Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2 – Đề 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải tích 2

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Tính thể tích của khối trụ đặc được giới hạn bởi mặt $x^2 + y^2 = 4$ và các mặt phẳng $z = 0$ và $z = 3$.

A. Thể tích của khối trụ là $12pi$.
B. Thể tích của khối trụ là $4pi$.
C. Thể tích của khối trụ là $6pi$.
D. Thể tích của khối trụ là $8pi$.

2. Tính giá trị của tích phân kép $iint_R (x^2y + xy^2), dA$ trên miền chữ nhật $R = [1, 2] times [0, 1]$.

A. Giá trị của tích phân là $frac{5}{6}$.
B. Giá trị của tích phân là $frac{10}{3}$.
C. Giá trị của tích phân là $frac{7}{6}$.
D. Giá trị của tích phân là $frac{5}{3}$.

3. Tính tích phân kép $iint_R xy, dA$ trên miền chữ nhật $R = [1, 2] times [0, 1]$.

A. $frac{1}{2}$
B. $1$
C. Giá trị tích phân là $frac{3}{4}$.
D. $frac{1}{4}$

4. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường $y = x^2$ và $y = x+2$.

A. $frac{3}{2}$
B. $frac{7}{2}$
C. Diện tích là $frac{9}{2}$.
D. $frac{5}{2}$

5. Xét sự hội tụ của chuỗi số $sum_{n=1}^{infty} frac{n}{n^2 + 1}$.

A. Chuỗi hội tụ tuyệt đối.
B. Chuỗi phân kỳ.
C. Chuỗi hội tụ.
D. Không đủ thông tin để kết luận.

6. Tính diện tích của miền phẳng được giới hạn bởi đường cong cực $r = 1 + costheta$.

A. Diện tích của miền phẳng là $3pi$.
B. Diện tích của miền phẳng là $pi$.
C. Diện tích của miền phẳng là $2pi$.
D. Diện tích của miền phẳng là $frac{3pi}{2}$.

7. Cho hàm số $f(x, y) = x^3 y^2 + sin(xy)$. Tính đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}(x, y)$.

A. $frac{partial f}{partial x}(x, y) = 3x^2 y^2 + ycos(xy)$.
B. $2x^3 y + xcos(xy)$.
C. $3x^2 y^2 - ycos(xy)$.
D. $2x^3 y - xcos(xy)$.

8. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $$frac{dy}{dx} = frac{x}{y}$$ (với $y ne 0$).

A. $$y = x + C$$
B. $$y^2 = x + C$$
C. $$y^2 = x^2 + C$$
D. $$y = x^2 + C$$

9. Tìm khoảng hội tụ của chuỗi lũy thừa $sum_{n=1}^{infty} frac{(x-3)^n}{n}$.

A. $[2, 4)$.
B. $(2, 4]$.
C. $(2, 4)$.
D. $[2, 4]$.

10. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $y' - 2xy = x$.

A. $y = frac{1}{2} + Ce^{x^2}$
B. Nghiệm tổng quát là $y = -frac{1}{2} + Ce^{x^2}$.
C. $y = -frac{1}{2} + Ce^{-x^2}$
D. $y = frac{1}{2} + Ce^{-x^2}$

11. Cho hàm số $$f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy)$$. Tính đạo hàm riêng $$f_x(x, y)$$.

A. $$f_x(x, y) = 3x^2y^2 + ycos(xy)$$
B. $$f_x(x, y) = 2x^3y + xcos(xy)$$
C. $$f_x(x, y) = 3x^2y^2 + cos(xy)$$
D. $$f_x(x, y) = 3x^2y^2 - ycos(xy)$$

12. Tính tích phân xác định $$int_0^{pi/2} x cos(x), dx$$.

A. $frac{pi}{2} + 1$
B. $1 - frac{pi}{2}$
C. $frac{pi}{2}$
D. $frac{pi}{2} - 1$

13. Xét sự hội tụ của chuỗi số $$sum_{n=1}^{infty} frac{n}{2^n}$$.

A. Chuỗi bán hội tụ
B. Chuỗi hội tụ
C. Không thể xác định
D. Chuỗi phân kỳ

14. Xét sự hội tụ của chuỗi số $sum_{n=1}^{infty} frac{2^n}{n!}$.

A. Chuỗi phân kỳ.
B. Không thể kết luận bằng tiêu chuẩn Tỷ số.
C. Chuỗi hội tụ có điều kiện.
D. Chuỗi hội tụ.

15. Tính tích phân kép $$iint_R (x+y), dA$$ trên miền chữ nhật $R = [0, 1] times [1, 2]$.

A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

1 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

1. Tính thể tích của khối trụ đặc được giới hạn bởi mặt $x^2 + y^2 = 4$ và các mặt phẳng $z = 0$ và $z = 3$.

2 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

2. Tính giá trị của tích phân kép $iint_R (x^2y + xy^2), dA$ trên miền chữ nhật $R = [1, 2] times [0, 1]$.

3 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

3. Tính tích phân kép $iint_R xy, dA$ trên miền chữ nhật $R = [1, 2] times [0, 1]$.

4 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

4. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường $y = x^2$ và $y = x+2$.

5 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

5. Xét sự hội tụ của chuỗi số $sum_{n=1}^{infty} frac{n}{n^2 + 1}$.

6 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

6. Tính diện tích của miền phẳng được giới hạn bởi đường cong cực $r = 1 + costheta$.

7 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

7. Cho hàm số $f(x, y) = x^3 y^2 + sin(xy)$. Tính đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}(x, y)$.

8 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

8. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $$frac{dy}{dx} = frac{x}{y}$$ (với $y ne 0$).

9 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

9. Tìm khoảng hội tụ của chuỗi lũy thừa $sum_{n=1}^{infty} frac{(x-3)^n}{n}$.

10 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

10. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân $y' - 2xy = x$.

11 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

11. Cho hàm số $$f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy)$$. Tính đạo hàm riêng $$f_x(x, y)$$.

12 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

12. Tính tích phân xác định $$int_0^{pi/2} x cos(x), dx$$.

13 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

13. Xét sự hội tụ của chuỗi số $$sum_{n=1}^{infty} frac{n}{2^n}$$.

14 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

14. Xét sự hội tụ của chuỗi số $sum_{n=1}^{infty} frac{2^n}{n!}$.

15 / 15

Category: Giải tích 2

Tags: Bộ đề 2

15. Tính tích phân kép $$iint_R (x+y), dA$$ trên miền chữ nhật $R = [0, 1] times [1, 2]$.