Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Thương Mại

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Thương Mại

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Thương Mại

1. Theo Luật Thương mại 2005, khiếu nại về hàng hóa được giải quyết như thế nào nếu các bên không có thỏa thuận?

A. Thông qua hòa giải.
B. Thông qua trọng tài.
C. Thông qua tòa án.
D. Theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.

2. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động thương mại?

A. Sử dụng nhãn hiệu đã hết hiệu lực bảo hộ.
B. Sử dụng nhãn hiệu của người khác mà không được phép.
C. Sử dụng chỉ dẫn địa lý cho sản phẩm không có nguồn gốc từ địa phương đó.
D. Tất cả các đáp án trên.

3. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức xúc tiến thương mại nào cho phép doanh nghiệp trực tiếp giới thiệu hàng hóa, dịch vụ của mình tới khách hàng tiềm năng?

A. Quảng cáo thương mại.
B. Hội chợ, triển lãm thương mại.
C. Bán hàng, cung ứng dịch vụ trực tiếp.
D. Khuyến mại.

4. Trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được quyền tạm ngừng thực hiện hợp đồng theo Luật Thương mại 2005?

A. Khi đối tác chậm thanh toán 5 ngày.
B. Khi có bằng chứng đối tác vi phạm hợp đồng.
C. Khi giá cả thị trường biến động bất lợi.
D. Khi thương nhân có nhu cầu tái cơ cấu doanh nghiệp.

5. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một hợp đồng mua bán hàng hóa được coi là hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo Luật Thương mại 2005?

A. Hàng hóa được chuyển từ Việt Nam ra nước ngoài hoặc từ nước ngoài vào Việt Nam.
B. Có ít nhất một bên là thương nhân có trụ sở tại nước ngoài.
C. Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ.
D. Các bên có thỏa thuận áp dụng tập quán thương mại quốc tế.

6. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là đặc điểm của đại diện thương mại?

A. Được nhân danh chính mình thực hiện các hoạt động thương mại.
B. Không được hưởng thù lao.
C. Phải chịu trách nhiệm vô hạn đối với các nghĩa vụ phát sinh.
D. Thực hiện các hoạt động thương mại nhân danh bên giao đại diện.

7. Theo Luật Thương mại 2005, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế phải được lập thành văn bản trong trường hợp nào?

A. Khi giá trị hàng hóa trên 100 triệu đồng.
B. Khi có ít nhất một bên là doanh nghiệp nhà nước.
C. Khi các bên có thỏa thuận.
D. Không bắt buộc, trừ khi pháp luật có quy định khác.

8. Theo Luật Thương mại 2005, biện pháp chế tài nào được áp dụng khi một bên vi phạm nghĩa vụ thanh toán trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

A. Buộc bồi thường thiệt hại.
B. Tước quyền kinh doanh.
C. Tạm giữ hàng hóa.
D. Phạt tù.

9. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là căn cứ để xác định một hành vi cạnh tranh là không lành mạnh?

A. Gây thiệt hại hoặc có khả năng gây thiệt hại đến lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác.
B. Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp khác.
C. Làm tăng chi phí sản xuất của doanh nghiệp khác.
D. Làm thay đổi cơ cấu thị trường.

10. Theo Luật Thương mại 2005, hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật?

A. Mua bán hàng hóa.
B. Cung ứng dịch vụ.
C. Đầu tư tài chính.
D. Xúc tiến thương mại.

11. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi chào bán hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích sinh lợi được gọi là gì?

A. Khuyến mại.
B. Quảng cáo.
C. Xúc tiến thương mại.
D. Chỉ dẫn địa lý.

12. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức giải quyết tranh chấp thương mại nào sau đây được khuyến khích?

A. Giải quyết bằng tòa án.
B. Giải quyết bằng trọng tài thương mại.
C. Giải quyết thông qua hòa giải.
D. Giải quyết bằng thương lượng.

13. Theo Luật Thương mại 2005, biện pháp nào sau đây KHÔNG được áp dụng khi xử lý vi phạm hợp đồng thương mại?

A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
B. Phạt vi phạm hợp đồng.
C. Tạm đình chỉ thực hiện hợp đồng.
D. Tước giấy phép kinh doanh.

14. Theo Luật Thương mại 2005, bên nào phải chịu trách nhiệm về rủi ro đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển nếu không có thỏa thuận?

A. Bên bán.
B. Bên mua.
C. Bên vận chuyển.
D. Do các bên tự thỏa thuận.

15. Đâu là nghĩa vụ cơ bản của thương nhân theo Luật Thương mại 2005?

A. Nghĩa vụ tham gia các hoạt động xã hội do địa phương tổ chức.
B. Nghĩa vụ bảo đảm chất lượng hàng hóa, dịch vụ theo tiêu chuẩn đã đăng ký hoặc công bố.
C. Nghĩa vụ đóng góp vào quỹ phòng chống thiên tai.
D. Nghĩa vụ sử dụng lao động địa phương.

16. Theo Luật Thương mại 2005, thời hạn bảo hành hàng hóa, dịch vụ được tính như thế nào nếu không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng?

A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng, cung ứng dịch vụ.
B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng, cung ứng dịch vụ.
C. 12 tháng kể từ ngày giao hàng, cung ứng dịch vụ.
D. Theo quy định của pháp luật chuyên ngành.

17. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động thương mại theo Luật Thương mại 2005?

A. Khuyến mại hàng hóa, dịch vụ.
B. Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
C. Thuê đại lý bán hàng.
D. Nhượng quyền thương mại.

18. Theo Luật Thương mại 2005, nghĩa vụ nào sau đây thuộc về bên mua trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

A. Chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên bán.
B. Thông báo kịp thời cho bên bán về khiếm khuyết của hàng hóa.
C. Chịu mọi chi phí liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa.
D. Bảo hành hàng hóa trong thời gian quy định.

19. Theo Luật Thương mại 2005, khi một bên vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, các bên có thể lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp nào?

A. Chỉ được giải quyết tại tòa án Việt Nam.
B. Chỉ được giải quyết tại tòa án nước ngoài.
C. Thương lượng, hòa giải, trọng tài hoặc tòa án theo thỏa thuận.
D. Chỉ được giải quyết thông qua trọng tài.

20. Theo Luật Thương mại 2005, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một tổ chức được cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ logistics?

A. Có đăng ký kinh doanh dịch vụ logistics.
B. Có đủ phương tiện, thiết bị, công cụ bảo đảm tiêu chuẩn chất lượng, an toàn.
C. Có đội ngũ nhân viên đáp ứng yêu cầu chuyên môn.
D. Có vốn pháp định tối thiểu 5 tỷ đồng.

21. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là hình thức khuyến mại bị cấm?

A. Tặng hàng hóa cho khách hàng.
B. Giảm giá hàng hóa.
C. Khuyến mại có gian dối hoặc gây hiểu lầm cho khách hàng.
D. Tổ chức chương trình bốc thăm trúng thưởng.

22. Theo Luật Thương mại 2005, yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán hàng hóa?

A. Tên hàng hóa.
B. Số lượng.
C. Giá cả.
D. Phương thức giải quyết tranh chấp.

23. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là quyền của bên nhận nhượng quyền thương mại?

A. Quyền tự do thay đổi sản phẩm, dịch vụ kinh doanh.
B. Quyền yêu cầu bên nhượng quyền cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về hệ thống nhượng quyền.
C. Quyền sử dụng nhãn hiệu, bí quyết kinh doanh của bên nhượng quyền mà không phải trả phí.
D. Quyền tự do mở rộng hệ thống nhượng quyền ra các khu vực khác.

24. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào thì thương nhân bị coi là mất khả năng thanh toán?

A. Khi có nợ quá hạn trên 3 tháng.
B. Khi tài sản ít hơn nợ.
C. Khi không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn.
D. Khi bị tòa án tuyên bố phá sản.

25. Theo Luật Thương mại 2005, hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động thương mại?

A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của hộ gia đình.
B. Hoạt động cung ứng dịch vụ công ích của nhà nước.
C. Hoạt động mua bán hàng hóa nhằm mục đích lợi nhuận.
D. Hoạt động từ thiện không thu phí.

26. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào sau đây, việc chào hàng được coi là hợp lệ?

A. Chào hàng qua điện thoại mà không có xác nhận bằng văn bản.
B. Chào hàng cho một đối tượng không xác định.
C. Chào hàng có ghi rõ thời hạn trả lời.
D. Chào hàng mà người chào hàng không có ý định bán hàng.

27. Theo Luật Thương mại 2005, chủ thể nào sau đây KHÔNG được thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại?

A. Thương nhân Việt Nam.
B. Thương nhân nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
C. Hộ kinh doanh cá thể.
D. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

28. Theo Luật Thương mại 2005, đâu KHÔNG phải là một loại hình của hoạt động khuyến mại?

A. Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ.
B. Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo hàng hóa, dịch vụ khác.
C. Tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên.
D. Áp dụng biện pháp hạn chế cạnh tranh không lành mạnh.

29. Theo Luật Thương mại 2005, khi thương nhân thực hiện hành vi cạnh tranh không lành mạnh, cơ quan nào có thẩm quyền xử lý?

A. Tòa án nhân dân.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Cơ quan quản lý cạnh tranh.
D. Hiệp hội ngành nghề.

30. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng?

A. Khi đối tác không thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng.
B. Khi giá cả thị trường biến động.
C. Khi có sự thay đổi chính sách của nhà nước.
D. Khi có sự kiện bất khả kháng.

1 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Thương mại 2005, khiếu nại về hàng hóa được giải quyết như thế nào nếu các bên không có thỏa thuận?

2 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

2. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động thương mại?

3 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

3. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức xúc tiến thương mại nào cho phép doanh nghiệp trực tiếp giới thiệu hàng hóa, dịch vụ của mình tới khách hàng tiềm năng?

4 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

4. Trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được quyền tạm ngừng thực hiện hợp đồng theo Luật Thương mại 2005?

5 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

5. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một hợp đồng mua bán hàng hóa được coi là hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế theo Luật Thương mại 2005?

6 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

6. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là đặc điểm của đại diện thương mại?

7 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

7. Theo Luật Thương mại 2005, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế phải được lập thành văn bản trong trường hợp nào?

8 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

8. Theo Luật Thương mại 2005, biện pháp chế tài nào được áp dụng khi một bên vi phạm nghĩa vụ thanh toán trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

9 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

9. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là căn cứ để xác định một hành vi cạnh tranh là không lành mạnh?

10 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

10. Theo Luật Thương mại 2005, hoạt động nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật?

11 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

11. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi chào bán hàng hóa, dịch vụ nhằm mục đích sinh lợi được gọi là gì?

12 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

12. Theo Luật Thương mại 2005, hình thức giải quyết tranh chấp thương mại nào sau đây được khuyến khích?

13 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Thương mại 2005, biện pháp nào sau đây KHÔNG được áp dụng khi xử lý vi phạm hợp đồng thương mại?

14 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Thương mại 2005, bên nào phải chịu trách nhiệm về rủi ro đối với hàng hóa trong quá trình vận chuyển nếu không có thỏa thuận?

15 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

15. Đâu là nghĩa vụ cơ bản của thương nhân theo Luật Thương mại 2005?

16 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Thương mại 2005, thời hạn bảo hành hàng hóa, dịch vụ được tính như thế nào nếu không có thỏa thuận hoặc thỏa thuận không rõ ràng?

17 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

17. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động thương mại theo Luật Thương mại 2005?

18 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

18. Theo Luật Thương mại 2005, nghĩa vụ nào sau đây thuộc về bên mua trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

19 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Thương mại 2005, khi một bên vi phạm hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, các bên có thể lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp nào?

20 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

20. Theo Luật Thương mại 2005, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một tổ chức được cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ logistics?

21 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là hình thức khuyến mại bị cấm?

22 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

22. Theo Luật Thương mại 2005, yếu tố nào sau đây KHÔNG được coi là nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán hàng hóa?

23 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

23. Theo Luật Thương mại 2005, đâu là quyền của bên nhận nhượng quyền thương mại?

24 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào thì thương nhân bị coi là mất khả năng thanh toán?

25 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Thương mại 2005, hoạt động nào sau đây được coi là hoạt động thương mại?

26 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

26. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào sau đây, việc chào hàng được coi là hợp lệ?

27 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

27. Theo Luật Thương mại 2005, chủ thể nào sau đây KHÔNG được thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại?

28 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

28. Theo Luật Thương mại 2005, đâu KHÔNG phải là một loại hình của hoạt động khuyến mại?

29 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

29. Theo Luật Thương mại 2005, khi thương nhân thực hiện hành vi cạnh tranh không lành mạnh, cơ quan nào có thẩm quyền xử lý?

30 / 30

Category: Luật Thương Mại

Tags: Bộ đề 5

30. Theo Luật Thương mại 2005, trong trường hợp nào sau đây, thương nhân được quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng?