Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 1
1. Tính giới hạn $lim_{x to 1} frac{x^2 - 1}{x - 1}$.
A. Giới hạn của hàm số là $1$.
B. Giới hạn của hàm số là vô cùng.
C. Giới hạn của hàm số là $2$.
D. Giới hạn của hàm số là $0$.
2. Xác định các điểm cực trị địa phương của hàm số $f(x) = x^3 - 3x + 2$.
A. Hàm số có cực đại tại $x = -1$ và cực tiểu tại $x = 1$.
B. Hàm số chỉ có cực đại tại $x = -1$.
C. Hàm số không có cực trị địa phương.
D. Hàm số có cực tiểu tại $x = -1$ và cực đại tại $x = 1$.
3. Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x) = x cdot e^{x^2}$.
A. $frac{1}{2} e^{x^2} + C$
B. $2 e^{x^2} + C$
C. $e^{x^2} + C$
D. $x^2 e^{x^2} + C$
4. Chuỗi số $sum_{n=1}^{infty} frac{1}{n^p}$ hội tụ khi và chỉ khi nào?
A. $p = 1$
B. $p < 1$
C. $p ge 1$
D. Chuỗi hội tụ khi $p > 1$.
5. Tìm đạo hàm của hàm số $y = e^{x^2 + 1}$.
A. $y' = e^{x^2 + 1}$
B. $y' = (2x+1)e^{x^2+1}$
C. Đạo hàm của hàm số là $y' = 2x e^{x^2 + 1}$.
D. $y' = 2x e^x$
6. Tính giới hạn của hàm số khi $x$ tiến tới vô cùng: $lim_{xtoinfty} frac{3x^2 - 2x + 1}{x^2 + 5x - 4}$.
A. $3$
B. $0$
C. $infty$
D. $1$
7. Tính giới hạn sau: $lim_{x to 0} frac{sin(ax)}{bx}$ với $a, b neq 0$.
A. $0$
B. Giá trị của giới hạn là $frac{a}{b}$.
C. $frac{b}{a}$
D. $1$
8. Tìm giá trị của tham số $a$ để hàm số $f(x) = begin{cases} x^2 + a & text{if } x le 1 2x + 3 & text{if } x > 1 end{cases}$ liên tục tại điểm $x = 1$.
A. Giá trị của tham số $a$ là $4$.
B. Giá trị của tham số $a$ là $2$.
C. Giá trị của tham số $a$ là $5$.
D. Giá trị của tham số $a$ là $3$.
9. Cho hàm số $f(x) = x^3 - 3x^2 + 2$. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. $(0, 2)$
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng $(-infty, 0)$ và $(2, +infty)$.
C. $(- infty, 2)$ và $(0, +infty)$
D. $(- infty, +infty)$
10. Tìm giá trị của hằng số $b$ để hàm số $g(x) = begin{cases} bx + 3 & text{khi } x < 2 x^2 - 1 & text{khi } x ge 2 end{cases}$ liên tục tại $x = 2$.
A. $b = 1/2$
B. $b = 0$
C. $b = -1$
D. $b = 2$
11. Tính tích phân xác định $int_0^1 (x^2 + 2x),dx$.
A. $4/3$
B. $2$
C. $1/3$
D. $1$
12. Tìm đạo hàm của hàm số $y = sin(x^2)$ theo biến $x$.
A. Đạo hàm của hàm số là $cos(x^2)$.
B. Đạo hàm của hàm số là $2xcos(x^2)$.
C. Đạo hàm của hàm số là $-cos(x^2)$.
D. Đạo hàm của hàm số là $2xcos(x)$.
13. Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x) = e^x + frac{1}{x}$ trên khoảng xác định của nó.
A. Nguyên hàm của hàm số là $e^x + ln|x| + C$.
B. Nguyên hàm của hàm số là $frac{e^{x+1}}{x+1} + ln|x| + C$.
C. Nguyên hàm của hàm số là $e^x + ln(x) + C$.
D. Nguyên hàm của hàm số là $e^x - frac{1}{x^2} + C$.
14. Tìm đạo hàm của hàm số $y = cos(x^3 - 2x)$.
A. $-sin(x^3 - 2x) cdot (3x^2 - 2)$
B. $sin(x^3 - 2x) cdot (3x^2 - 2)$
C. $-sin(x^3 - 2x)$
D. $(3x^2 - 2)cos(x^3 - 2x)$
15. Tính tích phân bất định $int x cos(x^2) , dx$.
A. $-frac{1}{2} sin(x^2) + C$
B. Tích phân bất định là $frac{1}{2} sin(x^2) + C$.
C. $2sin(x^2) + C$
D. $sin(x^2) + C$