1. Chính sách bảo trợ xã hội nào sau đây dành cho đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng?
A. Cấp thẻ bảo hiểm y tế.
B. Hỗ trợ chi phí mai táng.
C. Hỗ trợ chi phí học tập.
D. Tất cả các đáp án trên.
2. Theo Luật Hôn nhân và Gia đình, vợ chồng có nghĩa vụ gì trong việc chăm sóc, giáo dục con cái?
A. Thương yêu, chăm sóc, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của con.
B. Tạo điều kiện cho con được học tập, vui chơi, giải trí, phát triển toàn diện.
C. Tôn trọng ý kiến của con.
D. Tất cả các nghĩa vụ trên.
3. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm xã hội?
A. Bảo hiểm xã hội là bắt buộc đối với mọi người lao động.
B. Mức hưởng bảo hiểm xã hội phụ thuộc vào mức đóng và thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
C. Nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí đóng bảo hiểm xã hội.
D. Tất cả các đáp án trên.
4. Chính sách nào sau đây không thuộc chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình?
A. Cung cấp dịch vụ tư vấn về sức khỏe sinh sản.
B. Cung cấp các biện pháp tránh thai.
C. Hỗ trợ các cặp vợ chồng sinh đủ hai con.
D. Hỗ trợ chi phí mai táng.
5. Người cao tuổi được hưởng những chính sách ưu đãi nào theo Luật Người cao tuổi?
A. Được ưu tiên khám chữa bệnh.
B. Được giảm giá vé khi tham gia giao thông công cộng.
C. Được hỗ trợ về nhà ở.
D. Tất cả các đáp án trên.
6. Quy định nào sau đây thể hiện sự khác biệt giữa bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Đối tượng tham gia.
B. Mức đóng bảo hiểm.
C. Chế độ được hưởng.
D. Tất cả các đáp án trên.
7. Theo Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được nhà nước hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế?
A. Học sinh, sinh viên.
B. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo.
C. Người cao tuổi.
D. Tất cả các đối tượng trên.
8. Người lao động có trách nhiệm gì trong việc tham gia bảo hiểm xã hội?
A. Đóng bảo hiểm xã hội đầy đủ, đúng thời hạn.
B. Sử dụng tiền bảo hiểm xã hội đúng mục đích.
C. Cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân cho cơ quan bảo hiểm xã hội.
D. Tất cả các đáp án trên.
9. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 9 tháng
C. 12 tháng
D. Tùy thuộc vào số năm đóng bảo hiểm thất nghiệp, nhưng tối đa không quá 12 tháng.
10. Chính sách nào sau đây nhằm hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản?
A. Chính sách tín dụng ưu đãi.
B. Chính sách hỗ trợ nhà ở.
C. Chính sách bảo hiểm y tế cho người nghèo.
D. Tất cả các đáp án trên.
11. Theo quy định của pháp luật, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao lâu?
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng
12. Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì trong việc đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động?
A. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động ít nhất mỗi năm một lần.
B. Mua bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho tất cả người lao động.
C. Cả hai đáp án trên.
D. Chỉ cung cấp trang thiết bị bảo hộ lao động khi người lao động yêu cầu.
13. Theo Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS), người nhiễm HIV/AIDS có quyền gì?
A. Được giữ bí mật về tình trạng nhiễm HIV/AIDS.
B. Được tiếp cận các dịch vụ y tế, tư vấn, hỗ trợ.
C. Được tham gia các hoạt động xã hội.
D. Tất cả các quyền trên.
14. Theo Luật Bảo hiểm y tế, trường hợp nào sau đây người tham gia bảo hiểm y tế không được hưởng quyền lợi?
A. Khám chữa bệnh đúng tuyến.
B. Khám chữa bệnh trái tuyến trong trường hợp cấp cứu.
C. Tự gây thương tích.
D. Khám chữa bệnh theo yêu cầu.
15. Điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp được quy định tại Luật Việc làm năm 2013 bao gồm những gì?
A. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
B. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
C. Chỉ cần có quyết định thôi việc từ công ty.
D. Chỉ cần có sổ bảo hiểm xã hội.
16. Chính sách nào sau đây không nhằm mục đích hỗ trợ tạo việc làm cho người lao động?
A. Chính sách tín dụng ưu đãi cho doanh nghiệp tạo nhiều việc làm.
B. Chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động.
C. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
D. Chính sách tăng lương tối thiểu vùng.
17. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng chế độ ốm đau theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội?
A. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh.
B. Nghỉ việc để chăm sóc con ốm dưới 7 tuổi và có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh.
C. Cả hai trường hợp trên.
D. Chỉ khi bị ốm đau do tai nạn lao động.
18. Theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình, hành vi nào sau đây được coi là hành vi bạo lực gia đình?
A. Đánh đập, hành hạ thành viên gia đình.
B. Lăng mạ, xúc phạm danh dự, nhân phẩm của thành viên gia đình.
C. Kiểm soát quá mức tài sản, thu nhập của thành viên gia đình.
D. Tất cả các đáp án trên.
19. Mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa của người lao động khi về hưu là bao nhiêu?
A. 55% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
B. 65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. 85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
20. Điều kiện để được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng là gì?
A. Người lao động chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
B. Người lao động chết trong thời gian hưởng lương hưu.
C. Thân nhân thuộc diện hưởng trợ cấp tuất theo quy định của pháp luật.
D. Tất cả các đáp án trên.
21. Theo Luật Việc làm, Trung tâm dịch vụ việc làm có vai trò gì?
A. Tư vấn, giới thiệu việc làm cho người lao động.
B. Cung cấp thông tin về thị trường lao động.
C. Hỗ trợ người lao động tìm kiếm việc làm.
D. Tất cả các vai trò trên.
22. Điều kiện để hưởng chế độ thai sản khi sinh con là gì?
A. Phải đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
B. Phải có giấy chứng sinh của con.
C. Phải có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh.
D. Tất cả các điều kiện trên.
23. Theo quy định của pháp luật, nguồn tài chính để thực hiện chính sách an sinh xã hội được lấy từ đâu?
A. Ngân sách nhà nước.
B. Đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động.
C. Các nguồn tài trợ, viện trợ.
D. Tất cả các nguồn trên.
24. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn.
C. Người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo giấy phép lao động.
D. Người lao động là thành viên hợp tác xã, hưởng tiền lương theo sản phẩm, khoán.
25. Theo Luật Trẻ em, trẻ em có quyền gì?
A. Quyền được khai sinh và có quốc tịch.
B. Quyền được chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục.
C. Quyền được bảo vệ khỏi mọi hình thức bạo lực, xâm hại.
D. Tất cả các đáp án trên.
26. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với Quỹ bảo hiểm thất nghiệp?
A. Đóng bảo hiểm thất nghiệp đầy đủ, đúng thời hạn.
B. Cung cấp thông tin về người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
C. Phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội trong việc giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp.
D. Tất cả các nghĩa vụ trên.
27. Mục tiêu của chính sách an sinh xã hội là gì?
A. Bảo đảm các nhu cầu cơ bản của người dân.
B. Giảm thiểu rủi ro trong cuộc sống.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. Tất cả các mục tiêu trên.
28. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về an sinh xã hội?
A. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
B. Bộ Y tế.
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
D. Bộ Tài chính.
29. Chính sách ưu đãi nào sau đây không thuộc chính sách ưu đãi người có công với cách mạng?
A. Trợ cấp hàng tháng.
B. Cấp nhà ở.
C. Hỗ trợ học phí.
D. Miễn thuế thu nhập cá nhân.
30. Theo Luật Người khuyết tật, Nhà nước có trách nhiệm gì đối với người khuyết tật?
A. Tạo điều kiện để người khuyết tật tham gia bình đẳng vào các hoạt động xã hội.
B. Hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận giáo dục, y tế, việc làm.
C. Bảo đảm quyền của người khuyết tật được sống độc lập và hòa nhập cộng đồng.
D. Tất cả các đáp án trên.