Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Dược lý 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Dược lý 2

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Dược lý 2

1. Tác dụng phụ đặc trưng nào sau đây liên quan đến việc sử dụng amiodarone kéo dài?

A. Hạ kali máu
B. Suy giáp hoặc cường giáp
C. Tăng bạch cầu trung tính
D. Rụng tóc

2. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận thụ thể benzodiazepine được sử dụng để điều trị lo âu và mất ngủ?

A. Buspirone
B. Fluoxetine
C. Diazepam
D. Trazodone

3. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế men phosphodiesterase-5 (PDE5) được sử dụng để điều trị rối loạn cương dương?

A. Tamsulosin
B. Finasteride
C. Sildenafil
D. Dutasteride

4. Cơ chế tác dụng của colchicine trong điều trị bệnh gút là gì?

A. Ức chế sản xuất acid uric.
B. Tăng cường bài tiết acid uric.
C. Giảm viêm bằng cách ức chế sự di chuyển của bạch cầu trung tính.
D. Chuyển đổi acid uric thành allantoin dễ tan.

5. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc kháng histamin thế hệ thứ nhất (ví dụ: diphenhydramine) là gì?

A. Mất ngủ
B. Khô miệng và buồn ngủ
C. Tiêu chảy
D. Tăng huyết áp

6. Cơ chế tác dụng của digoxin trong điều trị suy tim là gì?

A. Tăng cường co bóp tim và giảm nhịp tim.
B. Giảm tiền tải và hậu tải.
C. Tăng cường lưu lượng máu đến thận.
D. Giảm hoạt động của hệ thần kinh giao cảm.

7. Tác dụng phụ đặc trưng nào sau đây liên quan đến việc sử dụng cyclosporine?

A. Hạ huyết áp
B. Rậm lông
C. Giảm bạch cầu
D. Hạ kali máu

8. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin (SSRI) thường được sử dụng trong điều trị trầm cảm?

A. Phenelzine
B. Amitriptyline
C. Fluoxetine
D. Haloperidol

9. Thuốc nào sau đây được sử dụng như một thuốc chống kết tập tiểu cầu bằng cách ức chế không hồi phục cyclooxygenase-1 (COX-1)?

A. Clopidogrel
B. Warfarin
C. Aspirin
D. Heparin

10. Tác dụng phụ thường gặp của opioid giảm đau là gì?

A. Tiêu chảy
B. Mất ngủ
C. Táo bón
D. Tăng huyết áp

11. Cơ chế tác dụng của insulin trong điều trị đái tháo đường là gì?

A. Giảm sản xuất glucose ở gan.
B. Tăng cường hấp thu glucose vào tế bào.
C. Ức chế hấp thu glucose ở ruột.
D. Tăng cường tác dụng của incretin.

12. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là gì?

A. Kích thích tế bào beta tuyến tụy sản xuất insulin.
B. Ức chế hấp thu glucose ở ruột.
C. Giảm sản xuất glucose ở gan và tăng sử dụng glucose ở cơ.
D. Tăng cường tác dụng của incretin.

13. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể H2-histamine, được sử dụng để giảm sản xuất acid dạ dày?

A. Omeprazole
B. Cimetidine
C. Loperamide
D. Ondansetron

14. Cơ chế tác dụng của thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (atypical antipsychotics) là gì?

A. Phong tỏa chọn lọc thụ thể dopamine D2.
B. Phong tỏa thụ thể dopamine D2 và serotonin 5-HT2A.
C. Tăng cường dẫn truyền GABA.
D. Ức chế tái hấp thu norepinephrine.

15. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể beta-adrenergic được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực?

A. Verapamil
B. Amlodipine
C. Propranolol
D. Diltiazem

16. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (loop diuretics) là gì?

A. Ức chế tái hấp thu natri và clorua ở nhánh lên của quai Henle.
B. Ức chế tái hấp thu natri ở ống lượn xa.
C. Đối kháng thụ thể aldosteron ở ống góp.
D. Ức chế carbonic anhydrase ở ống lượn gần.

17. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị Parkinson bằng cách tăng cường dẫn truyền dopamine?

A. Haloperidol
B. Benztropine
C. Levodopa
D. Risperidone

18. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

A. Tăng cường tái hấp thu natri ở ống lượn xa.
B. Ức chế sản xuất angiotensin II, giảm co mạch và giảm sản xuất aldosteron.
C. Kích thích thụ thể beta-adrenergic ở tim.
D. Phong tỏa thụ thể alpha-adrenergic ở mạch máu.

19. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể leukotriene được sử dụng để điều trị hen suyễn và viêm mũi dị ứng?

A. Beclomethasone
B. Montelukast
C. Cromolyn
D. Omalizumab

20. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton (PPI) là gì?

A. Trung hòa acid dạ dày.
B. Ức chế thụ thể H2-histamine.
C. Ức chế bơm H+/K+-ATPase ở tế bào thành dạ dày.
D. Tăng cường sản xuất chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày.

21. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế chọn lọc tái hấp thu norepinephrine (SNRI) được sử dụng để điều trị trầm cảm và đau thần kinh?

A. Sertraline
B. Venlafaxine
C. Amitriptyline
D. Phenelzine

22. Cơ chế tác dụng của warfarin là gì?

A. Ức chế tổng hợp các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K.
B. Ức chế thrombin trực tiếp.
C. Tăng cường hoạt tính của antithrombin III.
D. Ức chế kết tập tiểu cầu.

23. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể muscarinic được sử dụng để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)?

A. Salbutamol
B. Theophylline
C. Ipratropium
D. Montelukast

24. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra khi sử dụng aminoglycoside?

A. Hạ đường huyết
B. Độc tính trên thận và tai
C. Tăng huyết áp
D. Suy giáp

25. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận beta-2 adrenergic được sử dụng để điều trị hen suyễn?

A. Ipratropium
B. Montelukast
C. Salbutamol
D. Theophylline

26. Cơ chế tác dụng của thuốc chống viêm không steroid (NSAID) là gì?

A. Ức chế thụ thể leukotriene.
B. Ức chế cyclooxygenase (COX).
C. Kích thích thụ thể opioid.
D. Ức chế histamine.

27. Cơ chế tác dụng của thuốc chống co giật phenytoin là gì?

A. Tăng cường dẫn truyền GABA.
B. Phong tỏa kênh natri.
C. Phong tỏa kênh canxi.
D. Ức chế glutamate.

28. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

A. Ức chế kênh natri ở ống lượn xa.
B. Ức chế tái hấp thu natri và clorua ở ống lượn xa.
C. Đối kháng thụ thể aldosteron ở ống góp.
D. Ức chế carbonic anhydrase ở ống lượn gần.

29. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra khi sử dụng statin?

A. Viêm tụy
B. Tiêu cơ vân
C. Tăng huyết áp
D. Hạ đường huyết

30. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây liên quan đến việc sử dụng kéo dài corticosteroid?

A. Hạ đường huyết
B. Loãng xương
C. Hạ kali máu
D. Tăng bạch cầu trung tính

1 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

1. Tác dụng phụ đặc trưng nào sau đây liên quan đến việc sử dụng amiodarone kéo dài?

2 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

2. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận thụ thể benzodiazepine được sử dụng để điều trị lo âu và mất ngủ?

3 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

3. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế men phosphodiesterase-5 (PDE5) được sử dụng để điều trị rối loạn cương dương?

4 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

4. Cơ chế tác dụng của colchicine trong điều trị bệnh gút là gì?

5 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

5. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc kháng histamin thế hệ thứ nhất (ví dụ: diphenhydramine) là gì?

6 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

6. Cơ chế tác dụng của digoxin trong điều trị suy tim là gì?

7 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

7. Tác dụng phụ đặc trưng nào sau đây liên quan đến việc sử dụng cyclosporine?

8 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

8. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin (SSRI) thường được sử dụng trong điều trị trầm cảm?

9 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

9. Thuốc nào sau đây được sử dụng như một thuốc chống kết tập tiểu cầu bằng cách ức chế không hồi phục cyclooxygenase-1 (COX-1)?

10 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

10. Tác dụng phụ thường gặp của opioid giảm đau là gì?

11 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

11. Cơ chế tác dụng của insulin trong điều trị đái tháo đường là gì?

12 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

12. Cơ chế tác dụng của metformin trong điều trị đái tháo đường type 2 là gì?

13 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

13. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể H2-histamine, được sử dụng để giảm sản xuất acid dạ dày?

14 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

14. Cơ chế tác dụng của thuốc chống loạn thần thế hệ thứ hai (atypical antipsychotics) là gì?

15 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

15. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể beta-adrenergic được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực?

16 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

16. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu quai (loop diuretics) là gì?

17 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

17. Thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị Parkinson bằng cách tăng cường dẫn truyền dopamine?

18 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

18. Cơ chế tác dụng chính của thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACEI) trong điều trị tăng huyết áp là gì?

19 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

19. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể leukotriene được sử dụng để điều trị hen suyễn và viêm mũi dị ứng?

20 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

20. Cơ chế tác dụng của thuốc ức chế bơm proton (PPI) là gì?

21 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

21. Thuốc nào sau đây là một chất ức chế chọn lọc tái hấp thu norepinephrine (SNRI) được sử dụng để điều trị trầm cảm và đau thần kinh?

22 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

22. Cơ chế tác dụng của warfarin là gì?

23 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

23. Thuốc nào sau đây là một chất đối kháng thụ thể muscarinic được sử dụng để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)?

24 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

24. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra khi sử dụng aminoglycoside?

25 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

25. Thuốc nào sau đây là một chất chủ vận beta-2 adrenergic được sử dụng để điều trị hen suyễn?

26 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

26. Cơ chế tác dụng của thuốc chống viêm không steroid (NSAID) là gì?

27 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

27. Cơ chế tác dụng của thuốc chống co giật phenytoin là gì?

28 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

28. Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu thiazide là gì?

29 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

29. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây có thể xảy ra khi sử dụng statin?

30 / 30

Category: Dược lý 2

Tags: Bộ đề 2

30. Tác dụng phụ nghiêm trọng nào sau đây liên quan đến việc sử dụng kéo dài corticosteroid?