Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2
1. Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng $int_1^infty frac{1}{x^2} dx$.
A. Tích phân phân kỳ.
B. Tích phân hội tụ và có giá trị bằng $2$.
C. Tích phân hội tụ và có giá trị bằng $0$.
D. Tích phân hội tụ và có giá trị bằng $1$.
2. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa sau: $sum_{n=0}^{infty} frac{(x-3)^n}{n+1}$.
A. $R=1$
B. $R=3$
C. $R=infty$
D. $R=0$
3. Tính tích phân xác định $int_0^1 x e^x dx$.
A. $e-1$
B. Giá trị của tích phân là $1$.
C. $e$
D. $0$
4. Xác định sự hội tụ hoặc phân kỳ của chuỗi vô hạn sau: $sum_{n=1}^{infty} frac{n}{2^n}$.
A. Chuỗi phân kỳ
B. Hội tụ có điều kiện
C. Không xác định được sự hội tụ
D. Chuỗi hội tụ.
5. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi hai đường cong $y = x^2$ và $y = x$.
A. $frac{1}{3}$
B. $1$
C. Diện tích miền phẳng là $frac{1}{6}$.
D. $frac{1}{2}$
6. Tìm diện tích của miền phẳng giới hạn bởi hai đường cong $y = x^2$ và $y = x$.
A. $frac{1}{6}$
B. $frac{1}{3}$
C. $frac{1}{2}$
D. $1$
7. Tính tích phân lặp $int_0^1 int_0^2 (x+2y) dy dx$.
8. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường cong $y = x^2$ và $y = x + 2$.
A. $frac{7}{3}$
B. $frac{9}{2}$
C. $frac{11}{6}$
D. $frac{9}{4}$
9. Tìm thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi các đường $y = x^2$, $x = 1$, $x = 2$ và trục Ox quanh trục Ox.
A. $frac{33pi}{5}$
B. $frac{31pi}{5}$
C. $frac{32pi}{5}$
D. $frac{30pi}{5}$
10. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?
A. $sum_{n=1}^{infty} frac{1}{n^p}$ với $p < 1$
B. $sum_{n=1}^{infty} frac{1}{sqrt{n}}$
C. $sum_{n=1}^{infty} frac{1}{n!}$
D. $sum_{n=1}^{infty} frac{1}{n}$
11. Xét sự hội tụ của chuỗi số $sum_{n=0}^infty (frac{2}{3})^n$. Nếu hội tụ, tính tổng của nó.
A. Chuỗi hội tụ và có tổng bằng $frac{2}{3}$.
B. Chuỗi phân kỳ.
C. Chuỗi hội tụ và có tổng bằng $2$.
D. Chuỗi hội tụ và có tổng bằng $3$.
12. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay miền phẳng giới hạn bởi đường cong $y = sqrt{x}$, trục hoành ($y=0$) và đường thẳng $x=4$ quanh trục hoành.
A. $4pi$
B. $frac{16}{3}pi$
C. Thể tích khối tròn xoay là $8pi$.
D. $16pi$
13. Tính tích phân xác định sau: $int_0^1 x e^{x^2} dx$.
A. $frac{1}{2}(e+1)$
B. $e-1$
C. $frac{1}{2}(e-1)$
D. $frac{1}{2}e$
14. Tìm đạo hàm riêng cấp một của hàm số $f(x, y) = x^3y^2 - sin(xy)$ theo biến $x$.
A. $frac{partial f}{partial x} = 3x^2y^2 + ycos(xy)$
B. $frac{partial f}{partial x} = 3x^2y^2 - ycos(xy)$
C. $frac{partial f}{partial x} = 3x^2y^2 - xcos(xy)$
D. $frac{partial f}{partial x} = 2x^3y - ycos(xy)$
15. Tìm đạo hàm riêng $frac{partial f}{partial x}$ của hàm số $f(x, y) = x^3 y^2 + sin(xy)$.
A. $frac{partial f}{partial x} = 3x^2 y^2 + y cos(xy)$
B. $frac{partial f}{partial x} = 2x^3 y + x cos(xy)$
C. $frac{partial f}{partial x} = 2x^3 y + cos(xy)$
D. $frac{partial f}{partial x} = 3x^2 y^2 + cos(xy)$