1. Tính tích phân đường loại I $$int_C (x+y) , ds$$ , trong đó $$C$$ là đoạn thẳng nối điểm $$(0, 0)$$ đến điểm $$(1, 0)$$.
A. $$1$$
B. $$0$$
C. Giá trị của tích phân đường là $$frac{1}{2}$$
D. $$2$$
2. Tìm đạo hàm riêng $$frac{partial f}{partial x}$$ của hàm số $$f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy)$$.
A. $$3x^2y^2 + xcos(xy)$$
B. $$2x^3y + ycos(xy)$$
C. $$3x^2y^2 + ycos(xy)$$
D. $$2x^3y + xcos(xy)$$
3. Tính tích phân kép $$iint_R xy^2 , dA$$ trên miền chữ nhật $$R = [1, 2] times [0, 1]$$.
A. $$1$$
B. $$frac{1}{2}$$
C. $$frac{1}{6}$$
D. $$frac{3}{2}$$
4. Tìm divergence của trường vector $vec{F}(x, y, z) = xy^2 vec{i} + yz^2 vec{j} + zx^2 vec{k}$.
A. $y^2 + z^2 + x^2$
B. $2xy + 2yz + 2zx$
C. $2xy + 2yz + 2zx$
D. $y^2 + z^2 + x^2$
5. Tìm vector gradient của hàm số $$f(x, y, z) = x^2y + y^3z - z^2x$$ tại điểm $$P(1, -1, 2)$$.
A. $$left< -6, 7, -5 right>$$
B. $$left< -6, -7, -5 right>$$
C. $$left< -6, 7, 5 right>$$
D. $$left< 6, -7, 5 right>$$
6. Tính tích phân kép $iint_R xy^2 , dA$ trên miền chữ nhật $R = [1, 2] times [0, 1]$.
A. Giá trị của tích phân kép là $frac{1}{3}$.
B. Giá trị của tích phân kép là $frac{1}{2}$.
C. Giá trị của tích phân kép là $1$.
D. Giá trị của tích phân kép là $frac{3}{2}$.
7. Tìm vector gradient của hàm số $f(x, y, z) = xln(y) + y^2z^3$ tại điểm $(1, 1, 1)$.
A. Vector gradient tại điểm $(1, 1, 1)$ là $(1, 3, 3)$.
B. Vector gradient tại điểm $(1, 1, 1)$ là $(0, 3, 3)$.
C. Vector gradient tại điểm $(1, 1, 1)$ là $(ln(1), 1 + 2, 3)$.
D. Vector gradient tại điểm $(1, 1, 1)$ là $(0, 1, 3)$.
8. Tính tích phân đường $int_C vec{F} cdot dvec{r}$ với $vec{F}(x, y) = (x^2, y)$ và đường cong $C$ là đoạn thẳng từ $(0, 0)$ đến $(1, 1)$.
A. Giá trị của tích phân đường là $frac{5}{6}$.
B. Giá trị của tích phân đường là $frac{1}{6}$.
C. Giá trị của tích phân đường là $1$.
D. Giá trị của tích phân đường là $frac{5}{3}$.
9. Tính đạo hàm theo hướng của hàm số $f(x, y) = x^2y$ tại điểm $(1, 2)$ theo vector $vec{v} = (3, 4)$.
A. Đạo hàm theo hướng là $16$.
B. Đạo hàm theo hướng là $frac{10}{5} = 2$.
C. Đạo hàm theo hướng là $frac{16}{5}$.
D. Đạo hàm theo hướng là $frac{16}{sqrt{5}}$.
10. Thiết lập tích phân bội ba để tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt trụ $$y = x^2$$, các mặt phẳng $$z = 0$$, $$z = 4$$, và $$y = 1$$.
A. $$int_0^1 int_{-1}^1 int_0^4 dz , dx , dy$$
B. $$int_{-1}^1 int_{x^2}^1 int_0^4 dy , dz , dx$$
C. $$int_{-1}^1 int_0^1 int_0^4 dz , dy , dx$$
D. $$int_{-1}^1 int_{x^2}^1 int_0^4 dz , dy , dx$$
11. Tìm gradient của hàm số $f(x, y, z) = x^2y + y^2z + z^2x$ tại điểm $(1, 2, 3)$.
A. $(15, 16, 14)$
B. $(16, 14, 15)$
C. $(14, 15, 16)$
D. $(16, 15, 14)$
12. Tính tích phân đường loại I $int_C (x^2+y^2) , ds$ với $C$ là đoạn thẳng nối điểm $(0,0)$ đến điểm $(1,2)$.
A. $frac{5sqrt{5}}{3}$
B. $5sqrt{5}$
C. $5/3$
D. $5sqrt{5}/3$
13. Sử dụng Định lý Green để tính tích phân đường $oint_C (x^2y , dx + xy^2 , dy)$, trong đó $C$ là đường tròn đơn vị $x^2+y^2=1$ định hướng ngược chiều kim đồng hồ.
A. $0$
B. $pi$
C. $2pi$
D. $pi/2$
14. Tính tích phân kép $$iint_D (x+2y) , dA$$ trên miền $D$ được giới hạn bởi các đường thẳng $x=0, x=1, y=0, y=2$.
A. $6$
B. $5$
C. $4$
D. $7$
15. Tính đạo hàm riêng cấp một $frac{partial f}{partial x}$ của hàm số $f(x, y) = x^3y^2 + sin(xy)$.
A. Đạo hàm riêng cấp một $frac{partial f}{partial x}$ là $3x^2y^2 + xcos(xy)$.
B. Đạo hàm riêng cấp một $frac{partial f}{partial x}$ là $3x^2y + ycos(xy)$.
C. Đạo hàm riêng cấp một $frac{partial f}{partial x}$ là $3x^2y^2 + ycos(xy)$.
D. Đạo hàm riêng cấp một $frac{partial f}{partial x}$ là $x^3y^2 + ycos(xy)$.