Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

1. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường thiệt hại?

A. Khi có thỏa thuận trước về mức bồi thường.
B. Khi có thiệt hại thực tế xảy ra do hành vi vi phạm.
C. Khi bên vi phạm không chứng minh được lỗi của mình.
D. Khi có yêu cầu từ cơ quan quản lý nhà nước.

2. Theo Luật Thương mại, hợp đồng dịch vụ nào sau đây BẮT BUỘC phải được lập thành văn bản?

A. Hợp đồng tư vấn pháp luật.
B. Hợp đồng dịch vụ quảng cáo.
C. Hợp đồng dịch vụ logistics.
D. Hợp đồng dịch vụ môi giới thương mại.

3. Theo Luật Thương mại, đâu là phương thức giải quyết tranh chấp thương mại được khuyến khích sử dụng?

A. Tố tụng tại Tòa án.
B. Trọng tài thương mại.
C. Hòa giải.
D. Khiếu nại lên cơ quan quản lý nhà nước.

4. Theo Luật Thương mại, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa được quy định như thế nào?

A. Không quá 3 tháng kể từ ngày giao hàng.
B. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng.
C. Không quá 6 tháng kể từ ngày giao hàng.
D. Không quá 9 tháng kể từ ngày giao hàng.

5. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động quảng cáo thương mại?

A. Quảng cáo sai sự thật về hàng hóa, dịch vụ.
B. Quảng cáo trên báo chí.
C. Quảng cáo trên truyền hình.
D. Quảng cáo trên mạng internet.

6. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

A. Bán hàng hóa với giá thấp hơn giá thành để thu hút khách hàng mới.
B. Sử dụng thông tin bí mật kinh doanh của đối thủ cạnh tranh để sản xuất hàng hóa tương tự.
C. Quảng cáo sản phẩm trên các phương tiện truyền thông đại chúng.
D. Tuyển dụng nhân viên giỏi từ các công ty đối thủ.

7. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt giữa hợp đồng mua bán hàng hóa và hợp đồng dịch vụ?

A. Hợp đồng mua bán hàng hóa luôn phải lập thành văn bản.
B. Đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa là hàng hóa, còn đối tượng của hợp đồng dịch vụ là công việc.
C. Hợp đồng dịch vụ có thời hạn dài hơn hợp đồng mua bán hàng hóa.
D. Giá trị của hợp đồng dịch vụ thường cao hơn hợp đồng mua bán hàng hóa.

8. Trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, điều kiện giao hàng nào sau đây quy định người bán phải chịu mọi rủi ro và chi phí cho đến khi hàng hóa được giao đến địa điểm của người mua?

A. FOB (Free On Board).
B. CIF (Cost, Insurance and Freight).
C. DDP (Delivered Duty Paid).
D. EXW (Ex Works).

9. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây được xem là khuyến mại?

A. Giảm giá hàng hóa cho nhân viên công ty.
B. Bán hàng kèm theo phiếu giảm giá cho lần mua tiếp theo.
C. Tặng quà cho khách hàng thân thiết vào dịp lễ tết.
D. Giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn.

10. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một hợp đồng mua bán hàng hóa được coi là hợp lệ?

A. Các bên tham gia có năng lực hành vi dân sự.
B. Nội dung hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật.
C. Hình thức hợp đồng phù hợp với quy định của pháp luật.
D. Hợp đồng phải được công chứng, chứng thực.

11. Trong trường hợp hàng hóa bị lỗi kỹ thuật nghiêm trọng sau khi đã giao cho người mua, trách nhiệm của người bán được quy định như thế nào theo Luật Thương mại?

A. Người bán không chịu trách nhiệm nếu lỗi xảy ra sau khi giao hàng.
B. Người bán phải chịu trách nhiệm sửa chữa hoặc thay thế hàng hóa bị lỗi.
C. Người bán chỉ chịu trách nhiệm nếu lỗi xảy ra trong quá trình vận chuyển.
D. Người bán và người mua cùng chia sẻ chi phí sửa chữa.

12. Theo Luật Thương mại, đâu KHÔNG phải là một hình thức xúc tiến thương mại?

A. Quảng cáo.
B. Khuyến mại.
C. Trưng bày, giới thiệu hàng hóa, dịch vụ.
D. Bán phá giá.

13. Theo Luật Thương mại, biện pháp chế tài nào sau đây có thể áp dụng đối với hành vi vi phạm hợp đồng?

A. Tịch thu tài sản.
B. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
C. Phạt tù.
D. Cảnh cáo.

14. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một hàng hóa được phép lưu thông hợp pháp trên thị trường Việt Nam?

A. Có nhãn hàng hóa theo quy định.
B. Có giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO).
C. Đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
D. Có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.

15. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây được coi là vi phạm nghĩa vụ thanh toán?

A. Thanh toán bằng séc nhưng ngân hàng từ chối thanh toán do tài khoản không đủ tiền.
B. Thanh toán chậm 3 ngày so với thỏa thuận do lỗi của ngân hàng.
C. Thanh toán bằng ngoại tệ khác với loại tiền tệ đã thỏa thuận trong hợp đồng.
D. Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản thay vì tiền mặt như thỏa thuận.

16. Theo Luật Thương mại, đâu là nghĩa vụ của bên bán trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế?

A. Mua bảo hiểm cho hàng hóa.
B. Cung cấp chứng từ vận tải.
C. Thông báo cho bên mua về việc hàng hóa đã sẵn sàng để giao.
D. Thanh toán thuế nhập khẩu.

17. Theo Luật Thương mại, đâu là một trong những yêu cầu đối với hoạt động logistics?

A. Phải đảm bảo tính an toàn, nhanh chóng và hiệu quả.
B. Phải có giấy phép kinh doanh vận tải.
C. Phải sử dụng phương tiện vận tải hiện đại.
D. Phải có kho bãi rộng lớn.

18. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây người bán được miễn trách nhiệm đối với vi phạm hợp đồng?

A. Do biến động giá cả thị trường.
B. Do lỗi của người làm công của người bán.
C. Do sự kiện bất khả kháng.
D. Do thiếu kinh nghiệm trong kinh doanh.

19. Theo Luật Thương mại, đâu là nghĩa vụ của bên mua trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

A. Bảo hành hàng hóa.
B. Thanh toán tiền mua hàng.
C. Vận chuyển hàng hóa.
D. Cung cấp chứng từ hàng hóa.

20. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây KHÔNG bắt buộc đối với hàng hóa nhập khẩu?

A. Phải có nhãn mác bằng tiếng Việt.
B. Phải tuân thủ các quy định về kiểm dịch.
C. Phải có giấy chứng nhận chất lượng.
D. Phải nộp thuế nhập khẩu.

21. Theo Luật Thương mại, đâu KHÔNG phải là một loại hình khuyến mại?

A. Bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ.
B. Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo hàng hóa, dịch vụ khác.
C. Tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên.
D. Bán hàng tồn kho.

22. Theo Luật Thương mại, đâu là hình thức xử lý vi phạm hợp đồng được áp dụng khi một bên không thực hiện đúng nghĩa vụ giao hàng?

A. Phạt tiền.
B. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
C. Tước giấy phép kinh doanh.
D. Cấm xuất cảnh.

23. Theo Luật Thương mại, đâu là hành vi bị cấm trong hoạt động thương mại điện tử?

A. Cung cấp thông tin sai lệch về hàng hóa, dịch vụ trên website.
B. Sử dụng email để quảng cáo sản phẩm.
C. Bán hàng trực tuyến 24/7.
D. Sử dụng mạng xã hội để bán hàng.

24. Theo Luật Thương mại, đâu là hình thức giải quyết tranh chấp thương mại thông qua bên thứ ba?

A. Thương lượng.
B. Hòa giải.
C. Tự giải quyết.
D. Đàm phán.

25. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây được coi là hành vi lừa dối khách hàng?

A. Cung cấp thông tin không chính xác về chất lượng sản phẩm.
B. Bán hàng giảm giá vào dịp cuối tuần.
C. Tổ chức chương trình khuyến mại tri ân khách hàng.
D. Sử dụng hình ảnh quảng cáo đẹp hơn sản phẩm thực tế.

26. Theo Luật Thương mại, đâu là quyền của người tiêu dùng?

A. Yêu cầu bồi thường thiệt hại khi hàng hóa, dịch vụ không đúng chất lượng.
B. Tự ý thay đổi thông tin trên nhãn hàng hóa.
C. Sử dụng hàng hóa, dịch vụ không đúng mục đích.
D. Trả lại hàng hóa đã mua sau 3 ngày sử dụng.

27. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một thương nhân được phép thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại?

A. Đã đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Hệ thống kinh doanh dự định dùng để nhượng quyền đã được vận hành thử nghiệm ít nhất 1 năm.
C. Thương nhân phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh dự định nhượng quyền.
D. Hàng hóa, dịch vụ kinh doanh thuộc đối tượng của hợp đồng nhượng quyền không vi phạm pháp luật.

28. Theo Luật Thương mại, đâu là một trong những biện pháp bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng?

A. Yêu cầu nhà sản xuất công khai thông tin về sản phẩm.
B. Tự ý sửa chữa hàng hóa bị lỗi.
C. Sử dụng hàng hóa quá hạn sử dụng.
D. Mua hàng hóa không rõ nguồn gốc.

29. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một dịch vụ được coi là dịch vụ thương mại?

A. Có mục đích sinh lợi.
B. Được thực hiện bởi thương nhân.
C. Phải được cơ quan nhà nước cấp phép.
D. Liên quan đến hoạt động thương mại.

30. Theo Luật Thương mại, đâu là quyền của người bán trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

A. Quy định giá bán hàng hóa.
B. Kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi giao.
C. Yêu cầu người mua thanh toán tiền mua hàng.
D. Lựa chọn phương thức vận chuyển.

1 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Thương mại, trong trường hợp nào sau đây, bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường thiệt hại?

2 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Thương mại, hợp đồng dịch vụ nào sau đây BẮT BUỘC phải được lập thành văn bản?

3 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Thương mại, đâu là phương thức giải quyết tranh chấp thương mại được khuyến khích sử dụng?

4 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Thương mại, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa được quy định như thế nào?

5 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây bị cấm trong hoạt động quảng cáo thương mại?

6 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Thương mại, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

7 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

7. Đâu là đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt giữa hợp đồng mua bán hàng hóa và hợp đồng dịch vụ?

8 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

8. Trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế, điều kiện giao hàng nào sau đây quy định người bán phải chịu mọi rủi ro và chi phí cho đến khi hàng hóa được giao đến địa điểm của người mua?

9 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật Thương mại 2005, hành vi nào sau đây được xem là khuyến mại?

10 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một hợp đồng mua bán hàng hóa được coi là hợp lệ?

11 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

11. Trong trường hợp hàng hóa bị lỗi kỹ thuật nghiêm trọng sau khi đã giao cho người mua, trách nhiệm của người bán được quy định như thế nào theo Luật Thương mại?

12 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Thương mại, đâu KHÔNG phải là một hình thức xúc tiến thương mại?

13 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

13. Theo Luật Thương mại, biện pháp chế tài nào sau đây có thể áp dụng đối với hành vi vi phạm hợp đồng?

14 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

14. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một hàng hóa được phép lưu thông hợp pháp trên thị trường Việt Nam?

15 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

15. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây được coi là vi phạm nghĩa vụ thanh toán?

16 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Thương mại, đâu là nghĩa vụ của bên bán trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế?

17 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Thương mại, đâu là một trong những yêu cầu đối với hoạt động logistics?

18 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

18. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây người bán được miễn trách nhiệm đối với vi phạm hợp đồng?

19 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Thương mại, đâu là nghĩa vụ của bên mua trong hợp đồng mua bán hàng hóa?

20 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

20. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây KHÔNG bắt buộc đối với hàng hóa nhập khẩu?

21 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

21. Theo Luật Thương mại, đâu KHÔNG phải là một loại hình khuyến mại?

22 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Thương mại, đâu là hình thức xử lý vi phạm hợp đồng được áp dụng khi một bên không thực hiện đúng nghĩa vụ giao hàng?

23 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Luật Thương mại, đâu là hành vi bị cấm trong hoạt động thương mại điện tử?

24 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Thương mại, đâu là hình thức giải quyết tranh chấp thương mại thông qua bên thứ ba?

25 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Thương mại, trường hợp nào sau đây được coi là hành vi lừa dối khách hàng?

26 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật Thương mại, đâu là quyền của người tiêu dùng?

27 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

27. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một thương nhân được phép thực hiện hoạt động nhượng quyền thương mại?

28 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Thương mại, đâu là một trong những biện pháp bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng?

29 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Thương mại, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một dịch vụ được coi là dịch vụ thương mại?

30 / 30

Category: Pháp Luật Thương Mại Hàng Hoá Và Dịch Vụ

Tags: Bộ đề 4

30. Theo Luật Thương mại, đâu là quyền của người bán trong hợp đồng mua bán hàng hóa?