Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Thuế

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Thuế

1. Hành vi nào sau đây được xem là lập quỹ trái phép theo quy định của pháp luật thuế?

A. Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế.
B. Không ghi chép các khoản thu chi vào sổ sách kế toán.
C. Trích lập quỹ dự phòng tài chính theo đúng quy định.
D. Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ.

2. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo quy định hiện hành?

A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam.
C. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp có thu nhập dưới mức tối thiểu chịu thuế TNCN theo quy định.
D. Cá nhân có thu nhập từ trúng thưởng xổ số.

3. Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế?

A. Người sử dụng đất nông nghiệp.
B. Người sử dụng đất ở.
C. Người sử dụng đất lâm nghiệp.
D. Người sử dụng đất nuôi trồng thủy sản.

4. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phải nộp của một cá nhân?

A. Tổng thu nhập chịu thuế.
B. Các khoản giảm trừ gia cảnh.
C. Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo.
D. Địa chỉ thường trú của cá nhân.

5. Đâu là sự khác biệt chính giữa thuế trực thu và thuế gián thu?

A. Thuế trực thu do trung ương quản lý, thuế gián thu do địa phương quản lý.
B. Thuế trực thu người nộp thuế và người chịu thuế là một, thuế gián thu người nộp thuế và người chịu thuế khác nhau.
C. Thuế trực thu chỉ đánh vào thu nhập, thuế gián thu đánh vào hàng hóa, dịch vụ.
D. Thuế trực thu có thuế suất cố định, thuế gián thu có thuế suất lũy tiến.

6. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế suất lũy tiến từng phần và thuế suất lũy tiến toàn phần là gì?

A. Thuế suất lũy tiến từng phần áp dụng cho thu nhập thường xuyên, còn thuế suất lũy tiến toàn phần áp dụng cho thu nhập không thường xuyên.
B. Thuế suất lũy tiến từng phần tính thuế trên toàn bộ thu nhập theo bậc thuế cao nhất, còn thuế suất lũy tiến toàn phần tính thuế riêng cho từng phần thu nhập theo từng bậc thuế.
C. Thuế suất lũy tiến từng phần tính thuế riêng cho từng phần thu nhập theo từng bậc thuế, còn thuế suất lũy tiến toàn phần tính thuế trên toàn bộ thu nhập theo bậc thuế cao nhất.
D. Thuế suất lũy tiến từng phần do địa phương quy định, còn thuế suất lũy tiến toàn phần do trung ương quy định.

7. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế với quy mô lớn?

A. Trốn thuế với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên.
B. Trốn thuế với số tiền từ 300 triệu đồng trở lên.
C. Trốn thuế với số tiền từ 500 triệu đồng trở lên.
D. Trốn thuế với số tiền từ 1 tỷ đồng trở lên.

8. Mục đích chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

A. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Điều tiết thu nhập của người giàu.
C. Hạn chế tiêu dùng các sản phẩm, dịch vụ không khuyến khích.
D. Bảo hộ sản xuất trong nước.

9. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây được xem là trốn thuế?

A. Kê khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế.
C. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Chậm nộp tiền thuế so với thời hạn quy định.

10. Điều gì sẽ xảy ra nếu một doanh nghiệp cố tình kê khai sai thuế dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp?

A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu nộp đủ số thuế còn thiếu.
B. Bị phạt hành chính và truy thu số tiền thuế còn thiếu.
C. Bị phạt hành chính, truy thu số tiền thuế còn thiếu và có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.

11. Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?

A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp nhưng đã tự giác khai bổ sung và nộp đủ số thuế còn thiếu trước khi cơ quan thuế phát hiện.
B. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để kê khai thuế.
C. Cản trở công chức thuế thi hành công vụ.
D. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.

12. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào doanh nghiệp A phải nộp?

A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế xuất khẩu.
D. Thuế nhập khẩu.

13. Theo Luật Thuế xuất nhập khẩu, trường hợp nào sau đây hàng hóa xuất khẩu được áp dụng thuế suất 0%?

A. Hàng hóa xuất khẩu để thanh lý.
B. Hàng hóa xuất khẩu sang các nước có ký hiệp định thương mại tự do với Việt Nam.
C. Hàng hóa xuất khẩu vào khu phi thuế quan.
D. Hàng hóa xuất khẩu để biếu, tặng.

14. Theo quy định, hóa đơn điện tử nào sau đây được xem là hợp lệ?

A. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
B. Hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu điện tử với cơ quan thuế.
C. Hóa đơn điện tử không có mã của cơ quan thuế.
D. Hóa đơn điện tử đã quá thời hạn kê khai thuế.

15. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được hoàn thuế?

A. Số thuế đã nộp thấp hơn số thuế phải nộp.
B. Số thuế đã nộp bằng số thuế phải nộp.
C. Số thuế đã nộp cao hơn số thuế phải nộp.
D. Người nộp thuế không có thu nhập chịu thuế.

16. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng (VAT) theo tháng đối với doanh nghiệp là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

17. Đâu là vai trò quan trọng nhất của thuế đối với nền kinh tế?

A. Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước để chi tiêu cho các hoạt động công.
B. Điều chỉnh hành vi của người tiêu dùng và doanh nghiệp.
C. Phân phối lại thu nhập giữa các tầng lớp dân cư.
D. Ổn định kinh tế vĩ mô.

18. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

A. Chi phí không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
B. Chi phí vượt định mức do Nhà nước quy định.
C. Chi phí khấu hao tài sản cố định tính theo đúng quy định của pháp luật.
D. Chi phí ủng hộ các tổ chức không được Nhà nước cho phép.

19. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan công an.
D. Cơ quan thuế các cấp.

20. Nếu một doanh nghiệp không nộp thuế đúng hạn, hậu quả pháp lý nào sau đây có thể xảy ra?

A. Chỉ bị nhắc nhở.
B. Bị tính tiền chậm nộp.
C. Bị phạt tù.
D. Bị tịch thu tài sản.

21. Một trong những tác động tiêu cực của việc trốn thuế đối với xã hội là gì?

A. Giảm nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Tăng cường tính minh bạch của nền kinh tế.
C. Thúc đẩy cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp.
D. Giảm thiểu tình trạng tham nhũng.

22. Đâu là một trong những lý do chính khiến các quốc gia áp dụng chính sách ưu đãi thuế cho các nhà đầu tư nước ngoài?

A. Để tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
B. Để bảo hộ các doanh nghiệp trong nước.
C. Để thu hút vốn đầu tư, công nghệ và tạo việc làm.
D. Để hạn chế nhập khẩu hàng hóa.

23. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc là bao nhiêu?

A. 3.600.000 đồng/tháng.
B. 4.400.000 đồng/tháng.
C. 11.000.000 đồng/tháng.
D. Không có quy định về giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc.

24. Trong các nguyên tắc thuế, nguyên tắc công bằng theo chiều dọc (vertical equity) đề cập đến điều gì?

A. Những người có thu nhập ngang nhau phải nộp thuế như nhau.
B. Những người có thu nhập cao hơn phải nộp thuế nhiều hơn.
C. Thuế phải được thu một cách hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
D. Hệ thống thuế phải đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện.

25. Trong hệ thống thuế của Việt Nam, loại thuế nào sau đây thuộc loại thuế đánh vào tài sản?

A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

26. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào đánh vào lợi nhuận của doanh nghiệp?

A. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).
D. Thuế xuất nhập khẩu.

27. Một trong những nhược điểm của thuế lũy thoái là gì?

A. Gánh nặng thuế dồn lên người có thu nhập cao.
B. Khó quản lý và thu thuế.
C. Không khuyến khích đầu tư và sản xuất.
D. Gánh nặng thuế dồn lên người có thu nhập thấp.

28. Theo Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

A. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính.
B. Người nộp thuế bị thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ.
C. Người nộp thuế đang thực hiện thủ tục phá sản.
D. Người nộp thuế đang có tranh chấp với cơ quan thuế.

29. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế tài nguyên.

30. Trong các khoản thu nhập sau, khoản thu nhập nào được miễn thuế thu nhập cá nhân?

A. Tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ trúng thưởng.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn.

1 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

1. Hành vi nào sau đây được xem là lập quỹ trái phép theo quy định của pháp luật thuế?

2 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

2. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo quy định hiện hành?

3 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế?

4 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

4. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng đến số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phải nộp của một cá nhân?

5 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

5. Đâu là sự khác biệt chính giữa thuế trực thu và thuế gián thu?

6 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

6. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế suất lũy tiến từng phần và thuế suất lũy tiến toàn phần là gì?

7 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

7. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế với quy mô lớn?

8 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

8. Mục đích chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?

9 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây được xem là trốn thuế?

10 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

10. Điều gì sẽ xảy ra nếu một doanh nghiệp cố tình kê khai sai thuế dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp?

11 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

11. Hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?

12 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

12. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào doanh nghiệp A phải nộp?

13 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Luật Thuế xuất nhập khẩu, trường hợp nào sau đây hàng hóa xuất khẩu được áp dụng thuế suất 0%?

14 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

14. Theo quy định, hóa đơn điện tử nào sau đây được xem là hợp lệ?

15 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

15. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được hoàn thuế?

16 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

16. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng (VAT) theo tháng đối với doanh nghiệp là khi nào?

17 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

17. Đâu là vai trò quan trọng nhất của thuế đối với nền kinh tế?

18 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

19 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

20 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

20. Nếu một doanh nghiệp không nộp thuế đúng hạn, hậu quả pháp lý nào sau đây có thể xảy ra?

21 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

21. Một trong những tác động tiêu cực của việc trốn thuế đối với xã hội là gì?

22 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

22. Đâu là một trong những lý do chính khiến các quốc gia áp dụng chính sách ưu đãi thuế cho các nhà đầu tư nước ngoài?

23 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

23. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

24. Trong các nguyên tắc thuế, nguyên tắc công bằng theo chiều dọc (vertical equity) đề cập đến điều gì?

25 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

25. Trong hệ thống thuế của Việt Nam, loại thuế nào sau đây thuộc loại thuế đánh vào tài sản?

26 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

26. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào đánh vào lợi nhuận của doanh nghiệp?

27 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

27. Một trong những nhược điểm của thuế lũy thoái là gì?

28 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

28. Theo Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?

29 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

29. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?

30 / 30

Category: Thuế

Tags: Bộ đề 1

30. Trong các khoản thu nhập sau, khoản thu nhập nào được miễn thuế thu nhập cá nhân?