Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Tố Tụng Dân Sự

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

1. Trong tố tụng dân sự, nguyên tắc nào đảm bảo quyền tự định đoạt của đương sự?

A. Nguyên tắc hòa giải.
B. Nguyên tắc xét xử công khai.
C. Nguyên tắc quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự.
D. Nguyên tắc bảo đảm tranh tụng trong xét xử.

2. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, việc thu thập chứng cứ bằng phương tiện điện tử được thực hiện như thế nào?

A. Không được phép sử dụng chứng cứ điện tử.
B. Chỉ được sử dụng khi có sự đồng ý của cả hai bên đương sự.
C. Phải tuân thủ các quy định về bảo đảm tính xác thực, tin cậy của chứng cứ điện tử.
D. Chỉ được sử dụng khi chứng cứ điện tử được công chứng, chứng thực.

3. Hậu quả pháp lý của việc thay đổi yêu cầu khởi kiện trong tố tụng dân sự là gì?

A. Tòa án đình chỉ giải quyết vụ án.
B. Tòa án bác yêu cầu khởi kiện ban đầu.
C. Tòa án vẫn tiếp tục giải quyết vụ án với yêu cầu khởi kiện đã thay đổi, nếu việc thay đổi không vượt quá phạm vi khởi kiện ban đầu.
D. Tòa án yêu cầu đương sự phải làm lại thủ tục khởi kiện từ đầu.

4. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng nghị của Viện kiểm sát đối với bản án sơ thẩm là bao nhiêu ngày?

A. 05 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 30 ngày.

5. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án dân sự là bao lâu?

A. 01 tháng, kể từ ngày thụ lý.
B. 02 tháng, kể từ ngày thụ lý.
C. 03 tháng, kể từ ngày thụ lý.
D. 04 tháng, kể từ ngày thụ lý.

6. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, phiên tòa xét xử dân sự được tiến hành công khai, trừ trường hợp nào?

A. Khi có yêu cầu của Viện kiểm sát.
B. Khi có sự tham gia của người dưới 18 tuổi.
C. Khi cần bảo vệ bí mật nhà nước, bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật gia đình theo yêu cầu chính đáng của đương sự.
D. Khi vụ án có yếu tố nước ngoài.

7. Trong tố tụng dân sự, trường hợp nào sau đây Tòa án phải chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án khác?

A. Khi Tòa án cấp trên yêu cầu.
B. Khi một trong các đương sự có đơn yêu cầu.
C. Khi Tòa án không có thẩm quyền giải quyết vụ án.
D. Khi vụ án có quá nhiều tình tiết phức tạp.

8. Trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?

A. Khi có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng.
B. Khi có tình tiết mới làm thay đổi nội dung vụ án.
C. Khi bản án sơ thẩm không đúng với sự thật khách quan của vụ án.
D. Tất cả các trường hợp trên.

9. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cho đương sự được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ được thực hiện trực tiếp cho đương sự.
B. Chỉ được thực hiện qua đường bưu điện.
C. Có thể thực hiện trực tiếp, qua đường bưu điện, hoặc thông qua người thân thích của đương sự.
D. Có thể thực hiện trực tiếp, qua đường bưu điện, niêm yết công khai, hoặc thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.

10. Trong tố tụng dân sự, khi một bên đương sự không có mặt tại phiên tòa, Tòa án xử lý như thế nào?

A. Tòa án luôn hoãn phiên tòa.
B. Tòa án luôn xét xử vắng mặt đương sự đó.
C. Tòa án có thể hoãn phiên tòa hoặc xét xử vắng mặt tùy thuộc vào lý do vắng mặt và yêu cầu của đương sự còn lại.
D. Tòa án đình chỉ giải quyết vụ án.

11. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây KHÔNG được áp dụng?

A. Kê biên tài sản đang có tranh chấp.
B. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định.
C. Phong tỏa tài khoản ngân hàng của người phải thi hành án.
D. Tạm dừng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

12. Trong tố tụng dân sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự có thể là ai?

A. Chỉ có thể là luật sư.
B. Chỉ có thể là người thân thích của đương sự.
C. Luật sư, trợ giúp viên pháp lý, hoặc công dân Việt Nam có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ có thể là đại diện của tổ chức chính trị - xã hội.

13. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính từ thời điểm nào?

A. Từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. Từ thời điểm biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
C. Từ thời điểm xảy ra tranh chấp.
D. Từ thời điểm Tòa án thụ lý vụ án.

14. Theo Luật Tố tụng Dân sự, bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật kể từ thời điểm nào?

A. Từ ngày tuyên án.
B. Từ ngày được tống đạt hợp lệ cho các đương sự.
C. Từ ngày hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị.
D. Từ ngày Chánh án Tòa án ký.

15. Theo Luật Tố tụng Dân sự 2015, sửa đổi, bổ sung 2022, thời hạn chuẩn bị xét xử vụ án dân sự đối với trường hợp vụ án có tính chất phức tạp là bao lâu?

A. Không quá 04 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
B. Không quá 06 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
C. Không quá 02 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
D. Không quá 08 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.

16. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài?

A. Bị đơn là người nước ngoài không có tài sản trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Nguyên đơn là người Việt Nam cư trú ở nước ngoài.
C. Vụ việc liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ được bảo hộ tại Việt Nam.
D. Các bên đương sự đều là người nước ngoài và không có địa chỉ tại Việt Nam.

17. Theo Luật Tố tụng Dân sự, việc xem xét, thẩm định tại chỗ được thực hiện khi nào?

A. Chỉ khi có yêu cầu của Viện kiểm sát.
B. Khi không thể thu thập chứng cứ bằng các biện pháp khác.
C. Khi cần thiết để xác minh tình tiết, hiện trạng liên quan đến vụ án không thể thu thập bằng các phương thức khác.
D. Khi có sự đồng ý của tất cả các đương sự.

18. Thẩm phán có được quyền tự mình thu thập chứng cứ trong quá trình giải quyết vụ án dân sự không?

A. Không, thẩm phán chỉ được xem xét chứng cứ do đương sự cung cấp.
B. Có, trong mọi trường hợp để đảm bảo tính khách quan của vụ án.
C. Có, nhưng chỉ trong trường hợp đương sự không thể tự mình thu thập được chứng cứ.
D. Có, nhưng phải được sự đồng ý của Viện kiểm sát.

19. Trong tố tụng dân sự, khi nào thì Tòa án ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án?

A. Khi hết thời hạn chuẩn bị xét xử.
B. Khi một trong các đương sự bị chết mà quyền và nghĩa vụ của họ được thừa kế.
C. Khi có yêu cầu của Viện kiểm sát.
D. Khi có căn cứ cho thấy việc giải quyết vụ án vi phạm pháp luật.

20. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, khi nào thì Tòa án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án?

A. Khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện và bị đơn đồng ý.
B. Khi các đương sự tự thỏa thuận được với nhau.
C. Khi hết thời hạn chuẩn bị xét xử mà không thể thu thập thêm chứng cứ.
D. Khi có yêu cầu của Viện kiểm sát.

21. Quyền và nghĩa vụ của người phiên dịch trong tố tụng dân sự là gì?

A. Chỉ có quyền dịch thuật, không có nghĩa vụ.
B. Chỉ có nghĩa vụ dịch thuật trung thực, không có quyền.
C. Có quyền yêu cầu cung cấp thông tin liên quan đến vụ án và có nghĩa vụ dịch trung thực, khách quan.
D. Không có quyền và nghĩa vụ gì, chỉ là người hỗ trợ Tòa án.

22. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một người có thể làm người làm chứng trong tố tụng dân sự?

A. Phải có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Phải tự mình biết được các tình tiết liên quan đến vụ việc.
C. Phải được Tòa án triệu tập.
D. Phải có mối quan hệ huyết thống với một trong các đương sự.

23. Trong tố tụng dân sự, việc giải quyết vụ án theo thủ tục rút gọn được áp dụng khi nào?

A. Khi vụ án có giá trị tranh chấp lớn.
B. Khi có yêu cầu của đương sự.
C. Khi vụ án đơn giản, chứng cứ rõ ràng và giá trị tranh chấp nhỏ.
D. Khi có yếu tố nước ngoài.

24. Trong tố tụng dân sự, trách nhiệm chứng minh thuộc về ai?

A. Chỉ thuộc về nguyên đơn.
B. Chỉ thuộc về bị đơn.
C. Thuộc về đương sự có yêu cầu, hoặc phản đối yêu cầu của người khác.
D. Thuộc về Tòa án.

25. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có quyền ra quyết định đưa vụ án ra xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm?

A. Khi có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng mà cấp phúc thẩm không thể khắc phục được.
B. Khi có tình tiết mới được phát hiện sau khi xét xử phúc thẩm.
C. Khi bản án phúc thẩm không được thi hành.
D. Khi có yêu cầu của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.

26. Trong tố tụng dân sự, chi phí tố tụng bao gồm những khoản nào?

A. Chỉ bao gồm án phí và lệ phí Tòa án.
B. Chỉ bao gồm chi phí giám định, định giá.
C. Bao gồm án phí, lệ phí Tòa án và các chi phí khác theo quy định của pháp luật.
D. Do Tòa án quyết định tùy từng vụ việc.

27. Trong trường hợp nào sau đây, người đại diện theo pháp luật KHÔNG được tham gia tố tụng dân sự?

A. Khi người được đại diện đã thành niên.
B. Khi người được đại diện ủy quyền cho người khác.
C. Khi có xung đột lợi ích giữa người đại diện và người được đại diện.
D. Khi người được đại diện đang chấp hành hình phạt tù.

28. Phân biệt giữa hòa giải thành và hòa giải không thành trong tố tụng dân sự?

A. Hòa giải thành là khi các đương sự đạt được thỏa thuận chung và Tòa án công nhận;hòa giải không thành là khi các đương sự không đạt được thỏa thuận.
B. Hòa giải thành là khi Tòa án ra bản án có lợi cho cả hai bên;hòa giải không thành là khi Tòa án bác yêu cầu của một bên.
C. Hòa giải thành là khi vụ án được giải quyết nhanh chóng;hòa giải không thành là khi vụ án kéo dài.
D. Hòa giải thành là khi có sự tham gia của Viện kiểm sát;hòa giải không thành là khi không có sự tham gia của Viện kiểm sát.

29. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng cáo đối với bản án sơ thẩm là bao nhiêu ngày kể từ ngày tuyên án?

A. 05 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 30 ngày.

30. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây được coi là có căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?

A. Khi có bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng có vi phạm pháp luật nghiêm trọng hoặc phát hiện tình tiết quan trọng mới có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định.
B. Khi đương sự không đồng ý với bản án, quyết định của Tòa án.
C. Khi Viện kiểm sát yêu cầu kháng nghị.
D. Khi có sự thay đổi về chính sách pháp luật.

1 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

1. Trong tố tụng dân sự, nguyên tắc nào đảm bảo quyền tự định đoạt của đương sự?

2 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

2. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, việc thu thập chứng cứ bằng phương tiện điện tử được thực hiện như thế nào?

3 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

3. Hậu quả pháp lý của việc thay đổi yêu cầu khởi kiện trong tố tụng dân sự là gì?

4 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

4. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng nghị của Viện kiểm sát đối với bản án sơ thẩm là bao nhiêu ngày?

5 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

5. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án dân sự là bao lâu?

6 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

6. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, phiên tòa xét xử dân sự được tiến hành công khai, trừ trường hợp nào?

7 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

7. Trong tố tụng dân sự, trường hợp nào sau đây Tòa án phải chuyển hồ sơ vụ án cho Tòa án khác?

8 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

8. Trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?

9 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

9. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cho đương sự được thực hiện như thế nào?

10 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

10. Trong tố tụng dân sự, khi một bên đương sự không có mặt tại phiên tòa, Tòa án xử lý như thế nào?

11 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

11. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây KHÔNG được áp dụng?

12 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

12. Trong tố tụng dân sự, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự có thể là ai?

13 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

13. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính từ thời điểm nào?

14 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật Tố tụng Dân sự, bản án, quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật kể từ thời điểm nào?

15 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

15. Theo Luật Tố tụng Dân sự 2015, sửa đổi, bổ sung 2022, thời hạn chuẩn bị xét xử vụ án dân sự đối với trường hợp vụ án có tính chất phức tạp là bao lâu?

16 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

16. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài?

17 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

17. Theo Luật Tố tụng Dân sự, việc xem xét, thẩm định tại chỗ được thực hiện khi nào?

18 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

18. Thẩm phán có được quyền tự mình thu thập chứng cứ trong quá trình giải quyết vụ án dân sự không?

19 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

19. Trong tố tụng dân sự, khi nào thì Tòa án ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án?

20 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

20. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, khi nào thì Tòa án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án?

21 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

21. Quyền và nghĩa vụ của người phiên dịch trong tố tụng dân sự là gì?

22 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

22. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một người có thể làm người làm chứng trong tố tụng dân sự?

23 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

23. Trong tố tụng dân sự, việc giải quyết vụ án theo thủ tục rút gọn được áp dụng khi nào?

24 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

24. Trong tố tụng dân sự, trách nhiệm chứng minh thuộc về ai?

25 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

25. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có quyền ra quyết định đưa vụ án ra xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm?

26 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

26. Trong tố tụng dân sự, chi phí tố tụng bao gồm những khoản nào?

27 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

27. Trong trường hợp nào sau đây, người đại diện theo pháp luật KHÔNG được tham gia tố tụng dân sự?

28 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

28. Phân biệt giữa hòa giải thành và hòa giải không thành trong tố tụng dân sự?

29 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

29. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng cáo đối với bản án sơ thẩm là bao nhiêu ngày kể từ ngày tuyên án?

30 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

30. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây được coi là có căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?