Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Tố Tụng Dân Sự

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

1. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng cáo đối với bản án sơ thẩm là bao nhiêu ngày kể từ ngày tuyên án?

A. 7 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 30 ngày.

2. Theo Luật Tố tụng Dân sự, bản án sơ thẩm có thể bị kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm trong trường hợp nào?

A. Khi có căn cứ cho rằng bản án đó không đúng pháp luật.
B. Khi có yêu cầu của đương sự.
C. Khi có sự thay đổi về chính sách của Nhà nước.
D. Khi có sự thay đổi về tình hình kinh tế - xã hội.

3. Theo Luật Tố tụng Dân sự, ai là người có nghĩa vụ chứng minh trong vụ án dân sự?

A. Chỉ có nguyên đơn.
B. Chỉ có bị đơn.
C. Đương sự có yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
D. Tòa án.

4. Khi nào thì bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật được thi hành?

A. Ngay sau khi tuyên án.
B. Khi có đơn yêu cầu thi hành án.
C. Khi hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị mà không có kháng cáo, kháng nghị.
D. Khi Chánh án Tòa án ra quyết định thi hành án.

5. Theo Luật Tố tụng Dân sự, phiên tòa xét xử vụ án dân sự được tiến hành công khai, trừ trường hợp nào?

A. Khi có yêu cầu của Viện kiểm sát.
B. Khi có yêu cầu của Chánh án Tòa án.
C. Khi có yêu cầu của tất cả các đương sự.
D. Liên quan đến bí mật nhà nước, bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật gia đình theo yêu cầu chính đáng của đương sự.

6. Hậu quả pháp lý của việc thay đổi yêu cầu khởi kiện trong tố tụng dân sự là gì?

A. Tòa án sẽ đình chỉ giải quyết vụ án.
B. Tòa án vẫn tiếp tục giải quyết vụ án theo yêu cầu khởi kiện ban đầu.
C. Tòa án chấp nhận hoặc không chấp nhận sự thay đổi này, tùy thuộc vào tính hợp pháp và có căn cứ của yêu cầu.
D. Tòa án sẽ chuyển vụ án cho một Tòa án khác có thẩm quyền.

7. Điều kiện để một người được làm người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là gì?

A. Phải là luật sư.
B. Phải có trình độ cử nhân luật trở lên.
C. Phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và không thuộc trường hợp bị cấm theo quy định của pháp luật.
D. Phải được Tòa án chấp nhận.

8. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án không chấp nhận yêu cầu phản tố của bị đơn?

A. Yêu cầu phản tố không liên quan đến yêu cầu của nguyên đơn.
B. Yêu cầu phản tố để bù trừ nghĩa vụ với nguyên đơn.
C. Yêu cầu phản tố liên quan đến quyền sở hữu tài sản đang tranh chấp.
D. Yêu cầu phản tố để đòi bồi thường thiệt hại do nguyên đơn gây ra.

9. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, hành vi nào sau đây bị coi là cản trở hoạt động tố tụng của Tòa án?

A. Từ chối cung cấp chứng cứ theo yêu cầu của Tòa án mà không có lý do chính đáng.
B. Đề nghị Tòa án triệu tập thêm người làm chứng.
C. Yêu cầu Tòa án thay đổi Thẩm phán.
D. Khiếu nại quyết định của Tòa án.

10. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể tiến hành hòa giải?

A. Trong mọi vụ án dân sự.
B. Chỉ trong các vụ án ly hôn.
C. Chỉ trong các vụ án tranh chấp đất đai.
D. Trong các vụ án mà pháp luật quy định hoặc các đương sự có yêu cầu.

11. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

A. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện và được Tòa án chấp nhận.
B. Bị đơn không có mặt tại phiên tòa lần thứ nhất.
C. Nguyên đơn không cung cấp đầy đủ chứng cứ theo yêu cầu của Tòa án.
D. Hết thời hạn chuẩn bị xét xử mà vụ án không thể đưa ra xét xử.

12. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây không thuộc thẩm quyền áp dụng của Tòa án?

A. Cấm hoặc buộc đương sự thực hiện hành vi nhất định.
B. Kê biên tài sản đang tranh chấp.
C. Phong tỏa tài khoản ngân hàng của người có nghĩa vụ.
D. Tạm đình chỉ thi hành quyết định hành chính.

13. Theo Luật Tố tụng Dân sự 2015, sửa đổi bổ sung 2024, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án dân sự đối với vụ án có tính chất phức tạp là bao lâu?

A. Hai tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
B. Bốn tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
C. Ba tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
D. Sáu tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.

14. Thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài được xác định như thế nào?

A. Luôn thuộc về Tòa án cấp tỉnh.
B. Theo thỏa thuận của các đương sự.
C. Theo quy định của pháp luật Việt Nam và điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
D. Do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định.

15. Trong trường hợp nào sau đây, Viện kiểm sát tham gia phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự?

A. Trong mọi vụ án dân sự.
B. Chỉ trong các vụ án có yếu tố nước ngoài.
C. Trong các vụ án do Tòa án tự mình khởi xướng.
D. Trong các vụ án liên quan đến quyền lợi của Nhà nước, lợi ích công cộng, hoặc người chưa thành niên.

16. Theo Luật Tố tụng Dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có quyền độc lập yêu cầu giải quyết toàn bộ hoặc một phần yêu cầu của nguyên đơn không?

A. Không, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan chỉ có quyền tham gia tố tụng để bảo vệ quyền lợi của mình.
B. Có, nếu yêu cầu đó liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của họ.
C. Chỉ có quyền yêu cầu nếu được sự đồng ý của nguyên đơn.
D. Chỉ có quyền yêu cầu nếu được Tòa án cho phép.

17. Trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?

A. Khi có vi phạm về thủ tục tố tụng.
B. Khi bản án sơ thẩm không rõ ràng.
C. Khi có căn cứ cho rằng bản án sơ thẩm không đúng với sự thật khách quan.
D. Khi có tình tiết mới phát sinh sau khi bản án sơ thẩm được tuyên.

18. Thủ tục tố tụng đặc biệt nào sau đây được quy định trong Luật Tố tụng Dân sự?

A. Thủ tục giải quyết các vụ án hành chính.
B. Thủ tục giải quyết các vụ việc liên quan đến phá sản doanh nghiệp.
C. Thủ tục giải quyết việc dân sự liên quan đến người bị tuyên bố mất tích.
D. Thủ tục giải quyết các vụ án hình sự.

19. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát là bao nhiêu ngày kể từ ngày Tòa án tuyên án?

A. 7 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 30 ngày.

20. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể hoãn phiên tòa dân sự?

A. Khi một trong các đương sự vắng mặt không có lý do chính đáng.
B. Khi người làm chứng vắng mặt và không có đơn đề nghị xét xử vắng mặt.
C. Khi Thẩm phán chủ tọa phiên tòa bị bệnh.
D. Khi Kiểm sát viên vắng mặt.

21. Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, Tòa án có được quyền thu thập chứng cứ theo yêu cầu của đương sự không?

A. Không, Tòa án chỉ thu thập chứng cứ khi xét xử tại phiên tòa.
B. Có, nếu đương sự không thể tự mình thu thập được chứng cứ đó.
C. Chỉ được thu thập chứng cứ do Viện kiểm sát cung cấp.
D. Chỉ được thu thập chứng cứ nếu có yêu cầu của Chánh án Tòa án.

22. Theo Luật Tố tụng Dân sự, ai là người có quyền yêu cầu thay đổi người giám định?

A. Chỉ có Thẩm phán.
B. Chỉ có Viện kiểm sát.
C. Đương sự hoặc người đại diện hợp pháp của đương sự.
D. Bất kỳ công dân nào.

23. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, chủ thể nào sau đây có quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm?

A. Viện trưởng Viện kiểm sát cấp huyện.
B. Chánh án Tòa án cấp tỉnh.
C. Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án.
D. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự.

24. Theo Luật Tố tụng Dân sự, biện pháp cưỡng chế nào sau đây không được áp dụng trong thi hành án dân sự?

A. Kê biên, xử lý tài sản của người phải thi hành án.
B. Trừ vào thu nhập của người phải thi hành án.
C. Buộc người phải thi hành án thực hiện công việc nhất định.
D. Tước quyền công dân của người phải thi hành án.

25. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trong quá trình giải quyết vụ án ly hôn, Tòa án có thẩm quyền giải quyết vấn đề nào sau đây?

A. Chỉ giải quyết về việc ly hôn, không giải quyết các vấn đề khác.
B. Giải quyết về quan hệ hôn nhân, con chung, và chia tài sản chung của vợ chồng.
C. Chỉ giải quyết về việc chia tài sản chung, không giải quyết các vấn đề khác.
D. Chỉ giải quyết về việc nuôi con, không giải quyết các vấn đề khác.

26. Theo Luật Tố tụng Dân sự, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại quyết định tố tụng của Thẩm phán?

A. Viện kiểm sát cùng cấp.
B. Chánh án Tòa án nơi Thẩm phán đó công tác.
C. Tòa án cấp trên trực tiếp.
D. Bộ Tư pháp.

27. Theo Luật Tố tụng Dân sự, ai là người có thẩm quyền tiến hành hoạt động tống đạt văn bản tố tụng?

A. Chỉ có Thư ký Tòa án.
B. Chỉ có Chấp hành viên.
C. Tòa án, Viện kiểm sát, hoặc người được ủy quyền hợp pháp.
D. Bất kỳ công dân nào đủ 18 tuổi trở lên.

28. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời gian tối đa để giải quyết một vụ án dân sự theo thủ tục sơ thẩm, kể từ ngày thụ lý là bao lâu?

A. 2 tháng
B. 4 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm

29. Quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực pháp luật kể từ thời điểm nào?

A. Ngày Hội đồng xét xử giám đốc thẩm ra quyết định.
B. Ngày quyết định giám đốc thẩm được công bố.
C. Ngày quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực thi hành.
D. Ngày Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ký quyết định giám đốc thẩm.

30. Theo Luật Tố tụng Dân sự, việc thu thập chứng cứ bằng hình thức ghi âm, ghi hình có được chấp nhận không?

A. Không, việc ghi âm, ghi hình không được coi là chứng cứ hợp pháp.
B. Có, nếu được thực hiện công khai tại phiên tòa.
C. Có, nếu việc ghi âm, ghi hình được thực hiện theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ được chấp nhận nếu có sự đồng ý của cả hai bên đương sự.

1 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng cáo đối với bản án sơ thẩm là bao nhiêu ngày kể từ ngày tuyên án?

2 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

2. Theo Luật Tố tụng Dân sự, bản án sơ thẩm có thể bị kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm trong trường hợp nào?

3 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

3. Theo Luật Tố tụng Dân sự, ai là người có nghĩa vụ chứng minh trong vụ án dân sự?

4 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

4. Khi nào thì bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật được thi hành?

5 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

5. Theo Luật Tố tụng Dân sự, phiên tòa xét xử vụ án dân sự được tiến hành công khai, trừ trường hợp nào?

6 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

6. Hậu quả pháp lý của việc thay đổi yêu cầu khởi kiện trong tố tụng dân sự là gì?

7 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

7. Điều kiện để một người được làm người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là gì?

8 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

8. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án không chấp nhận yêu cầu phản tố của bị đơn?

9 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

9. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, hành vi nào sau đây bị coi là cản trở hoạt động tố tụng của Tòa án?

10 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

10. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể tiến hành hòa giải?

11 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

11. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

12 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

12. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây không thuộc thẩm quyền áp dụng của Tòa án?

13 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Tố tụng Dân sự 2015, sửa đổi bổ sung 2024, thời hạn chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án dân sự đối với vụ án có tính chất phức tạp là bao lâu?

14 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

14. Thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài được xác định như thế nào?

15 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

15. Trong trường hợp nào sau đây, Viện kiểm sát tham gia phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự?

16 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

16. Theo Luật Tố tụng Dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có quyền độc lập yêu cầu giải quyết toàn bộ hoặc một phần yêu cầu của nguyên đơn không?

17 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

17. Trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?

18 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

18. Thủ tục tố tụng đặc biệt nào sau đây được quy định trong Luật Tố tụng Dân sự?

19 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm của Viện kiểm sát là bao nhiêu ngày kể từ ngày Tòa án tuyên án?

20 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

20. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án có thể hoãn phiên tòa dân sự?

21 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

21. Trong giai đoạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm, Tòa án có được quyền thu thập chứng cứ theo yêu cầu của đương sự không?

22 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

22. Theo Luật Tố tụng Dân sự, ai là người có quyền yêu cầu thay đổi người giám định?

23 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

23. Theo quy định của Luật Tố tụng Dân sự, chủ thể nào sau đây có quyền kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm?

24 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Tố tụng Dân sự, biện pháp cưỡng chế nào sau đây không được áp dụng trong thi hành án dân sự?

25 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trong quá trình giải quyết vụ án ly hôn, Tòa án có thẩm quyền giải quyết vấn đề nào sau đây?

26 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

26. Theo Luật Tố tụng Dân sự, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại quyết định tố tụng của Thẩm phán?

27 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

27. Theo Luật Tố tụng Dân sự, ai là người có thẩm quyền tiến hành hoạt động tống đạt văn bản tố tụng?

28 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

28. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời gian tối đa để giải quyết một vụ án dân sự theo thủ tục sơ thẩm, kể từ ngày thụ lý là bao lâu?

29 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

29. Quyết định giám đốc thẩm có hiệu lực pháp luật kể từ thời điểm nào?

30 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

30. Theo Luật Tố tụng Dân sự, việc thu thập chứng cứ bằng hình thức ghi âm, ghi hình có được chấp nhận không?