Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Quản Lý Thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quản Lý Thuế

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Quản Lý Thuế

1. Trong quản lý thuế, hồ sơ hoàn thuế bao gồm những giấy tờ gì?

A. Chỉ cần tờ khai đề nghị hoàn thuế.
B. Tờ khai đề nghị hoàn thuế và các chứng từ chứng minh số thuế đã nộp.
C. Tờ khai đề nghị hoàn thuế, các chứng từ chứng minh số thuế đã nộp và báo cáo tài chính.
D. Tờ khai đề nghị hoàn thuế, các chứng từ chứng minh số thuế đã nộp, báo cáo tài chính và giải trình chi tiết về hoạt động kinh doanh.

2. Đâu là vai trò của hóa đơn điện tử trong quản lý thuế?

A. Giảm thiểu chi phí in ấn cho doanh nghiệp.
B. Tăng cường tính minh bạch và hiệu quả trong quản lý thuế, chống gian lận hóa đơn.
C. Đơn giản hóa thủ tục kê khai thuế cho người nộp thuế.
D. Tất cả các đáp án trên.

3. Khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính?

A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan công an.
D. Cơ quan thuế các cấp.

4. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến áp dụng cho hầu hết các loại hàng hóa, dịch vụ là bao nhiêu?

A. 0%.
B. 5%.
C. 8%.
D. 10%.

5. Đâu là một trong những biện pháp phòng ngừa vi phạm pháp luật về thuế?

A. Tăng cường thanh tra, kiểm tra thuế.
B. Nâng cao nhận thức và ý thức chấp hành pháp luật thuế của người nộp thuế.
C. Xử phạt nghiêm khắc các hành vi vi phạm.
D. Giảm mức thuế suất để khuyến khích người nộp thuế.

6. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
B. Thuế thu nhập cá nhân (TNCN).
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB).
D. Thuế tài nguyên.

7. Doanh nghiệp A kê khai thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN quý 1 năm N là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 năm N.
B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 năm N.
C. Chậm nhất là ngày 20 tháng 4 năm N.
D. Chậm nhất là ngày 30 tháng 5 năm N.

8. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Không ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
D. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.

9. Đâu không phải là một trong các nguyên tắc cơ bản của quản lý thuế?

A. Công khai, minh bạch.
B. Bình đẳng, không phân biệt đối xử.
C. Quản lý rủi ro.
D. Bảo mật thông tin tuyệt đối của người nộp thuế với mọi đối tượng.

10. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế suất lũy tiến và thuế suất cố định?

A. Thuế suất lũy tiến áp dụng cho thu nhập cao, thuế suất cố định áp dụng cho thu nhập thấp.
B. Thuế suất lũy tiến thay đổi theo mức thu nhập, thuế suất cố định không thay đổi.
C. Thuế suất lũy tiến do Quốc hội quyết định, thuế suất cố định do Chính phủ quyết định.
D. Thuế suất lũy tiến chỉ áp dụng cho thuế trực thu, thuế suất cố định chỉ áp dụng cho thuế gián thu.

11. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về thuế?

A. Ngân hàng Nhà nước.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

12. Trong quản lý thuế, biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế được áp dụng khi nào?

A. Khi người nộp thuế không đồng ý với số thuế do cơ quan thuế ấn định.
B. Khi người nộp thuế chậm nộp tiền thuế quá thời hạn quy định.
C. Khi người nộp thuế đang thực hiện thủ tục giải thể doanh nghiệp.
D. Khi người nộp thuế có hành vi gian lận thuế.

13. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi cản trở công tác quản lý thuế?

A. Không cung cấp thông tin, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan thuế.
B. Chống đối, cản trở công chức thuế thi hành công vụ.
C. Khiếu nại quyết định hành chính về thuế theo đúng quy định của pháp luật.
D. Tẩu tán tài sản để trốn tránh việc nộp thuế.

14. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có mục đích điều tiết thu nhập của người có thu nhập cao?

A. Thuế GTGT.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế xuất nhập khẩu.
D. Thuế TNCN.

15. Hình thức xử phạt nào sau đây không áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về thuế?

A. Phạt tiền.
B. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm.
C. Tước quyền sử dụng giấy phép kinh doanh.
D. Cảnh cáo.

16. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội trốn thuế theo quy định của Bộ luật Hình sự?

A. Không nộp hồ sơ khai thuế sau khi đã được cơ quan thuế nhắc nhở.
B. Sử dụng chứng từ giả để khai thuế làm giảm số thuế phải nộp.
C. Bỏ ngoài sổ sách kế toán các khoản thu nhập chịu thuế.
D. Xuất khẩu hàng hóa nhưng không khai báo hải quan để trốn thuế.

17. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá mức quy định.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.

18. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, đối tượng nào sau đây được hoàn thuế GTGT?

A. Doanh nghiệp kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ.
C. Cá nhân kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khoán.
D. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa để tiêu dùng nội địa.

19. Mục tiêu của việc thanh tra, kiểm tra thuế là gì?

A. Tìm kiếm sai sót và xử phạt người nộp thuế.
B. Đánh giá việc tuân thủ pháp luật thuế của người nộp thuế và phát hiện, xử lý các hành vi vi phạm.
C. Tăng cường nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
D. Gây khó khăn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

20. Theo Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền gì?

A. Ấn định số thuế phải nộp.
B. Yêu cầu cơ quan thuế miễn tiền chậm nộp.
C. Khiếu nại, tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của công chức quản lý thuế.
D. Tự ý sửa đổi số liệu đã khai trong hồ sơ khai thuế.

21. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

A. 6 tháng.
B. 1 năm.
C. 2 năm.
D. 5 năm.

22. Mục đích chính của việc quản lý thuế là gì?

A. Tăng cường quyền lực của cơ quan nhà nước.
B. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước và thực hiện công bằng xã hội.
C. Hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp tư nhân.
D. Kiểm soát toàn bộ hoạt động kinh tế của xã hội.

23. Đâu là sự khác biệt chính giữa thuế trực thu và thuế gián thu về mặt đối tượng chịu thuế?

A. Thuế trực thu do người có thu nhập cao nộp, thuế gián thu do người có thu nhập thấp nộp.
B. Thuế trực thu do người trực tiếp có thu nhập hoặc sở hữu tài sản nộp, thuế gián thu do người tiêu dùng nộp thông qua giá cả hàng hóa, dịch vụ.
C. Thuế trực thu do doanh nghiệp nộp, thuế gián thu do cá nhân nộp.
D. Thuế trực thu do nhà nước quy định, thuế gián thu do địa phương quy định.

24. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

25. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?

A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Thu nhập từ học bổng.

26. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Đầu vào trong kỳ là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Đầu ra là 200 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp là bao nhiêu?

A. 10 triệu đồng.
B. 20 triệu đồng.
C. 30 triệu đồng.
D. 5 triệu đồng.

27. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN cho phần thu nhập của chi nhánh tại đâu?

A. Tại Hà Nội (nơi đặt trụ sở chính).
B. Tại TP.HCM (nơi chi nhánh hoạt động).
C. Chia đều cho cả Hà Nội và TP.HCM.
D. Doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.

28. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
C. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp có thu nhập dưới mức tối thiểu chịu thuế theo quy định.
D. Cá nhân làm việc theo hợp đồng lao động thời vụ.

29. Trong trường hợp nào người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

A. Khi người nộp thuế có số tiền thuế nợ lớn.
B. Khi người nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh, tai nạn.
C. Khi người nộp thuế thay đổi địa điểm kinh doanh.
D. Khi người nộp thuế có quan hệ thân quen với cán bộ thuế.

30. Trong trường hợp nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN?

A. Khi doanh nghiệp có lãi.
B. Khi doanh nghiệp có thay đổi về vốn điều lệ.
C. Khi kết thúc năm tài chính.
D. Khi doanh nghiệp nhận được yêu cầu từ cơ quan thuế.

1 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

1. Trong quản lý thuế, hồ sơ hoàn thuế bao gồm những giấy tờ gì?

2 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

2. Đâu là vai trò của hóa đơn điện tử trong quản lý thuế?

3 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

3. Khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính?

4 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

4. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế GTGT phổ biến áp dụng cho hầu hết các loại hàng hóa, dịch vụ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

5. Đâu là một trong những biện pháp phòng ngừa vi phạm pháp luật về thuế?

6 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

6. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?

7 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

7. Doanh nghiệp A kê khai thuế TNDN theo quý. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế TNDN quý 1 năm N là khi nào?

8 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

9 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

9. Đâu không phải là một trong các nguyên tắc cơ bản của quản lý thuế?

10 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

10. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế suất lũy tiến và thuế suất cố định?

11 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

11. Cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về thuế?

12 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

12. Trong quản lý thuế, biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế được áp dụng khi nào?

13 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

13. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi cản trở công tác quản lý thuế?

14 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

14. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có mục đích điều tiết thu nhập của người có thu nhập cao?

15 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

15. Hình thức xử phạt nào sau đây không áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về thuế?

16 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

16. Hành vi nào sau đây không cấu thành tội trốn thuế theo quy định của Bộ luật Hình sự?

17 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

17. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

18 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

18. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, đối tượng nào sau đây được hoàn thuế GTGT?

19 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

19. Mục tiêu của việc thanh tra, kiểm tra thuế là gì?

20 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

20. Theo Luật Quản lý thuế, người nộp thuế có quyền gì?

21 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

21. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?

22 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

22. Mục đích chính của việc quản lý thuế là gì?

23 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

23. Đâu là sự khác biệt chính giữa thuế trực thu và thuế gián thu về mặt đối tượng chịu thuế?

24 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

24. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp là khi nào?

25 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?

26 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

26. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Đầu vào trong kỳ là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Đầu ra là 200 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

27. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có một chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN cho phần thu nhập của chi nhánh tại đâu?

28 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

28. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

29 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

29. Trong trường hợp nào người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

30 / 30

Category: Quản Lý Thuế

Tags: Bộ đề 3

30. Trong trường hợp nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN?