Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

1. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thời hạn sử dụng đất khi thực hiện dự án kinh doanh bất động sản được xác định như thế nào?

A. Do chủ đầu tư tự quyết định.
B. Không quá 50 năm.
C. Theo thời hạn của dự án đầu tư được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định.
D. Luôn là 70 năm.

2. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, tổ chức, cá nhân nước ngoài có được phép kinh doanh bất động sản tại Việt Nam không?

A. Không được phép trong mọi trường hợp.
B. Được phép kinh doanh bất động sản theo quy định của pháp luật Việt Nam.
C. Chỉ được phép thuê bất động sản.
D. Chỉ được phép kinh doanh bất động sản đã qua sử dụng.

3. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, việc công khai thông tin về dự án bất động sản được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ cần công khai trên website của chủ đầu tư.
B. Chỉ cần thông báo cho khách hàng đã mua sản phẩm.
C. Phải công khai đầy đủ, trung thực các thông tin liên quan đến dự án tại trụ sở, sàn giao dịch bất động sản và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
D. Không bắt buộc phải công khai thông tin.

4. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, chủ đầu tư dự án bất động sản có trách nhiệm gì đối với việc bảo trì nhà chung cư?

A. Chỉ chịu trách nhiệm bảo trì phần sở hữu riêng của mình.
B. Không có trách nhiệm bảo trì sau khi bàn giao nhà.
C. Chịu trách nhiệm bảo trì phần sở hữu chung và riêng của nhà chung cư trong thời gian bảo hành.
D. Chịu trách nhiệm bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư sau khi hết thời gian bảo hành.

5. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê bất động sản được quy định như thế nào trong Luật Kinh doanh bất động sản?

A. Chỉ có quyền sử dụng bất động sản theo mục đích thuê.
B. Không có quyền cải tạo bất động sản thuê.
C. Có quyền sử dụng bất động sản theo mục đích thuê và có nghĩa vụ trả tiền thuê đầy đủ, đúng hạn.
D. Chỉ có nghĩa vụ trả tiền thuê theo thỏa thuận.

6. Khi nào chủ đầu tư được phép huy động vốn từ khách hàng khi bán nhà ở hình thành trong tương lai?

A. Ngay sau khi có quyết định chủ trương đầu tư.
B. Sau khi đã hoàn thành việc xây dựng phần móng của nhà ở.
C. Sau khi có giấy phép xây dựng.
D. Sau khi có bảo lãnh của ngân hàng về nghĩa vụ tài chính.

7. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, điều kiện để một bất động sản được đưa vào kinh doanh là gì?

A. Chỉ cần có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
B. Phải đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, không có tranh chấp, thế chấp, và có giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hợp pháp.
C. Chỉ cần có giấy phép xây dựng.
D. Chỉ cần có quyết định chủ trương đầu tư.

8. Trong trường hợp có tranh chấp liên quan đến hợp đồng kinh doanh bất động sản, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.
C. Sở Xây dựng.
D. Do các bên tự hòa giải.

9. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, ai là người chịu trách nhiệm chính về chất lượng công trình xây dựng?

A. Người mua nhà.
B. Đơn vị tư vấn giám sát.
C. Chủ đầu tư dự án.
D. Nhà nước.

10. Quy định nào sau đây về bảo hành nhà ở là đúng theo Luật Kinh doanh bất động sản?

A. Không có quy định về bảo hành nhà ở.
B. Thời gian bảo hành do chủ đầu tư quyết định.
C. Chủ đầu tư có trách nhiệm bảo hành nhà ở theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ bảo hành phần kết cấu chịu lực của nhà ở.

11. Trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm hợp đồng mua bán nhà ở, người mua có quyền gì?

A. Chỉ có quyền khiếu nại lên Sở Xây dựng.
B. Không có quyền gì.
C. Có quyền yêu cầu chủ đầu tư bồi thường thiệt hại, chấm dứt hợp đồng và yêu cầu hoàn trả lại tiền.
D. Chỉ có quyền tự thỏa thuận với chủ đầu tư.

12. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, việc quản lý vận hành nhà chung cư được quy định như thế nào?

A. Do chủ đầu tư tự quyết định.
B. Do UBND cấp phường quyết định.
C. Do ban quản trị nhà chung cư quyết định theo quy định của pháp luật và quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư.
D. Do Sở Xây dựng quyết định.

13. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, hành vi nào sau đây bị coi là lừa dối khách hàng?

A. Cung cấp thông tin sai lệch về bất động sản.
B. Không giảm giá cho khách hàng thân thiết.
C. Yêu cầu khách hàng đặt cọc trước khi xem nhà.
D. Không thông báo về việc tăng giá bất động sản.

14. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, những loại hình bất động sản nào bắt buộc phải kinh doanh thông qua sàn giao dịch bất động sản?

A. Tất cả các loại hình bất động sản.
B. Không có loại hình nào bắt buộc.
C. Chỉ nhà ở hình thành trong tương lai.
D. Chỉ đất nền.

15. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, khi nào thì hợp đồng kinh doanh bất động sản phải được lập thành văn bản?

A. Chỉ khi có giá trị lớn hơn 1 tỷ đồng.
B. Bắt buộc đối với tất cả các hợp đồng kinh doanh bất động sản.
C. Khi các bên có thỏa thuận.
D. Chỉ khi liên quan đến tổ chức kinh doanh bất động sản.

16. Trong trường hợp nào sau đây, Nhà nước có quyền thu hồi dự án bất động sản?

A. Khi chủ đầu tư chậm tiến độ quá 24 tháng so với tiến độ đã được phê duyệt.
B. Khi chủ đầu tư không có lãi.
C. Khi giá bất động sản giảm.
D. Khi có yêu cầu của người dân.

17. Chủ đầu tư có quyền gì đối với phần diện tích thuộc sở hữu chung của nhà chung cư?

A. Được toàn quyền quyết định sử dụng.
B. Không có quyền định đoạt, sử dụng vào mục đích riêng.
C. Được cho thuê phần diện tích đó.
D. Được bán phần diện tích đó cho người khác.

18. Khi thực hiện giao dịch mua bán nhà ở hình thành trong tương lai, bên mua có quyền yêu cầu bên bán cung cấp thông tin gì?

A. Chỉ được yêu cầu xem giấy phép xây dựng.
B. Không có quyền yêu cầu cung cấp thông tin.
C. Có quyền yêu cầu cung cấp đầy đủ thông tin về dự án, tiến độ xây dựng, và các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người mua.
D. Chỉ được yêu cầu xem bản vẽ thiết kế.

19. Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện bắt buộc của hợp đồng mua bán nhà ở theo Luật Kinh doanh bất động sản?

A. Thông tin về các bên tham gia giao dịch.
B. Giá bán và phương thức thanh toán.
C. Thời hạn bảo hành nhà ở.
D. Mục đích sử dụng nhà ở.

20. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong kinh doanh bất động sản theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023?

A. Thuê bất động sản để cho thuê lại.
B. Kinh doanh bất động sản không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.
C. Thực hiện giao dịch bất động sản qua sàn giao dịch.
D. Thế chấp bất động sản tại ngân hàng.

21. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, vốn pháp định tối thiểu đối với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản là bao nhiêu?

A. Không có quy định về vốn pháp định.
B. 20 tỷ đồng.
C. 50 tỷ đồng.
D. 100 tỷ đồng.

22. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, trách nhiệm của nhà môi giới bất động sản là gì?

A. Chỉ cần tìm kiếm khách hàng.
B. Chỉ chịu trách nhiệm về thông tin do chủ đầu tư cung cấp.
C. Cung cấp thông tin trung thực, chính xác về bất động sản và chịu trách nhiệm về thông tin đó.
D. Không chịu trách nhiệm về bất kỳ thông tin nào.

23. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, ai có quyền quyết định giá bán, cho thuê bất động sản?

A. Nhà nước.
B. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
C. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản quyết định theo cơ chế thị trường.
D. Sở Tài chính.

24. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, sàn giao dịch bất động sản có vai trò gì?

A. Chỉ là nơi giới thiệu sản phẩm bất động sản.
B. Bắt buộc phải thực hiện mọi giao dịch bất động sản qua sàn.
C. Cung cấp thông tin, tư vấn và hỗ trợ các giao dịch bất động sản.
D. Chỉ có vai trò quản lý giá bất động sản.

25. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, các hình thức kinh doanh bất động sản nào được phép thực hiện?

A. Chỉ mua bán, cho thuê bất động sản.
B. Chỉ kinh doanh dịch vụ bất động sản.
C. Mua bán, cho thuê, cho thuê mua bất động sản;kinh doanh dịch vụ bất động sản.
D. Chỉ kinh doanh bất động sản hình thành trong tương lai.

26. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, việc giải quyết tranh chấp liên quan đến kinh doanh bất động sản được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Ưu tiên hòa giải, thương lượng giữa các bên.
B. Do cơ quan hành chính quyết định.
C. Do tòa án quyết định trong mọi trường hợp.
D. Do trọng tài thương mại quyết định.

27. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, điều kiện đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản là gì?

A. Chỉ cần có chứng chỉ môi giới bất động sản.
B. Phải thành lập doanh nghiệp và có ít nhất một người có chứng chỉ môi giới bất động sản.
C. Phải có vốn pháp định tối thiểu 20 tỷ đồng.
D. Chỉ cần đăng ký kinh doanh tại UBND cấp xã.

28. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật về kinh doanh bất động sản và có thể bị xử phạt?

A. Kinh doanh dịch vụ bất động sản mà không có chứng chỉ hành nghề.
B. Bán nhà ở hình thành trong tương lai khi chưa đủ điều kiện.
C. Thực hiện giao dịch qua sàn giao dịch bất động sản.
D. Thỏa thuận giá thuê bất động sản với khách hàng.

29. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, khi nào thì chủ đầu tư được phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản?

A. Khi có quyết định của chủ đầu tư.
B. Khi dự án không hiệu quả.
C. Khi có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Khi đã bán hết sản phẩm của dự án.

30. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng mua bán nhà ở được công chứng, chứng thực theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản 2023?

A. Do các bên tự thỏa thuận.
B. Bắt buộc đối với mọi hợp đồng mua bán nhà ở.
C. Chỉ bắt buộc đối với giao dịch giữa cá nhân với cá nhân.
D. Chỉ bắt buộc đối với giao dịch giữa tổ chức kinh doanh bất động sản với cá nhân.

1 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

1. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thời hạn sử dụng đất khi thực hiện dự án kinh doanh bất động sản được xác định như thế nào?

2 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

2. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, tổ chức, cá nhân nước ngoài có được phép kinh doanh bất động sản tại Việt Nam không?

3 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

3. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, việc công khai thông tin về dự án bất động sản được thực hiện như thế nào?

4 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

4. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, chủ đầu tư dự án bất động sản có trách nhiệm gì đối với việc bảo trì nhà chung cư?

5 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

5. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê bất động sản được quy định như thế nào trong Luật Kinh doanh bất động sản?

6 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

6. Khi nào chủ đầu tư được phép huy động vốn từ khách hàng khi bán nhà ở hình thành trong tương lai?

7 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

7. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, điều kiện để một bất động sản được đưa vào kinh doanh là gì?

8 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

8. Trong trường hợp có tranh chấp liên quan đến hợp đồng kinh doanh bất động sản, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

9 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

9. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, ai là người chịu trách nhiệm chính về chất lượng công trình xây dựng?

10 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

10. Quy định nào sau đây về bảo hành nhà ở là đúng theo Luật Kinh doanh bất động sản?

11 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

11. Trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm hợp đồng mua bán nhà ở, người mua có quyền gì?

12 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

12. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, việc quản lý vận hành nhà chung cư được quy định như thế nào?

13 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, hành vi nào sau đây bị coi là lừa dối khách hàng?

14 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

14. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, những loại hình bất động sản nào bắt buộc phải kinh doanh thông qua sàn giao dịch bất động sản?

15 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

15. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, khi nào thì hợp đồng kinh doanh bất động sản phải được lập thành văn bản?

16 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

16. Trong trường hợp nào sau đây, Nhà nước có quyền thu hồi dự án bất động sản?

17 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

17. Chủ đầu tư có quyền gì đối với phần diện tích thuộc sở hữu chung của nhà chung cư?

18 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

18. Khi thực hiện giao dịch mua bán nhà ở hình thành trong tương lai, bên mua có quyền yêu cầu bên bán cung cấp thông tin gì?

19 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

19. Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện bắt buộc của hợp đồng mua bán nhà ở theo Luật Kinh doanh bất động sản?

20 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

20. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong kinh doanh bất động sản theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023?

21 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

21. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, vốn pháp định tối thiểu đối với doanh nghiệp kinh doanh bất động sản là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

22. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, trách nhiệm của nhà môi giới bất động sản là gì?

23 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

23. Theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản, ai có quyền quyết định giá bán, cho thuê bất động sản?

24 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, sàn giao dịch bất động sản có vai trò gì?

25 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, các hình thức kinh doanh bất động sản nào được phép thực hiện?

26 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

26. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, việc giải quyết tranh chấp liên quan đến kinh doanh bất động sản được thực hiện theo nguyên tắc nào?

27 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

27. Theo Luật Kinh doanh bất động sản 2023, điều kiện đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản là gì?

28 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

28. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật về kinh doanh bất động sản và có thể bị xử phạt?

29 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

29. Theo Luật Kinh doanh bất động sản, khi nào thì chủ đầu tư được phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản?

30 / 30

Category: Pháp Luật Về Kinh Doanh Bất Động Sản

Tags: Bộ đề 5

30. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng mua bán nhà ở được công chứng, chứng thực theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản 2023?