Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

1. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để thông điệp dữ liệu được thừa nhận giá trị pháp lý?

A. Thông điệp dữ liệu được bảo đảm tính toàn vẹn.
B. Thông tin trong thông điệp dữ liệu có thể truy cập và sử dụng được.
C. Thông điệp dữ liệu được gửi và nhận qua đường truyền Internet công cộng.
D. Nội dung thông điệp dữ liệu có thể hiện được ý chí của người khởi tạo.

2. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hạn tối đa để giải quyết khiếu nại của khách hàng trong thương mại điện tử là bao lâu?

A. 3 ngày làm việc.
B. 7 ngày làm việc.
C. 30 ngày.
D. Không có quy định cụ thể.

3. Theo Luật Viễn thông, hành vi nào sau đây bị cấm đối với các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông liên quan đến thương mại điện tử?

A. Cung cấp dịch vụ internet tốc độ cao.
B. Tiết lộ thông tin riêng của người sử dụng dịch vụ.
C. Xây dựng hạ tầng mạng lưới viễn thông.
D. Cung cấp các gói cước ưu đãi cho khách hàng.

4. Khi một website thương mại điện tử bị tấn công và làm lộ thông tin khách hàng, doanh nghiệp có nghĩa vụ gì?

A. Giữ bí mật thông tin về vụ tấn công.
B. Thông báo cho cơ quan chức năng và khách hàng về vụ việc.
C. Chỉ cần khắc phục sự cố kỹ thuật.
D. Đổ lỗi cho khách hàng về việc bảo mật tài khoản.

5. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thông tin cá nhân của người tiêu dùng được thu thập qua hoạt động thương mại điện tử phải được bảo vệ như thế nào?

A. Được tự do sử dụng cho mục đích quảng cáo.
B. Phải được bảo mật và chỉ được sử dụng cho mục đích đã được người tiêu dùng đồng ý.
C. Được phép chia sẻ cho các đối tác kinh doanh.
D. Được công khai trên website của doanh nghiệp.

6. Trong trường hợp người tiêu dùng mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng qua thương mại điện tử, họ có quyền gì?

A. Chỉ được quyền khiếu nại với người bán.
B. Chỉ được quyền yêu cầu sàn giao dịch can thiệp.
C. Có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại, trả lại hàng hóa, hoặc khởi kiện ra tòa án.
D. Chỉ được quyền đánh giá xấu về sản phẩm.

7. Trong trường hợp sàn giao dịch thương mại điện tử không kiểm soát được hàng giả, hàng nhái, trách nhiệm pháp lý thuộc về ai?

A. Người mua hàng.
B. Chỉ người bán hàng giả, hàng nhái.
C. Cả người bán hàng giả, hàng nhái và sàn giao dịch nếu có lỗi trong việc kiểm soát.
D. Cơ quan quản lý thị trường.

8. Theo Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng, hành vi nào sau đây bị cấm?

A. Cung cấp dịch vụ hosting.
B. Cung cấp thông tin sai sự thật, xuyên tạc lịch sử, phủ nhận thành quả cách mạng.
C. Sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
D. Thực hiện giao dịch thanh toán trực tuyến.

9. Hành vi nào sau đây vi phạm quy định về quảng cáo trực tuyến theo Luật Quảng cáo?

A. Quảng cáo sản phẩm có giấy phép lưu hành.
B. Quảng cáo sai sự thật về công dụng của sản phẩm.
C. Quảng cáo trên website có thông tin liên hệ rõ ràng.
D. Quảng cáo sản phẩm khuyến mại có thời hạn.

10. Nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG thuộc về người bán trên sàn giao dịch thương mại điện tử?

A. Cung cấp đầy đủ thông tin về hàng hóa, dịch vụ.
B. Chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa, dịch vụ.
C. Thanh toán phí dịch vụ cho sàn giao dịch.
D. Đảm bảo hệ thống kỹ thuật của sàn giao dịch hoạt động ổn định.

11. Trong trường hợp giao dịch thương mại điện tử có yếu tố nước ngoài, luật nào sẽ được áp dụng để giải quyết tranh chấp?

A. Luật của nước nơi người bán có trụ sở.
B. Luật của nước nơi người mua có quốc tịch.
C. Luật do các bên thỏa thuận, nếu không có thỏa thuận thì áp dụng theo pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
D. Luật do tòa án chỉ định.

12. Quy trình giao kết hợp đồng điện tử thường KHÔNG bao gồm bước nào sau đây?

A. Đề nghị giao kết hợp đồng.
B. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng.
C. Ký kết hợp đồng bằng văn bản giấy.
D. Xác nhận đã nhận được chấp nhận giao kết hợp đồng.

13. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc đối với website thương mại điện tử bán hàng?

A. Có chứng chỉ bảo mật SSL.
B. Thông báo với Bộ Công Thương.
C. Có giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
D. Có đội ngũ nhân viên trên 50 người.

14. Theo Luật Thương mại điện tử, khi xảy ra lỗi hệ thống trong quá trình giao dịch, bên nào phải chịu trách nhiệm?

A. Người mua luôn phải chịu trách nhiệm.
B. Người bán luôn phải chịu trách nhiệm.
C. Bên gây ra lỗi hệ thống phải chịu trách nhiệm, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

15. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được cấp phép hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử?

A. Có đội ngũ nhân viên kỹ thuật đáp ứng yêu cầu.
B. Có hệ thống kỹ thuật đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.
C. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định.
D. Có trụ sở tại khu công nghiệp.

16. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại điện tử?

A. Sử dụng phần mềm có bản quyền.
B. Bán hàng hóa nhập khẩu chính ngạch.
C. Sao chép trái phép nội dung website của người khác.
D. Quảng cáo sản phẩm trên mạng xã hội.

17. Phương thức giải quyết tranh chấp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong thương mại điện tử?

A. Thương lượng, hòa giải.
B. Khởi kiện tại tòa án.
C. Trọng tài thương mại.
D. Áp dụng biện pháp cưỡng chế.

18. Chữ ký điện tử có giá trị pháp lý tương đương chữ ký tay trong trường hợp nào?

A. Khi được sử dụng trong các giao dịch có giá trị dưới 10 triệu đồng.
B. Khi được các bên thỏa thuận và đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật.
C. Khi được sử dụng trên các trang web bán hàng trực tuyến.
D. Khi được chứng thực bởi một tổ chức tài chính.

19. Theo Nghị định 52/2013/NĐ-CP, website thương mại điện tử bán hàng là gì?

A. Website chỉ giới thiệu thông tin về doanh nghiệp.
B. Website cho phép người bán thực hiện toàn bộ quy trình bán hàng trực tuyến, bao gồm cả việc giao kết hợp đồng.
C. Website chỉ đăng tải quảng cáo sản phẩm.
D. Website chỉ tiếp nhận ý kiến phản hồi của khách hàng.

20. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm về nguồn gốc xuất xứ hàng hóa trong thương mại điện tử?

A. Bán hàng hóa nhập khẩu có đầy đủ chứng từ.
B. Ghi sai lệch thông tin về nơi sản xuất hàng hóa.
C. Công khai thông tin về nhà sản xuất trên website.
D. Bán hàng hóa sản xuất trong nước.

21. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động thương mại điện tử theo Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng?

A. Bán hàng hóa đã qua sử dụng.
B. Cung cấp thông tin sai lệch, không đầy đủ về hàng hóa, dịch vụ.
C. Thực hiện các chương trình khuyến mại.
D. Yêu cầu người tiêu dùng thanh toán trước khi giao hàng.

22. Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư nước ngoài có được phép thành lập sàn giao dịch thương mại điện tử tại Việt Nam không?

A. Không được phép.
B. Được phép nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ được phép liên doanh với doanh nghiệp Việt Nam.
D. Chỉ được phép đầu tư vào các sàn giao dịch đã có.

23. Đâu là trách nhiệm của thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử?

A. Tự chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm của người bán trên sàn.
B. Kiểm soát và loại bỏ khỏi website các thông tin bán hàng hóa, dịch vụ vi phạm pháp luật.
C. Thay mặt người bán giải quyết tranh chấp với khách hàng.
D. Ấn định giá bán sản phẩm cho người bán.

24. Theo Luật Giao dịch điện tử năm 2005, thông điệp dữ liệu được thể hiện dưới hình thức nào?

A. Chỉ bằng văn bản giấy.
B. Chỉ bằng âm thanh.
C. Ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc các dạng tương tự.
D. Chỉ bằng hình ảnh.

25. Hành vi nào sau đây được xem là hành vi lợi dụng thương mại điện tử để trốn thuế?

A. Sử dụng hóa đơn điện tử thay cho hóa đơn giấy.
B. Kê khai không trung thực doanh thu bán hàng trực tuyến.
C. Áp dụng các chương trình khuyến mại giảm giá cho khách hàng.
D. Bán hàng hóa nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc.

26. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh trong thương mại điện tử?

A. Bán hàng với giá thấp hơn giá thành.
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật để ngăn chặn người tiêu dùng truy cập vào website của đối thủ cạnh tranh.
C. Quảng cáo sản phẩm trên các mạng xã hội.
D. Tổ chức các chương trình bốc thăm trúng thưởng.

27. Theo Luật Giá, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động thương mại điện tử liên quan đến giá?

A. Bán hàng giảm giá vào dịp lễ, tết.
B. Ấn định giá bán hàng hóa, dịch vụ một cách bất hợp lý.
C. Niêm yết giá công khai trên website.
D. Thực hiện chương trình khuyến mại.

28. Theo pháp luật về thuế, hoạt động bán hàng online có phải kê khai và nộp thuế không?

A. Không phải kê khai và nộp thuế.
B. Chỉ phải nộp thuế nếu doanh thu trên 100 triệu đồng/năm.
C. Phải kê khai và nộp thuế theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ phải nộp thuế môn bài.

29. Theo quy định về bảo vệ thông tin cá nhân, doanh nghiệp thương mại điện tử cần thực hiện biện pháp nào để đảm bảo an toàn cho dữ liệu khách hàng?

A. Không cần thực hiện biện pháp nào.
B. Chỉ cần thông báo cho khách hàng về việc thu thập dữ liệu.
C. Áp dụng các biện pháp kỹ thuật và quản lý phù hợp để bảo vệ dữ liệu.
D. Công khai chính sách bảo mật trên website.

30. Theo Luật An toàn thông tin mạng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động thương mại điện tử?

A. Sử dụng phần mềm diệt virus.
B. Xâm nhập trái phép vào hệ thống thông tin của tổ chức, cá nhân khác.
C. Xây dựng hệ thống tường lửa bảo vệ.
D. Thực hiện kiểm tra an ninh mạng định kỳ.

1 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

1. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để thông điệp dữ liệu được thừa nhận giá trị pháp lý?

2 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

2. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hạn tối đa để giải quyết khiếu nại của khách hàng trong thương mại điện tử là bao lâu?

3 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Luật Viễn thông, hành vi nào sau đây bị cấm đối với các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông liên quan đến thương mại điện tử?

4 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

4. Khi một website thương mại điện tử bị tấn công và làm lộ thông tin khách hàng, doanh nghiệp có nghĩa vụ gì?

5 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

5. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thông tin cá nhân của người tiêu dùng được thu thập qua hoạt động thương mại điện tử phải được bảo vệ như thế nào?

6 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

6. Trong trường hợp người tiêu dùng mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng qua thương mại điện tử, họ có quyền gì?

7 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

7. Trong trường hợp sàn giao dịch thương mại điện tử không kiểm soát được hàng giả, hàng nhái, trách nhiệm pháp lý thuộc về ai?

8 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng, hành vi nào sau đây bị cấm?

9 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

9. Hành vi nào sau đây vi phạm quy định về quảng cáo trực tuyến theo Luật Quảng cáo?

10 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

10. Nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG thuộc về người bán trên sàn giao dịch thương mại điện tử?

11 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

11. Trong trường hợp giao dịch thương mại điện tử có yếu tố nước ngoài, luật nào sẽ được áp dụng để giải quyết tranh chấp?

12 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

12. Quy trình giao kết hợp đồng điện tử thường KHÔNG bao gồm bước nào sau đây?

13 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

13. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc đối với website thương mại điện tử bán hàng?

14 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật Thương mại điện tử, khi xảy ra lỗi hệ thống trong quá trình giao dịch, bên nào phải chịu trách nhiệm?

15 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

15. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được cấp phép hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử?

16 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

16. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trong thương mại điện tử?

17 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

17. Phương thức giải quyết tranh chấp nào sau đây thường được ưu tiên sử dụng trong thương mại điện tử?

18 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

18. Chữ ký điện tử có giá trị pháp lý tương đương chữ ký tay trong trường hợp nào?

19 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

19. Theo Nghị định 52/2013/NĐ-CP, website thương mại điện tử bán hàng là gì?

20 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

20. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm về nguồn gốc xuất xứ hàng hóa trong thương mại điện tử?

21 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

21. Hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động thương mại điện tử theo Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng?

22 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

22. Theo Luật Đầu tư, nhà đầu tư nước ngoài có được phép thành lập sàn giao dịch thương mại điện tử tại Việt Nam không?

23 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

23. Đâu là trách nhiệm của thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử?

24 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Luật Giao dịch điện tử năm 2005, thông điệp dữ liệu được thể hiện dưới hình thức nào?

25 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

25. Hành vi nào sau đây được xem là hành vi lợi dụng thương mại điện tử để trốn thuế?

26 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

26. Theo Luật Cạnh tranh, hành vi nào sau đây bị coi là cạnh tranh không lành mạnh trong thương mại điện tử?

27 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

27. Theo Luật Giá, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động thương mại điện tử liên quan đến giá?

28 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

28. Theo pháp luật về thuế, hoạt động bán hàng online có phải kê khai và nộp thuế không?

29 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

29. Theo quy định về bảo vệ thông tin cá nhân, doanh nghiệp thương mại điện tử cần thực hiện biện pháp nào để đảm bảo an toàn cho dữ liệu khách hàng?

30 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Điện Tử

Tags: Bộ đề 3

30. Theo Luật An toàn thông tin mạng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động thương mại điện tử?