Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

1. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ mặt?

A. Dây thần kinh sinh ba (V)
B. Dây thần kinh mặt (VII)
C. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
D. Dây thần kinh lang thang (X)

2. Cơ nào sau đây có tác dụng há miệng?

A. Cơ thái dương
B. Cơ cắn
C. Cơ chân bướm ngoài
D. Cơ chân bướm trong

3. Cấu trúc nào sau đây ngăn cách khoang mũi với khoang miệng?

A. Vòm miệng cứng
B. Vòm miệng mềm
C. Lưỡi
D. Họng

4. Cấu trúc nào sau đây không thuộc tai giữa?

A. Xương búa
B. Xương đe
C. Xương bàn đạp
D. Vành tai

5. Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống bạch huyết vùng đầu mặt cổ?

A. Hạch bạch huyết cổ sâu
B. Hạch bạch huyết dưới hàm
C. Hạch bạch huyết nách
D. Hạch bạch huyết chũm

6. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào mỏm trâm của xương thái dương?

A. Cơ nhị thân
B. Cơ trâm móng
C. Cơ hàm móng
D. Cơ vai móng

7. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da vùng cằm?

A. Dây thần kinh hàm trên (V2)
B. Dây thần kinh hàm dưới (V3)
C. Dây thần kinh mặt (VII)
D. Dây thần kinh cổ ngang

8. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch cảnh ngoài?

A. Động mạch giáp trên
B. Động mạch lưỡi
C. Động mạch mặt
D. Động mạch não giữa

9. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho lưỡi?

A. Dây thần kinh V3
B. Dây thần kinh VII
C. Dây thần kinh IX
D. Tất cả các đáp án trên

10. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hốc mắt?

A. Nhãn cầu
B. Dây thần kinh thị giác
C. Cơ thái dương
D. Tuyến lệ

11. Ống tuyến nước bọt mang tai đổ vào miệng ở vị trí nào?

A. Tiền đình miệng, ngang răng hàm trên thứ hai
B. Sàn miệng, dưới lưỡi
C. Hành nhân khẩu cái
D. Vòm miệng cứng

12. Cơ nào sau đây có chức năng kéo góc miệng lên trên và ra ngoài, tạo nên nụ cười?

A. Cơ mút
B. Cơ cười
C. Cơ hạ góc miệng
D. Cơ vòng môi

13. Xương nào sau đây không thuộc xương sọ mặt?

A. Xương hàm trên
B. Xương gò má
C. Xương trán
D. Xương lệ

14. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống thần kinh trung ương?

A. Tủy sống
B. Não bộ
C. Dây thần kinh sọ não
D. Tiểu não

15. Cơ nào sau đây có chức năng nâng xương móng và thanh quản lên trên?

A. Cơ ức móng
B. Cơ giáp móng
C. Cơ vai móng
D. Cơ hàm móng

16. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ lưỡi?

A. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
B. Dây thần kinh mặt (VII)
C. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
D. Dây thần kinh lang thang (X)

17. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vị giác cho 1/3 sau lưỡi?

A. Dây thần kinh mặt (VII)
B. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
C. Dây thần kinh lang thang (X)
D. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)

18. Cấu trúc nào sau đây nằm trong thành bên của khoang mũi?

A. Xương xoăn mũi trên
B. Vách mũi
C. Sàn mũi
D. Vòm mũi

19. Cơ nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc nhắm mắt?

A. Cơ vòng mắt
B. Cơ nâng mi trên
C. Cơ trán
D. Cơ cau mày

20. Động mạch nào sau đây cung cấp máu cho tuyến giáp?

A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch giáp trên
D. Cả động mạch giáp trên và động mạch giáp dưới

21. Vùng nào của họng nằm phía sau khoang mũi?

A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hạ hầu
D. Thanh hầu

22. Cấu trúc nào sau đây nằm trong bao cảnh?

A. Động mạch cảnh chung
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Dây thần kinh X (dây thần kinh lang thang)
D. Tất cả các đáp án trên

23. Cấu trúc nào sau đây dẫn lưu tĩnh mạch từ não?

A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch đốt sống
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài

24. Cấu trúc nào sau đây nằm trong ống tai trong?

A. Xương bàn đạp
B. Dây thần kinh tiền đình ốc tai (VIII)
C. Màng nhĩ
D. Ống Eustachian

25. Cấu trúc nào sau đây nằm trong trung thất trên?

A. Tuyến ức
B. Tim
C. Phổi
D. Thực quản bụng

26. Vị trí nào sau đây là nơi hội tụ của các xương sọ tạo thành thóp trước ở trẻ sơ sinh?

A. Xương trán và xương đỉnh
B. Xương đỉnh và xương chẩm
C. Xương trán và xương thái dương
D. Xương thái dương và xương chẩm

27. Cấu trúc nào sau đây là một phần của thanh quản?

A. Nắp thanh môn
B. Khí quản
C. Thực quản
D. Họng

28. Động mạch nào sau đây cung cấp máu chính cho não?

A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch dưới đòn
D. Động mạch đốt sống

29. Cấu trúc nào sau đây là một phần của tiểu não?

A. Thùy nhộng
B. Đồi thị
C. Hồi hải mã
D. Thể chai

30. Cơ nào sau đây có tác dụng khép hàm?

A. Cơ cắn
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Tất cả các đáp án trên

1 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

1. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ mặt?

2 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

2. Cơ nào sau đây có tác dụng há miệng?

3 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

3. Cấu trúc nào sau đây ngăn cách khoang mũi với khoang miệng?

4 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

4. Cấu trúc nào sau đây không thuộc tai giữa?

5 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

5. Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống bạch huyết vùng đầu mặt cổ?

6 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

6. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào mỏm trâm của xương thái dương?

7 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

7. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da vùng cằm?

8 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

8. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch cảnh ngoài?

9 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

9. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho lưỡi?

10 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

10. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hốc mắt?

11 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

11. Ống tuyến nước bọt mang tai đổ vào miệng ở vị trí nào?

12 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

12. Cơ nào sau đây có chức năng kéo góc miệng lên trên và ra ngoài, tạo nên nụ cười?

13 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

13. Xương nào sau đây không thuộc xương sọ mặt?

14 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

14. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống thần kinh trung ương?

15 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

15. Cơ nào sau đây có chức năng nâng xương móng và thanh quản lên trên?

16 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

16. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ lưỡi?

17 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

17. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vị giác cho 1/3 sau lưỡi?

18 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

18. Cấu trúc nào sau đây nằm trong thành bên của khoang mũi?

19 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

19. Cơ nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc nhắm mắt?

20 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

20. Động mạch nào sau đây cung cấp máu cho tuyến giáp?

21 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

21. Vùng nào của họng nằm phía sau khoang mũi?

22 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

22. Cấu trúc nào sau đây nằm trong bao cảnh?

23 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

23. Cấu trúc nào sau đây dẫn lưu tĩnh mạch từ não?

24 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

24. Cấu trúc nào sau đây nằm trong ống tai trong?

25 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

25. Cấu trúc nào sau đây nằm trong trung thất trên?

26 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

26. Vị trí nào sau đây là nơi hội tụ của các xương sọ tạo thành thóp trước ở trẻ sơ sinh?

27 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

27. Cấu trúc nào sau đây là một phần của thanh quản?

28 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

28. Động mạch nào sau đây cung cấp máu chính cho não?

29 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

29. Cấu trúc nào sau đây là một phần của tiểu não?

30 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 1

30. Cơ nào sau đây có tác dụng khép hàm?