1. Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?
A. Ngày cuối cùng của quý.
B. Ngày 15 của tháng đầu quý sau.
C. Ngày 30 của tháng đầu quý sau.
D. Ngày 30 của tháng cuối quý sau.
2. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế suất lũy tiến từng phần và thuế suất lũy tiến toàn phần?
A. Thuế suất lũy tiến từng phần áp dụng cho thu nhập chịu thuế thấp, còn thuế suất lũy tiến toàn phần áp dụng cho thu nhập chịu thuế cao.
B. Thuế suất lũy tiến từng phần chỉ áp dụng cho thuế thu nhập cá nhân, còn thuế suất lũy tiến toàn phần áp dụng cho mọi loại thuế.
C. Thuế suất lũy tiến từng phần áp dụng các mức thuế suất khác nhau cho từng phần thu nhập, còn thuế suất lũy tiến toàn phần áp dụng một mức thuế suất duy nhất cho toàn bộ thu nhập.
D. Thuế suất lũy tiến từng phần do chính phủ quy định, còn thuế suất lũy tiến toàn phần do địa phương quy định.
3. Tại sao thuế được coi là nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước?
A. Vì thuế là khoản thu bắt buộc, ổn định và có tính cưỡng chế cao.
B. Vì thuế do Quốc hội quyết định.
C. Vì thuế được thu từ mọi hoạt động kinh tế.
D. Vì thuế không phải hoàn trả.
4. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, bán hàng cho doanh nghiệp B có trụ sở tại TP.HCM. Loại thuế nào sau đây KHÔNG phát sinh trực tiếp từ giao dịch này?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế xuất nhập khẩu.
5. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là hành vi trốn thuế?
A. Khai sai dẫn đến làm giảm số thuế phải nộp.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế.
C. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Nộp chậm tiền thuế do gặp khó khăn về tài chính đã được cơ quan thuế chấp nhận gia hạn.
6. Phân biệt điểm khác nhau giữa thuế suất cố định và thuế suất tỷ lệ.
A. Thuế suất cố định là một khoản tiền cụ thể, còn thuế suất tỷ lệ là một tỷ lệ phần trăm.
B. Thuế suất cố định áp dụng cho thuế trực thu, còn thuế suất tỷ lệ áp dụng cho thuế gián thu.
C. Thuế suất cố định do chính phủ trung ương quy định, còn thuế suất tỷ lệ do chính quyền địa phương quy định.
D. Thuế suất cố định thay đổi theo thời gian, còn thuế suất tỷ lệ không thay đổi.
7. Doanh nghiệp A nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có phát sinh các nghiệp vụ: mua hàng hóa chịu thuế GTGT với giá chưa thuế là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10 triệu đồng;bán hàng hóa chịu thuế GTGT với giá chưa thuế là 150 triệu đồng, thuế GTGT 15 triệu đồng. Xác định số thuế GTGT doanh nghiệp A phải nộp trong kỳ.
A. 25 triệu đồng.
B. 15 triệu đồng.
C. 10 triệu đồng.
D. 5 triệu đồng.
8. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp phổ thông là bao nhiêu?
A. 15%.
B. 17%.
C. 20%.
D. 25%.
9. Theo Luật Thuế giá trị gia tăng hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế suất 0%?
A. Dịch vụ ăn uống tại nhà hàng.
B. Hàng hóa xuất khẩu, kể cả hàng hóa gia công xuất khẩu.
C. Bất động sản.
D. Dịch vụ viễn thông.
10. Hệ quả nào sau đây có thể xảy ra nếu một quốc gia áp dụng chính sách thuế quá cao?
A. Tăng trưởng kinh tế được thúc đẩy mạnh mẽ.
B. Tình trạng trốn thuế, lậu thuế gia tăng.
C. Nguồn thu ngân sách nhà nước ổn định hơn.
D. Thu hút đầu tư nước ngoài.
11. Phân tích vai trò của thuế trong việc ổn định kinh tế vĩ mô.
A. Thuế không có vai trò trong việc ổn định kinh tế vĩ mô.
B. Thuế là công cụ quan trọng để điều chỉnh tổng cầu, kiểm soát lạm phát và giảm thất nghiệp.
C. Thuế chỉ có vai trò trong việc tăng thu ngân sách nhà nước.
D. Thuế chỉ ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
12. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo quy định của pháp luật hình sự?
A. Nộp chậm tiền thuế quá thời hạn quy định.
B. Khai sai thuế nhưng đã tự giác khắc phục hậu quả.
C. Trốn thuế với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên hoặc đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi trốn thuế mà còn vi phạm.
D. Không nộp thuế do phá sản.
13. So sánh ưu điểm của thuế gián thu so với thuế trực thu.
A. Thuế gián thu dễ dàng điều chỉnh hơn thuế trực thu.
B. Thuế gián thu có tính công bằng cao hơn thuế trực thu.
C. Thuế gián thu dễ thu, ít gây phản ứng từ người nộp thuế hơn thuế trực thu.
D. Thuế gián thu tạo động lực làm việc và tiết kiệm cao hơn thuế trực thu.
14. Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, chính sách thuế của Việt Nam cần phải điều chỉnh như thế nào?
A. Giữ nguyên hệ thống thuế hiện hành.
B. Tăng thuế để tăng nguồn thu ngân sách.
C. Đơn giản hóa thủ tục hành chính thuế, đảm bảo tính cạnh tranh và phù hợp với thông lệ quốc tế.
D. Áp dụng các biện pháp bảo hộ thuế quan.
15. Đâu là sự khác biệt chính giữa thuế môn bài (lệ phí môn bài) và các loại thuế khác?
A. Thuế môn bài nộp theo năm, các loại thuế khác nộp theo tháng hoặc quý.
B. Thuế môn bài là một khoản phí cố định, không phụ thuộc vào doanh thu hoặc lợi nhuận.
C. Thuế môn bài chỉ áp dụng cho doanh nghiệp nhà nước.
D. Thuế môn bài do chính quyền địa phương thu, các loại thuế khác do chính phủ trung ương thu.
16. Phân biệt sự khác nhau giữa thuế trực thu và thuế gián thu.
A. Thuế trực thu do người có thu nhập cao nộp, còn thuế gián thu do người có thu nhập thấp nộp.
B. Thuế trực thu do người tiêu dùng nộp, còn thuế gián thu do người sản xuất nộp.
C. Thuế trực thu là loại thuế mà người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế, còn thuế gián thu là loại thuế mà người nộp thuế và người chịu thuế không phải là một.
D. Thuế trực thu là thuế đánh vào hàng hóa, dịch vụ, còn thuế gián thu là thuế đánh vào thu nhập.
17. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng cơ bản của thuế?
A. Chức năng điều tiết.
B. Chức năng phân phối lại thu nhập.
C. Chức năng kiểm soát giá cả.
D. Chức năng đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
18. Mục đích chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?
A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
B. Điều tiết sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ không khuyến khích sử dụng.
C. Bảo hộ sản xuất trong nước.
D. Ổn định giá cả thị trường.
19. Trong trường hợp người nộp thuế không đồng ý với quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế của cơ quan thuế, họ có quyền gì?
A. Không có quyền gì.
B. Bắt buộc phải chấp hành quyết định.
C. Khiếu nại hoặc khởi kiện quyết định hành chính theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ có quyền khiếu nại lên cơ quan thuế cấp trên.
20. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được hoàn thuế giá trị gia tăng?
A. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
B. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào không sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
D. Doanh nghiệp kê khai sai sót dẫn đến nộp thừa thuế GTGT.
21. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào?
A. Có hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu.
B. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên.
C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
D. Có đăng ký kinh doanh ngành nghề mua vào.
22. Mục tiêu của việc áp dụng các biện pháp ưu đãi thuế là gì?
A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
B. Khuyến khích đầu tư vào các lĩnh vực, địa bàn ưu đãi.
C. Đảm bảo công bằng trong nghĩa vụ thuế.
D. Giảm thiểu tình trạng trốn thuế.
23. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây KHÔNG được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
C. Chi phí quảng cáo, tiếp thị.
D. Chi phí không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
24. Loại thuế nào sau đây KHÔNG phải là một loại thuế tài sản?
A. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế trước bạ.
D. Thuế tài nguyên.
25. Điều gì xảy ra nếu một doanh nghiệp kê khai thuế không trung thực và bị phát hiện?
A. Không có hậu quả gì nếu số tiền thuế trốn không lớn.
B. Doanh nghiệp chỉ phải nộp lại số tiền thuế đã trốn.
C. Doanh nghiệp có thể bị xử phạt vi phạm hành chính, truy cứu trách nhiệm hình sự và phải nộp đủ số tiền thuế trốn.
D. Doanh nghiệp sẽ được miễn thuế trong năm tiếp theo.
26. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG ảnh hưởng đến số thuế thu nhập cá nhân phải nộp?
A. Tổng thu nhập chịu thuế.
B. Các khoản giảm trừ gia cảnh.
C. Số người phụ thuộc.
D. Địa điểm làm việc.
27. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào thường được sử dụng để điều tiết hành vi tiêu dùng các sản phẩm có hại cho sức khỏe và môi trường?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế tài nguyên.
28. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG phải chịu thuế thu nhập cá nhân?
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ trúng thưởng.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Thu nhập từ học bổng.
29. Theo Luật Thuế giá trị gia tăng, trường hợp nào sau đây được coi là xuất khẩu hàng hóa?
A. Bán hàng cho doanh nghiệp chế xuất.
B. Bán hàng cho khu phi thuế quan.
C. Bán hàng cho khách du lịch nước ngoài.
D. Tất cả các trường hợp trên.
30. Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế?
A. Xăng, dầu, mỡ nhờn.
B. Than đá.
C. Túi ni lông (túi nhựa xốp).
D. Nước sạch sử dụng cho sinh hoạt.