Đề 5 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Thuế

Đề 5 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Thuế

1. Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp thuế đối với thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của quý.
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý liền kề quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối quý sau.

2. Mục đích chính của việc đánh thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
B. Điều tiết thu nhập của người giàu.
C. Hạn chế tiêu dùng các sản phẩm không khuyến khích.
D. Bảo vệ hàng hóa sản xuất trong nước.

3. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của thuế?

A. Công bằng.
B. Hiệu quả.
C. Đơn giản, dễ thực hiện.
D. Bảo hộ mậu dịch.

4. Theo quy định, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế năm đối với thuế thu nhập cá nhân là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 01 của năm sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 của năm sau.
C. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 của năm sau.
D. Chậm nhất là ngày 30 tháng 6 của năm sau.

5. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp A phải nộp?

A. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế xuất khẩu.

6. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có tính chất lũy tiến?

A. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập cá nhân (PIT).
D. Thuế xuất nhập khẩu.

7. Khi nào doanh nghiệp cần phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

A. Hàng tháng.
B. Hàng quý.
C. Hàng năm.
D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.

8. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế gián thu?

A. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập cá nhân (PIT).
D. Thuế xuất nhập khẩu.

9. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm thủ tục thuế?

A. Nộp thuế đúng hạn.
B. Kê khai đầy đủ, trung thực.
C. Không cung cấp thông tin, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan thuế.
D. Sử dụng hóa đơn hợp pháp.

10. Trường hợp nào sau đây không được coi là hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp?

A. Không kê khai đầy đủ các khoản thu nhập chịu thuế.
B. Áp dụng sai thuế suất dẫn đến số thuế phải nộp thấp hơn thực tế.
C. Tính toán sai các khoản được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế.
D. Doanh nghiệp áp dụng chính sách thuế mới nhất của nhà nước.

11. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế cao nhất ở Việt Nam?

A. Tổng cục Hải quan.
B. Bộ Tài chính.
C. Cục Thuế địa phương.
D. Kho bạc Nhà nước.

12. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được quyền khiếu nại quyết định hành chính về thuế?

A. Khi không đồng ý với mức thuế do cơ quan thuế ấn định.
B. Khi cơ quan thuế yêu cầu cung cấp thêm thông tin.
C. Khi cơ quan thuế tiến hành thanh tra, kiểm tra.
D. Khi cơ quan thuế ban hành thông báo nộp thuế.

13. Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân, khoản thu nhập nào sau đây phải chịu thuế?

A. Tiền bồi thường tai nạn lao động.
B. Tiền lương hưu.
C. Học bổng.
D. Tiền bản quyền tác giả.

14. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp siêu nhỏ được xác định dựa trên tiêu chí nào?

A. Số lượng lao động và tổng doanh thu.
B. Tổng tài sản.
C. Vốn điều lệ.
D. Lợi nhuận trước thuế.

15. Một trong những biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế là gì?

A. Tuyên truyền, vận động người nộp thuế.
B. Miễn giảm thuế cho người nộp thuế.
C. Trích tiền từ tài khoản của người bị cưỡng chế.
D. Gia hạn thời gian nộp thuế.

16. Đối tượng nào sau đây chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
B. Tổ chức kinh tế được thành lập theo quy định của Luật Hợp tác xã.
C. Cá nhân hành nghề độc lập không có đăng ký kinh doanh.
D. Các tổ chức không vì mục tiêu lợi nhuận.

17. Mục đích của việc áp dụng các hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa các quốc gia là gì?

A. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Khuyến khích đầu tư ra nước ngoài.
C. Ngăn chặn việc trốn thuế quốc tế.
D. Giảm gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp và cá nhân hoạt động xuyên biên giới.

18. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (VAT) phổ biến nhất ở Việt Nam là bao nhiêu?

A. 0%.
B. 5%.
C. 8%.
D. 10%.

19. Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?

A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn.

20. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng cơ bản của thuế?

A. Phân phối lại thu nhập.
B. Điều tiết kinh tế.
C. Khuyến khích tiêu dùng.
D. Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

21. Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

A. Bỏ qua sai sót nếu số thuế sai sót không lớn.
B. Tự động điều chỉnh vào kỳ kê khai thuế tiếp theo.
C. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
D. Chờ cơ quan thuế phát hiện và xử lý.

22. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hoàn thuế giá trị gia tăng (VAT) theo quy định hiện hành?

A. Có cơ sở kinh doanh rõ ràng, địa điểm kinh doanh ổn định.
B. Có số thuế VAT đầu vào lũy kế chưa được khấu trừ hết.
C. Có hóa đơn, chứng từ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
D. Có hoạt động xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.

23. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế trực thu và thuế gián thu là gì?

A. Thuế trực thu do người tiêu dùng cuối cùng nộp, thuế gián thu do doanh nghiệp nộp.
B. Thuế trực thu đánh vào thu nhập, thuế gián thu đánh vào hàng hóa, dịch vụ.
C. Thuế trực thu dễ trốn thuế hơn thuế gián thu.
D. Thuế trực thu có tính lũy tiến, thuế gián thu có tính cố định.

24. Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế?

A. Người thuê đất của Nhà nước.
B. Người sử dụng đất vào mục đích công cộng.
C. Người sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh.
D. Người được Nhà nước giao đất để xây dựng nhà ở.

25. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp của một doanh nghiệp?

A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
B. Chi phí sản xuất kinh doanh.
C. Các khoản thu nhập khác.
D. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.

26. Theo quy định của pháp luật, hóa đơn điện tử nào sau đây là hợp lệ?

A. Hóa đơn không có chữ ký điện tử của người bán.
B. Hóa đơn có thông tin không đầy đủ theo quy định.
C. Hóa đơn được khởi tạo, lập, xử lý trên hệ thống máy tính của tổ chức đã được cấp mã số thuế.
D. Hóa đơn bị tẩy xóa, sửa chữa.

27. Theo Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14, hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

A. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
B. Kê khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
C. Không kê khai hoặc kê khai không đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế làm giảm số thuế phải nộp.
D. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.

28. Hành vi nào sau đây có thể dẫn đến việc doanh nghiệp bị phạt vì vi phạm pháp luật về thuế?

A. Nộp thuế đúng thời hạn quy định.
B. Sử dụng hóa đơn điện tử hợp lệ.
C. Không lập hóa đơn khi bán hàng hóa, dịch vụ.
D. Kê khai thuế đầy đủ, chính xác.

29. Đối với hộ kinh doanh cá thể, phương pháp tính thuế nào sau đây thường được áp dụng?

A. Phương pháp khấu trừ.
B. Phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
C. Phương pháp kê khai.
D. Phương pháp khoán.

30. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội bán hàng cho doanh nghiệp B có trụ sở tại TP.HCM. Loại thuế nào sau đây liên quan trực tiếp đến giao dịch này?

A. Thuế môn bài.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài nguyên.

1 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp thuế đối với thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý là khi nào?

2 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

2. Mục đích chính của việc đánh thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

3 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

3. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của thuế?

4 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

4. Theo quy định, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế năm đối với thuế thu nhập cá nhân là khi nào?

5 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

5. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp A phải nộp?

6 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

6. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có tính chất lũy tiến?

7 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

7. Khi nào doanh nghiệp cần phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

8 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

8. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế gián thu?

9 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

9. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm thủ tục thuế?

10 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

10. Trường hợp nào sau đây không được coi là hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp?

11 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

11. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế cao nhất ở Việt Nam?

12 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

12. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được quyền khiếu nại quyết định hành chính về thuế?

13 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

13. Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân, khoản thu nhập nào sau đây phải chịu thuế?

14 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

14. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp siêu nhỏ được xác định dựa trên tiêu chí nào?

15 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

15. Một trong những biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế là gì?

16 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

16. Đối tượng nào sau đây chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) theo quy định của pháp luật Việt Nam?

17 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

17. Mục đích của việc áp dụng các hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa các quốc gia là gì?

18 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

18. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (VAT) phổ biến nhất ở Việt Nam là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

19. Theo Luật Thuế thu nhập cá nhân, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?

20 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

20. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng cơ bản của thuế?

21 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

21. Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

22 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

22. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được hoàn thuế giá trị gia tăng (VAT) theo quy định hiện hành?

23 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

23. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế trực thu và thuế gián thu là gì?

24 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

24. Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế?

25 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

25. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp của một doanh nghiệp?

26 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

26. Theo quy định của pháp luật, hóa đơn điện tử nào sau đây là hợp lệ?

27 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

27. Theo Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14, hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?

28 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

28. Hành vi nào sau đây có thể dẫn đến việc doanh nghiệp bị phạt vì vi phạm pháp luật về thuế?

29 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

29. Đối với hộ kinh doanh cá thể, phương pháp tính thuế nào sau đây thường được áp dụng?

30 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 5

30. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội bán hàng cho doanh nghiệp B có trụ sở tại TP.HCM. Loại thuế nào sau đây liên quan trực tiếp đến giao dịch này?