Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

1. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ natri (Na+) ngoại bào giảm đáng kể?

A. Điện thế hoạt động sẽ tăng biên độ.
B. Điện thế hoạt động sẽ không xảy ra.
C. Điện thế nghỉ sẽ trở nên dương hơn.
D. Tế bào sẽ ưu phân cực.

2. Điều gì sẽ xảy ra nếu bơm natri-kali (Na+/K+-ATPase) ngừng hoạt động?

A. Điện thế nghỉ sẽ trở nên âm hơn.
B. Gradient nồng độ của Na+ và K+ sẽ biến mất theo thời gian.
C. Điện thế hoạt động sẽ tăng biên độ.
D. Tế bào sẽ ưu phân cực.

3. Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để giảm đau bằng cách ức chế các kênh natri (Na+) trong các tế bào thần kinh cảm giác?

A. Benzodiazepines.
B. Opioids.
C. Thuốc gây tê cục bộ (Local anesthetics).
D. Thuốc chống trầm cảm (Antidepressants).

4. Điện thế màng của một tế bào thần kinh điển hình ở trạng thái nghỉ ngơi là bao nhiêu?

A. +70 mV.
B. 0 mV.
C. -70 mV.
D. +30 mV.

5. Eo Ranvier là gì?

A. Khu vực myelin bao quanh sợi trục.
B. Khoảng trống giữa các tế bào thần kinh.
C. Khoảng trống giữa các đoạn myelin trên sợi trục.
D. Vùng tiếp giáp giữa tế bào thần kinh và tế bào cơ.

6. Loại dòng điện nào tạo ra điện thế hoạt động?

A. Dòng điện một chiều.
B. Dòng điện xoay chiều.
C. Dòng ion.
D. Dòng electron.

7. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ kali (K+) ngoại bào tăng lên đáng kể?

A. Điện thế nghỉ trở nên âm hơn.
B. Điện thế nghỉ không thay đổi.
C. Điện thế nghỉ trở nên dương hơn.
D. Tần số điện thế hoạt động giảm.

8. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì điện thế nghỉ của tế bào thần kinh?

A. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với ion kali (K+).
B. Hoạt động của bơm natri-kali (Na+/K+-ATPase).
C. Sự khuếch tán của ion natri (Na+) vào tế bào.
D. Sự khuếch tán của ion clorua (Cl-) ra khỏi tế bào.

9. Trong giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động, điều gì xảy ra với tính thấm của màng tế bào đối với ion natri (Na+)?

A. Tính thấm đối với Na+ giảm.
B. Tính thấm đối với Na+ không đổi.
C. Tính thấm đối với Na+ tăng mạnh.
D. Na+ không di chuyển qua màng trong giai đoạn này.

10. Loại kênh ion nào đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất dẫn truyền thần kinh tại synap?

A. Kênh natri (Na+) điện thế.
B. Kênh kali (K+) điện thế.
C. Kênh calci (Ca2+) điện thế.
D. Kênh clorua (Cl-) gắn ligand.

11. Thời kỳ trơ tuyệt đối là gì?

A. Thời gian mà tế bào có thể đáp ứng với kích thích mạnh hơn bình thường.
B. Thời gian mà tế bào không thể đáp ứng với bất kỳ kích thích nào.
C. Thời gian mà tế bào chỉ có thể đáp ứng với kích thích yếu.
D. Thời gian mà điện thế màng trở về điện thế nghỉ.

12. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì sự ổn định của điện thế màng khi có sự thay đổi nhỏ về dòng ion?

A. Sự khuếch tán thụ động của ion.
B. Hoạt động của bơm natri-kali (Na+/K+-ATPase).
C. Tính thấm chọn lọc của màng đối với ion.
D. Tất cả các đáp án trên.

13. Phân tích nào sau đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa cường độ kích thích và tần số điện thế hoạt động?

A. Cường độ kích thích không ảnh hưởng đến tần số điện thế hoạt động.
B. Tần số điện thế hoạt động tăng khi cường độ kích thích tăng.
C. Tần số điện thế hoạt động giảm khi cường độ kích thích tăng.
D. Tần số điện thế hoạt động chỉ tăng đến một mức nhất định, sau đó giảm khi cường độ kích thích tiếp tục tăng.

14. Sự khác biệt chính giữa điện thế bậc thang (graded potential) và điện thế hoạt động là gì?

A. Điện thế bậc thang lan truyền không suy giảm, trong khi điện thế hoạt động suy giảm theo khoảng cách.
B. Điện thế hoạt động có biên độ cố định, trong khi điện thế bậc thang có biên độ thay đổi tùy thuộc vào cường độ kích thích.
C. Điện thế bậc thang chỉ xảy ra ở sợi trục, trong khi điện thế hoạt động xảy ra ở thân tế bào.
D. Điện thế hoạt động được tạo ra bởi kênh gắn ligand, trong khi điện thế bậc thang được tạo ra bởi kênh điện thế.

15. Chức năng chính của lớp myelin bao quanh sợi trục thần kinh là gì?

A. Giảm tốc độ dẫn truyền điện thế hoạt động.
B. Tăng cường tính thấm của màng đối với ion.
C. Cách điện và tăng tốc độ dẫn truyền điện thế hoạt động.
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào thần kinh.

16. Điều gì xảy ra với các kênh natri (Na+) điện thế sau khi điện thế hoạt động đạt đỉnh?

A. Chúng vẫn mở.
B. Chúng chuyển sang trạng thái bất hoạt.
C. Chúng đóng lại ngay lập tức và sẵn sàng mở lại.
D. Chúng bị phá hủy.

17. Loại kênh ion nào mở ra khi điện thế màng đạt đến ngưỡng?

A. Kênh kali (K+) luôn mở.
B. Kênh natri (Na+) điện thế.
C. Kênh clorua (Cl-) gắn ligand.
D. Kênh calci (Ca2+) cơ học.

18. Ngưỡng điện thế là gì?

A. Điện thế màng tối đa mà tế bào có thể đạt được.
B. Điện thế màng mà tại đó điện thế hoạt động được khởi phát.
C. Điện thế màng tối thiểu mà tế bào có thể duy trì.
D. Điện thế màng mà tại đó các kênh kali (K+) đóng lại.

19. Sự tăng tính thấm của màng tế bào đối với ion clorua (Cl-) thường gây ra điều gì?

A. Khử cực.
B. Tái cực.
C. Ưu phân cực.
D. Không ảnh hưởng đến điện thế màng.

20. Điện thế hoạt động lan truyền dọc theo sợi trục thần kinh nhờ vào cơ chế nào?

A. Sự khuếch tán thụ động của ion.
B. Sự dẫn truyền nhảy vọt tại các eo Ranvier.
C. Vận chuyển chủ động của ion bởi bơm Na+/K+-ATPase.
D. Sự di chuyển của các chất dẫn truyền thần kinh.

21. Bơm natri-kali (Na+/K+-ATPase) đóng vai trò gì trong việc duy trì điện thế màng?

A. Vận chuyển Na+ và K+ theo gradient nồng độ.
B. Ngăn chặn sự di chuyển của Na+ và K+ qua màng.
C. Duy trì gradient nồng độ của Na+ và K+ qua màng.
D. Chỉ vận chuyển Na+ ra khỏi tế bào.

22. Trong bệnh đa xơ cứng (multiple sclerosis), tế bào nào bị tấn công và phá hủy, ảnh hưởng đến điện thế hoạt động?

A. Tế bào thần kinh.
B. Tế bào Schwann.
C. Tế bào Oligodendrocyte.
D. Tế bào hình sao (Astrocytes).

23. Cơ chế nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho giai đoạn tái cực của điện thế hoạt động?

A. Mở kênh natri (Na+) điện thế.
B. Đóng kênh kali (K+) điện thế.
C. Mở kênh clorua (Cl-) điện thế.
D. Mở kênh kali (K+) điện thế.

24. Loại tế bào nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann.
B. Tế bào Oligodendrocyte.
C. Tế bào hình sao (Astrocytes).
D. Tế bào vi mô (Microglia).

25. Chất nào sau đây có thể ức chế điện thế hoạt động bằng cách ngăn chặn kênh natri (Na+)?

A. Tetrodotoxin (TTX).
B. Acetylcholine.
C. Glutamate.
D. GABA.

26. Tại sao cần có thời kỳ trơ sau điện thế hoạt động?

A. Để đảm bảo điện thế hoạt động lan truyền theo một hướng.
B. Để ngăn chặn sự kích thích quá mức của tế bào.
C. Để khôi phục lại gradient ion ban đầu.
D. Tất cả các đáp án trên.

27. Tại sao điện thế hoạt động chỉ lan truyền theo một hướng dọc theo sợi trục?

A. Do bơm natri-kali (Na+/K+-ATPase) chỉ hoạt động theo một hướng.
B. Do các kênh natri (Na+) phía sau vùng khử cực đang ở trạng thái bất hoạt.
C. Do lớp myelin chỉ cho phép dẫn truyền theo một hướng.
D. Do nồng độ ion chỉ cao ở một đầu của sợi trục.

28. Loại kênh ion nào chịu trách nhiệm cho giai đoạn ưu phân cực (hyperpolarization) sau điện thế hoạt động?

A. Kênh natri (Na+) điện thế.
B. Kênh kali (K+) điện thế.
C. Kênh clorua (Cl-) gắn ligand.
D. Kênh calci (Ca2+) điện thế.

29. Điều gì xảy ra với điện thế màng khi một chất dẫn truyền thần kinh gắn vào một kênh ion gắn ligand và làm kênh này mở ra, cho phép ion natri (Na+) đi vào tế bào?

A. Tế bào ưu phân cực.
B. Tế bào khử cực.
C. Điện thế màng không thay đổi.
D. Tế bào tái cực.

30. Độc tố botulinum (Botox) ảnh hưởng đến điện thế màng và điện thế hoạt động như thế nào?

A. Ngăn chặn kênh natri (Na+), ức chế khử cực.
B. Tăng cường hoạt động của bơm natri-kali (Na+/K+-ATPase).
C. Ức chế giải phóng acetylcholine tại synap thần kinh-cơ.
D. Tăng tính thấm của màng đối với ion kali (K+).

1 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

1. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ natri (Na+) ngoại bào giảm đáng kể?

2 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

2. Điều gì sẽ xảy ra nếu bơm natri-kali (Na+/K+-ATPase) ngừng hoạt động?

3 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

3. Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để giảm đau bằng cách ức chế các kênh natri (Na+) trong các tế bào thần kinh cảm giác?

4 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

4. Điện thế màng của một tế bào thần kinh điển hình ở trạng thái nghỉ ngơi là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

5. Eo Ranvier là gì?

6 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

6. Loại dòng điện nào tạo ra điện thế hoạt động?

7 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

7. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ kali (K+) ngoại bào tăng lên đáng kể?

8 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

8. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì điện thế nghỉ của tế bào thần kinh?

9 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

9. Trong giai đoạn khử cực của điện thế hoạt động, điều gì xảy ra với tính thấm của màng tế bào đối với ion natri (Na+)?

10 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

10. Loại kênh ion nào đóng vai trò quan trọng trong việc giải phóng chất dẫn truyền thần kinh tại synap?

11 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

11. Thời kỳ trơ tuyệt đối là gì?

12 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

12. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì sự ổn định của điện thế màng khi có sự thay đổi nhỏ về dòng ion?

13 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

13. Phân tích nào sau đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa cường độ kích thích và tần số điện thế hoạt động?

14 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

14. Sự khác biệt chính giữa điện thế bậc thang (graded potential) và điện thế hoạt động là gì?

15 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

15. Chức năng chính của lớp myelin bao quanh sợi trục thần kinh là gì?

16 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

16. Điều gì xảy ra với các kênh natri (Na+) điện thế sau khi điện thế hoạt động đạt đỉnh?

17 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

17. Loại kênh ion nào mở ra khi điện thế màng đạt đến ngưỡng?

18 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

18. Ngưỡng điện thế là gì?

19 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

19. Sự tăng tính thấm của màng tế bào đối với ion clorua (Cl-) thường gây ra điều gì?

20 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

20. Điện thế hoạt động lan truyền dọc theo sợi trục thần kinh nhờ vào cơ chế nào?

21 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

21. Bơm natri-kali (Na+/K+-ATPase) đóng vai trò gì trong việc duy trì điện thế màng?

22 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

22. Trong bệnh đa xơ cứng (multiple sclerosis), tế bào nào bị tấn công và phá hủy, ảnh hưởng đến điện thế hoạt động?

23 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

23. Cơ chế nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho giai đoạn tái cực của điện thế hoạt động?

24 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

24. Loại tế bào nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

25 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

25. Chất nào sau đây có thể ức chế điện thế hoạt động bằng cách ngăn chặn kênh natri (Na+)?

26 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

26. Tại sao cần có thời kỳ trơ sau điện thế hoạt động?

27 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

27. Tại sao điện thế hoạt động chỉ lan truyền theo một hướng dọc theo sợi trục?

28 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

28. Loại kênh ion nào chịu trách nhiệm cho giai đoạn ưu phân cực (hyperpolarization) sau điện thế hoạt động?

29 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

29. Điều gì xảy ra với điện thế màng khi một chất dẫn truyền thần kinh gắn vào một kênh ion gắn ligand và làm kênh này mở ra, cho phép ion natri (Na+) đi vào tế bào?

30 / 30

Category: Sinh Lý Điện Thế Màng Và Điện Thế Hoạt Động

Tags: Bộ đề 4

30. Độc tố botulinum (Botox) ảnh hưởng đến điện thế màng và điện thế hoạt động như thế nào?