6 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

6. Quyền nhân thân của tác giả bao gồm quyền nào sau đây?

7 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

7. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền tác giả?

8 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

8. Điều kiện để một tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả là gì?

9 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

9. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ khi đáp ứng điều kiện nào?

10 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

10. Hành vi nào sau đây được xem là hành vi sử dụng hợp pháp nhãn hiệu?

11 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ dưới dạng bí mật kinh doanh?

12 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

12. Biện pháp nào sau đây không được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

13 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

13. Ai là người có quyền đăng ký sáng chế?

14 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

14. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

15 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

15. Trong trường hợp nào sau đây, tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả có quyền thực hiện các biện pháp pháp lý để bảo vệ quyền lợi của tác giả?

16 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

16. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

17 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

17. Hệ quả pháp lý của việc đăng ký quyền sở hữu trí tuệ là gì?

18 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

18. Thời điểm chấm dứt quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế là khi nào?

19 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

19. Hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu nổi tiếng?

20 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

20. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu trí tuệ có thể bị giới hạn?

21 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

21. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, quyền liên quan bao gồm những quyền nào?

22 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

22. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần xin phép và không phải trả tiền bản quyền?

23 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

23. Trong trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, ai là người có nghĩa vụ nộp thuế?

24 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

24. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ?

25 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ là kiểu dáng công nghiệp?

26 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

26. Điều kiện để một dấu hiệu được bảo hộ là nhãn hiệu tập thể là gì?

27 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

27. Hành vi nào sau đây xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu?

28 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

28. Cơ quan nào có thẩm quyền xử lý các hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

29 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

29. Thời hạn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp là bao lâu kể từ ngày nộp đơn hợp lệ?

30 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 4

30. Quyền tác giả phát sinh kể từ thời điểm nào?