1. Theo quy định, doanh nghiệp mới thành lập được miễn lệ phí môn bài trong thời gian bao lâu?
A. 6 tháng.
B. 1 năm.
C. 2 năm.
D. Không được miễn.
2. Theo quy định, mức phạt đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp là bao nhiêu?
A. 10% số tiền thuế khai thiếu.
B. 20% số tiền thuế khai thiếu.
C. 30% số tiền thuế khai thiếu.
D. 40% số tiền thuế khai thiếu.
3. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?
A. Khi người nộp thuế có hành vi trốn thuế.
B. Khi người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh.
C. Khi người nộp thuế thay đổi địa chỉ kinh doanh.
D. Khi người nộp thuế có yêu cầu.
4. Đâu là một trong những biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?
A. Phạt tù.
B. Tước giấy phép lái xe.
C. Trích tiền từ tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế.
D. Cấm xuất cảnh.
5. Theo Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền gì?
A. Tự ý xác định số thuế phải nộp.
B. Yêu cầu cơ quan thuế giải thích về việc tính thuế, ấn định thuế.
C. Không cung cấp thông tin cho cơ quan thuế.
D. Chậm nộp thuế mà không bị phạt.
6. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao nhiêu năm?
A. 2 năm.
B. 3 năm.
C. 5 năm.
D. 10 năm.
7. Khi phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, người nộp thuế cần phải làm gì?
A. Không cần làm gì nếu sai sót không lớn.
B. Nộp lại tờ khai mới và không cần giải trình.
C. Nộp tờ khai bổ sung và giải trình về sai sót.
D. Chờ cơ quan thuế phát hiện và xử lý.
8. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Nộp chậm tiền thuế dưới 100 triệu đồng.
B. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để trốn thuế với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên.
C. Khai sai thuế nhưng đã nộp đủ số tiền thuế trước khi cơ quan có thẩm quyền phát hiện.
D. Không đăng ký mã số thuế cá nhân.
9. Doanh nghiệp A nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo phương pháp nào nếu doanh thu năm trước liền kề từ 20 tỷ đồng trở lên?
A. Doanh nghiệp có thể lựa chọn phương pháp kê khai.
B. Doanh nghiệp bắt buộc phải kê khai theo quý.
C. Doanh nghiệp bắt buộc phải kê khai theo tháng.
D. Doanh nghiệp bắt buộc phải kê khai theo năm.
10. Trong trường hợp người nộp thuế không đồng ý với quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế của cơ quan thuế, người nộp thuế có quyền gì?
A. Không có quyền gì.
B. Khiếu nại hoặc khởi kiện.
C. Tự ý giảm số tiền phạt phải nộp.
D. Báo cáo lên cơ quan cấp trên của cơ quan thuế.
11. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp?
A. Doanh thu.
B. Chi phí được trừ.
C. Thu nhập chịu thuế.
D. Số lượng lao động sử dụng.
12. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài nguyên.
13. Theo quy định, thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối quý.
C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu của quý tiếp theo.
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối của quý tiếp theo.
14. Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế tài sản.
15. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công được áp dụng theo biểu thuế nào?
A. Biểu thuế lũy tiến từng phần.
B. Biểu thuế toàn phần.
C. Biểu thuế cố định.
D. Biểu thuế hỗn hợp.
16. Khi doanh nghiệp có hành vi chuyển giá, cơ quan thuế sẽ thực hiện điều chỉnh giá giao dịch liên kết dựa trên nguyên tắc nào?
A. Giá do doanh nghiệp tự kê khai.
B. Giá thị trường.
C. Giá bình quân gia quyền.
D. Giá thấp nhất có thể.
17. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có chi nhánh tại TP.HCM. Vậy doanh nghiệp A nộp thuế giá trị gia tăng cho hoạt động của chi nhánh tại đâu?
A. Tại Hà Nội (trụ sở chính).
B. Tại TP.HCM (nơi chi nhánh hoạt động).
C. 50% tại Hà Nội và 50% tại TP.HCM.
D. Doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.
18. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh thương mại điện tử?
A. Bộ Công Thương.
B. Ngân hàng Nhà nước.
C. Cơ quan thuế.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
19. Khi nào người nộp thuế phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập cá nhân?
A. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
B. Khi có sự thay đổi về chính sách thuế.
C. Khi có thu nhập từ hai nơi trở lên mà chưa ủy quyền quyết toán.
D. Khi có tranh chấp với người sử dụng lao động.
20. Trong các loại chi phí sau, chi phí nào không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí nguyên vật liệu.
C. Chi phí quảng cáo.
D. Chi phí không có hóa đơn chứng từ hợp lệ.
21. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?
A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
C. Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
D. Cá nhân làm việc cho tổ chức quốc tế tại Việt Nam.
22. Theo Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được hoàn thuế?
A. Nộp thừa số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp thiếu số tiền thuế phải nộp.
C. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
D. Vi phạm pháp luật về thuế.
23. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền ban hành quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về thuế?
A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan công an.
D. Cơ quan quản lý thuế các cấp.
24. Thời hạn nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
25. Mục đích chính của việc quản lý thuế là gì?
A. Tăng cường quyền lực của cơ quan nhà nước.
B. Bảo đảm nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
C. Hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
D. Thúc đẩy cạnh tranh không lành mạnh.
26. Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp hồ sơ khai thuế sau thời hạn quy định.
C. Không cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế.
D. Áp dụng văn bản quy phạm pháp luật về thuế theo hướng có lợi cho người nộp thuế khi có nhiều cách hiểu khác nhau.
27. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng?
A. Khi doanh nghiệp nộp thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra.
B. Khi doanh nghiệp có doanh thu lớn.
C. Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
D. Khi doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa.
28. Theo quy định, đối tượng nào có trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân trước khi trả thu nhập cho người lao động?
A. Người lao động.
B. Cơ quan thuế.
C. Tổ chức, cá nhân trả thu nhập.
D. Ngân hàng.
29. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Không đăng ký mã số thuế.
30. Theo quy định của pháp luật thuế, hóa đơn điện tử hợp lệ cần đảm bảo yếu tố nào?
A. Có chữ ký của người mua.
B. Có mã của cơ quan thuế.
C. Được lập bằng tiếng Anh.
D. Có đóng dấu tròn của doanh nghiệp.