1. Loại hình kiểm toán nào tập trung vào việc đánh giá tính hiệu quả và hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ trong ngân hàng?
A. Kiểm toán tuân thủ
B. Kiểm toán hoạt động
C. Kiểm toán báo cáo tài chính
D. Kiểm toán nhà nước
2. Theo Basel III, tỷ lệ vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản điều chỉnh (leverage ratio) tối thiểu là bao nhiêu?
3. Theo quy định hiện hành, việc phân loại nợ xấu của các tổ chức tín dụng được thực hiện theo phương pháp nào?
A. Phương pháp định tính
B. Phương pháp định lượng
C. Phương pháp kết hợp định tính và định lượng
D. Phương pháp đánh giá chủ quan
4. Chỉ tiêu CAMELS trong đánh giá hoạt động ngân hàng không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Chất lượng tài sản (Asset Quality).
B. Khả năng sinh lời (Earnings).
C. Tính thanh khoản (Liquidity).
D. Quy mô hoạt động (Size of operations).
5. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác tại ngân hàng?
A. Tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng
B. Tài khoản tiền gửi của các tổ chức tín dụng khác
C. Tài khoản tiền gửi tại NHNN
D. Tài khoản tiền vay các tổ chức tín dụng khác
6. Trong kế toán ngân hàng, bút toán nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ ngân hàng mua ngoại tệ bằng VND?
A. Nợ: Tiền gửi thanh toán VND; Có: Ngoại tệ
B. Nợ: Ngoại tệ; Có: Tiền gửi thanh toán VND
C. Nợ: Vàng; Có: Tiền gửi thanh toán VND
D. Nợ: Tiền gửi thanh toán VND; Có: Vàng
7. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi các khoản lãi dự thu từ hoạt động cho vay?
A. Tài khoản chi phí trả trước
B. Tài khoản phải thu khách hàng
C. Tài khoản lãi phải thu
D. Tài khoản doanh thu chưa thực hiện
8. Theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng?
A. Tài khoản loại 4
B. Tài khoản loại 1
C. Tài khoản loại 2
D. Tài khoản loại 3
9. Khi ngân hàng phát hành trái phiếu, bút toán nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này?
A. Nợ: Tiền mặt; Có: Vốn điều lệ
B. Nợ: Tiền mặt; Có: Trái phiếu phát hành
C. Nợ: Trái phiếu phát hành; Có: Tiền mặt
D. Nợ: Chi phí phát hành trái phiếu; Có: Tiền mặt
10. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi các khoản tiền mà ngân hàng nhận ủy thác đầu tư từ khách hàng?
A. Tài khoản tiền gửi thanh toán
B. Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
C. Tài khoản nhận ủy thác đầu tư
D. Tài khoản cho vay khách hàng
11. Khi ngân hàng mua lại cổ phiếu quỹ, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến vốn chủ sở hữu của ngân hàng?
A. Vốn chủ sở hữu tăng.
B. Vốn chủ sở hữu giảm.
C. Không ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu.
D. Chỉ ảnh hưởng đến lợi nhuận giữ lại.
12. Ngân hàng A bán một khoản nợ xấu cho VAMC, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán của ngân hàng A như thế nào?
A. Tăng tài sản Có và tăng tài sản Nợ.
B. Giảm tài sản Có và giảm tài sản Nợ.
C. Tăng tài sản Có và giảm tài sản Nợ.
D. Giảm tài sản Có và tăng tài sản Nợ.
13. Theo quy định hiện hành của NHNN, thời gian tối đa để một khoản nợ được coi là nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu (nếu không thuộc trường hợp được phân loại vào nhóm nợ có rủi ro cao hơn) là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
14. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản đầu tư vào trái phiếu chính phủ?
A. Tài khoản tiền gửi tại NHNN
B. Tài khoản cho vay các tổ chức tín dụng khác
C. Tài khoản đầu tư chứng khoán
D. Tài khoản phải thu khách hàng
15. Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi tiền tệ (currency swap), mục đích chính của nghiệp vụ này là gì?
A. Tăng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
B. Quản lý rủi ro tỷ giá và rủi ro lãi suất
C. Tăng cường khả năng thanh khoản của ngân hàng
D. Tránh các quy định về dự trữ bắt buộc
16. Theo quy định của NHNN, tỷ lệ tối đa sử dụng nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn là bao nhiêu?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
17. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng cả tài sản Có và tài sản Nợ của ngân hàng?
A. Ngân hàng trích tiền gửi tại NHNN để mua tín phiếu kho bạc.
B. Ngân hàng cho khách hàng vay bằng chuyển khoản vào tài khoản tiền gửi thanh toán.
C. Ngân hàng thu nợ gốc khoản vay đã quá hạn.
D. Ngân hàng phát hành chứng chỉ tiền gửi và khách hàng mua bằng tiền mặt.
18. Khi ngân hàng nhận được thông báo từ NHNN về việc điều chỉnh giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, điều này có tác động như thế nào đến khả năng cho vay của ngân hàng?
A. Khả năng cho vay của ngân hàng giảm.
B. Khả năng cho vay của ngân hàng tăng.
C. Không ảnh hưởng đến khả năng cho vay của ngân hàng.
D. Chỉ ảnh hưởng đến khả năng cho vay đối với khách hàng ưu tiên.
19. Phương pháp kế toán nào được sử dụng phổ biến nhất trong các ngân hàng thương mại hiện nay?
A. Phương pháp kế toán tiền mặt
B. Phương pháp kế toán dồn tích
C. Phương pháp kế toán theo giá gốc
D. Phương pháp kế toán theo giá trị hợp lý
20. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản tiền mà ngân hàng phải trả cho người gửi tiền khi đến hạn?
A. Tài khoản tiền gửi thanh toán
B. Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
C. Tài khoản phải trả người gửi tiền
D. Tài khoản cho vay khách hàng
21. Theo quy định của NHNN, tỷ lệ dự trữ bắt buộc được tính trên cơ sở nào?
A. Tổng tài sản của ngân hàng
B. Vốn điều lệ của ngân hàng
C. Tổng nguồn vốn huy động của ngân hàng
D. Lợi nhuận sau thuế của ngân hàng
22. Theo Thông tư 11/2021/TT-NHNN, quy định nào sau đây về phân loại nợ là chính xác?
A. Nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày là nợ nhóm 2.
B. Nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày là nợ nhóm 3.
C. Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày là nợ nhóm 4.
D. Nợ quá hạn trên 360 ngày là nợ nhóm 5.
23. Trong hoạt động thanh toán quốc tế, tài khoản LORO được hiểu là gì?
A. Tài khoản của ngân hàng nước ngoài mở tại ngân hàng trong nước
B. Tài khoản của ngân hàng trong nước mở tại ngân hàng nước ngoài
C. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm của cá nhân
D. Tài khoản tiền vay của doanh nghiệp
24. Ngân hàng X thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh thanh toán cho doanh nghiệp Y, nghiệp vụ này sẽ được phản ánh trên bảng cân đối kế toán của ngân hàng X như thế nào?
A. Tăng tài sản Có
B. Tăng tài sản Nợ
C. Không ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán
D. Phản ánh ngoài bảng cân đối kế toán
25. Khoản mục nào sau đây không được coi là thu nhập từ hoạt động tín dụng của ngân hàng?
A. Thu từ phí bảo lãnh.
B. Thu từ lãi cho vay.
C. Thu từ hoạt động đầu tư chứng khoán.
D. Thu từ phí trả nợ trước hạn.
26. Khi ngân hàng trích lập dự phòng rủi ro tín dụng, bút toán nào sau đây được sử dụng?
A. Nợ: Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng; Có: Dự phòng rủi ro tín dụng
B. Nợ: Dự phòng rủi ro tín dụng; Có: Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
C. Nợ: Lợi nhuận chưa phân phối; Có: Dự phòng rủi ro tín dụng
D. Nợ: Dự phòng rủi ro tín dụng; Có: Lợi nhuận chưa phân phối
27. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản phí dịch vụ mà ngân hàng thu từ khách hàng?
A. Tài khoản chi phí quản lý
B. Tài khoản doanh thu hoạt động dịch vụ
C. Tài khoản phải trả người lao động
D. Tài khoản chi phí hoạt động dịch vụ
28. Trong các loại rủi ro mà ngân hàng thương mại phải đối mặt, rủi ro nào phát sinh từ sự biến động của lãi suất?
A. Rủi ro tín dụng
B. Rủi ro hoạt động
C. Rủi ro lãi suất
D. Rủi ro thanh khoản
29. Theo quy định hiện hành, báo cáo tài chính hợp nhất của ngân hàng mẹ bao gồm những đơn vị nào?
A. Ngân hàng mẹ và tất cả các chi nhánh
B. Ngân hàng mẹ và tất cả các công ty con
C. Ngân hàng mẹ và các công ty liên kết
D. Ngân hàng mẹ, công ty con và công ty liên doanh
30. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu cho khách hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến bảng cân đối kế toán của ngân hàng?
A. Tăng tài sản Có và giảm tài sản Nợ.
B. Giảm tài sản Có và tăng tài sản Nợ.
C. Tăng cả tài sản Có và tài sản Nợ.
D. Giảm cả tài sản Có và tài sản Nợ.