Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Dân Sự

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Dân Sự

1. Trong trường hợp nào sau đây, người có quyền sử dụng đất được thực hiện quyền chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai và pháp luật dân sự?

A. Khi Nhà nước thu hồi đất.
B. Khi có quyết định của Tòa án.
C. Khi người sử dụng đất có nhu cầu.
D. Khi đáp ứng đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai.

2. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, trong trường hợp người gây thiệt hại không có năng lực hành vi dân sự, ai là người phải bồi thường thiệt hại?

A. Người trực tiếp quản lý người đó.
B. Cha, mẹ hoặc người giám hộ của người đó.
C. Nhà nước.
D. Người gây thiệt hại khi có lại năng lực hành vi dân sự.

3. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm nào sau đây được xác định là thời điểm mở thừa kế?

A. Thời điểm người để lại di sản chết.
B. Thời điểm công bố di chúc.
C. Thời điểm chia di sản.
D. Thời điểm người thừa kế biết về việc có di sản.

4. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Người làm chứng phải từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Người làm chứng phải có mặt tại thời điểm người lập di chúc ký hoặc điểm chỉ vào di chúc.
C. Người làm chứng không phải là người thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật của người lập di chúc.
D. Người làm chứng phải có trình độ học vấn từ trung học phổ thông trở lên.

5. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng dân sự vô hiệu tuyệt đối theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Hợp đồng được giao kết do bị nhầm lẫn.
B. Hợp đồng được giao kết do bị lừa dối.
C. Hợp đồng vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội.
D. Hợp đồng do người chưa thành niên giao kết mà không có sự đồng ý của người đại diện.

6. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hợp đồng tặng cho bất động sản có hiệu lực khi nào?

A. Khi bên tặng cho giao tài sản cho bên được tặng cho.
B. Khi có sự chứng kiến của người thân.
C. Khi được công chứng, chứng thực.
D. Khi đã đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

7. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền bề mặt là gì?

A. Quyền sử dụng phần không gian trên mặt đất.
B. Quyền sử dụng phần đất dưới lòng đất.
C. Quyền sở hữu đối với công trình xây dựng trên đất của người khác.
D. Quyền sử dụng đất của người khác để xây dựng công trình, trồng cây, canh tác.

8. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu yêu cầu chia di sản là bao lâu, kể từ thời điểm mở thừa kế?

A. 10 năm đối với bất động sản, 3 năm đối với động sản.
B. 30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản.
C. Không có thời hiệu.
D. 30 năm đối với cả bất động sản và động sản.

9. Trong trường hợp nào sau đây, một người không được quyền thừa kế di sản theo pháp luật?

A. Người đó đang chấp hành hình phạt tù.
B. Người đó đã ly hôn với người để lại di sản.
C. Người đó cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người để lại di sản.
D. Người đó đang sống ở nước ngoài.

10. Quyền nhân thân nào sau đây không thể chuyển giao theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền bí mật đời tư.
D. Quyền thừa kế.

11. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hình thức sở hữu nào sau đây không được công nhận?

A. Sở hữu toàn dân.
B. Sở hữu tư nhân.
C. Sở hữu tập thể.
D. Sở hữu nhà nước xã hội chủ nghĩa.

12. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thế nào là thời hiệu hưởng quyền dân sự?

A. Thời gian do các bên thỏa thuận để thực hiện quyền dân sự.
B. Thời gian mà chủ thể được hưởng quyền dân sự nếu không thực hiện quyền đó.
C. Thời gian luật quy định để chủ thể được hưởng quyền dân sự.
D. Thời gian mà nếu chủ thể không thực hiện quyền dân sự thì mất quyền đó.

13. Hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật dân sự?

A. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
B. Sao chép một phần nhỏ của tác phẩm để trích dẫn trong nghiên cứu khoa học.
C. Sản xuất hàng hóa giả mạo nhãn hiệu đã được bảo hộ.
D. Sử dụng ý tưởng của người khác mà không sao chép hình thức thể hiện cụ thể.

14. Hành vi nào sau đây không được coi là căn cứ làm phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Xâm phạm đến sức khỏe của người khác.
B. Làm ô nhiễm môi trường.
C. Không thực hiện đúng nghĩa vụ trong hợp đồng.
D. Xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của người khác.

15. Trong trường hợp nào sau đây, việc đại diện theo pháp luật chấm dứt theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Người đại diện chết.
B. Người được đại diện chết.
C. Người đại diện bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
D. Người được đại diện thay đổi chỗ ở.

16. Theo Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây không được coi là pháp nhân?

A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Hợp tác xã.
C. Tổng công ty.
D. Trường đại học tư thục.

17. Hệ quả pháp lý nào sau đây không phát sinh từ việc tuyên bố một người mất tích theo quyết định của Tòa án?

A. Tài sản của người đó được giao cho người đang quản lý.
B. Quan hệ hôn nhân của người đó chấm dứt.
C. Người đang quản lý tài sản của người đó có quyền định đoạt tài sản để chi trả các khoản nợ của người đó.
D. Người thân của người đó có thể yêu cầu chia tài sản.

18. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, di sản thừa kế bao gồm những gì?

A. Chỉ bao gồm tài sản riêng của người chết.
B. Chỉ bao gồm tài sản chung của vợ chồng người chết.
C. Bao gồm tài sản riêng của người chết, phần tài sản của người chết trong tài sản chung với người khác.
D. Bao gồm toàn bộ tài sản của gia đình người chết.

19. Theo quy định của pháp luật dân sự hiện hành, quyền nào sau đây không phải là quyền của chủ sở hữu?

A. Quyền chiếm hữu.
B. Quyền sử dụng.
C. Quyền định đoạt.
D. Quyền thế chấp.

20. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền đối với hình ảnh của cá nhân?

A. Sử dụng hình ảnh của người nổi tiếng để minh họa cho một bài báo ca ngợi họ.
B. Sử dụng hình ảnh của người khác mà không được sự đồng ý của họ để quảng cáo cho sản phẩm.
C. Vẽ tranh biếm họa về một chính trị gia.
D. Chụp ảnh một người ở nơi công cộng mà không có mục đích thương mại.

21. Trong trường hợp nào sau đây, một người được coi là mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Người nghiện ma túy, các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình.
B. Người bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình và được Tòa án tuyên bố.
C. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự do nghiện ma túy, cờ bạc.
D. Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi nhưng chưa có quyết định của Tòa án.

22. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự thông thường là bao nhiêu năm kể từ ngày người có quyền lợi, nghĩa vụ bị xâm phạm biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm?

A. 01 năm.
B. 02 năm.
C. 03 năm.
D. 05 năm.

23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây mà bên có nghĩa vụ phải chuyển giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên có quyền?

A. Cầm cố tài sản.
B. Thế chấp tài sản.
C. Bảo lãnh.
D. Đặt cọc.

24. Hành vi nào sau đây được xem là giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Mua bán nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu.
B. Cho vay tiền với lãi suất vượt quá mức pháp luật quy định.
C. Thuê nhà để ở trong thời hạn 5 năm.
D. Tặng cho quyền sử dụng đất cho người thân.

25. Theo Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được coi là bất động sản?

A. Xe ô tô.
B. Cổ phiếu.
C. Quyền sử dụng đất.
D. Tiền mặt.

26. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây có quyền tuyên bố một người là đã chết?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện kiểm sát nhân dân.
D. Cơ quan công an.

27. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một giao dịch dân sự được coi là hợp pháp?

A. Có sự chứng kiến của người thân.
B. Các bên tham gia hoàn toàn tự nguyện.
C. Có công chứng của văn phòng công chứng.
D. Có sự đồng ý của chính quyền địa phương.

28. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

A. Khi bên có nghĩa vụ chưa thực hiện nghĩa vụ.
B. Khi bên có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ.
C. Khi nghĩa vụ đã được hoàn thành.
D. Khi bên có nghĩa vụ chậm trễ thực hiện nghĩa vụ.

29. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ cấp dưỡng chấm dứt khi nào?

A. Khi người được cấp dưỡng chuyển đến nơi ở khác.
B. Khi người cấp dưỡng gặp khó khăn về tài chính.
C. Khi người được cấp dưỡng đã thành niên và có khả năng lao động.
D. Khi người cấp dưỡng thay đổi công việc.

30. Trong trường hợp nào sau đây, việc chiếm hữu tài sản được coi là không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Chiếm hữu tài sản do biết rõ tài sản đó là của người khác.
B. Chiếm hữu tài sản do nhặt được nhưng không thông báo cho cơ quan có thẩm quyền.
C. Chiếm hữu tài sản thông qua giao dịch dân sự không hợp pháp mà không biết và không thể biết về sự không hợp pháp đó.
D. Chiếm hữu tài sản do sử dụng trái phép tài sản của người khác.

1 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

1. Trong trường hợp nào sau đây, người có quyền sử dụng đất được thực hiện quyền chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai và pháp luật dân sự?

2 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

2. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, trong trường hợp người gây thiệt hại không có năng lực hành vi dân sự, ai là người phải bồi thường thiệt hại?

3 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

3. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm nào sau đây được xác định là thời điểm mở thừa kế?

4 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

4. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

5 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

5. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng dân sự vô hiệu tuyệt đối theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

6 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

6. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hợp đồng tặng cho bất động sản có hiệu lực khi nào?

7 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

7. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền bề mặt là gì?

8 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

8. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu yêu cầu chia di sản là bao lâu, kể từ thời điểm mở thừa kế?

9 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

9. Trong trường hợp nào sau đây, một người không được quyền thừa kế di sản theo pháp luật?

10 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

10. Quyền nhân thân nào sau đây không thể chuyển giao theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

11 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

11. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hình thức sở hữu nào sau đây không được công nhận?

12 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

12. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thế nào là thời hiệu hưởng quyền dân sự?

13 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

13. Hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật dân sự?

14 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

14. Hành vi nào sau đây không được coi là căn cứ làm phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

15 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

15. Trong trường hợp nào sau đây, việc đại diện theo pháp luật chấm dứt theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

16 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây không được coi là pháp nhân?

17 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

17. Hệ quả pháp lý nào sau đây không phát sinh từ việc tuyên bố một người mất tích theo quyết định của Tòa án?

18 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

18. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, di sản thừa kế bao gồm những gì?

19 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

19. Theo quy định của pháp luật dân sự hiện hành, quyền nào sau đây không phải là quyền của chủ sở hữu?

20 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

20. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền đối với hình ảnh của cá nhân?

21 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

21. Trong trường hợp nào sau đây, một người được coi là mất năng lực hành vi dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

22 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

22. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự thông thường là bao nhiêu năm kể từ ngày người có quyền lợi, nghĩa vụ bị xâm phạm biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm?

23 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây mà bên có nghĩa vụ phải chuyển giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên có quyền?

24 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

24. Hành vi nào sau đây được xem là giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

25 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được coi là bất động sản?

26 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

26. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây có quyền tuyên bố một người là đã chết?

27 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

27. Điều kiện nào sau đây là bắt buộc để một giao dịch dân sự được coi là hợp pháp?

28 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

28. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

29 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

29. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ cấp dưỡng chấm dứt khi nào?

30 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 1

30. Trong trường hợp nào sau đây, việc chiếm hữu tài sản được coi là không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?