Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

1. Cơ nào sau đây bám vào lồi củ cằm?

A. Cơ mút
B. Cơ vòng môi
C. Cơ cằm
D. Cơ hạ môi dưới

2. Cấu trúc nào sau đây không thuộc thành phần của mũi ngoài?

A. Xương chính mũi
B. Sụn cánh mũi lớn
C. Vách mũi
D. Sụn vách mũi

3. Cơ nào sau đây là cơ trên móng?

A. Cơ ức móng
B. Cơ giáp móng
C. Cơ vai móng
D. Cơ hàm móng

4. Cấu trúc nào sau đây nằm ở thành bên của họng?

A. Amidan khẩu cái
B. Lưỡi gà
C. Nắp thanh môn
D. Xương móng

5. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ ức đòn chũm?

A. Dây thần kinh số XI (dây thần kinh phụ)
B. Dây thần kinh số X (dây thần kinh lang thang)
C. Dây thần kinh số XII (dây thần kinh hạ thiệt)
D. Dây thần kinh số V (dây thần kinh sinh ba)

6. Động mạch nào sau đây cấp máu chính cho não?

A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch dưới đòn
D. Động mạch đốt sống

7. Động mạch nào sau đây cấp máu cho tuyến yên?

A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch đốt sống
D. Động mạch dưới đòn

8. Dây thần kinh nào sau đây đi qua lỗ rách?

A. Dây thần kinh sinh ba
B. Dây thần kinh mặt
C. Dây thần kinh số VI
D. Dây thần kinh số IV

9. Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng da cổ?

A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ bậc thang trước
C. Cơ platysma (cơ bám da cổ)
D. Cơ vai móng

10. Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch cảnh ngoài?

A. Động mạch não giữa
B. Động mạch dưới đòn
C. Động mạch giáp trên
D. Động mạch đốt sống

11. Cơ nào sau đây có tác dụng há miệng?

A. Cơ thái dương
B. Cơ cắn
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ nhị thân

12. Dây thần kinh số V3 là tên gọi khác của dây thần kinh nào?

A. Dây thần kinh hàm trên
B. Dây thần kinh hàm dưới
C. Dây thần kinh sinh ba
D. Dây thần kinh mặt

13. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào mỏm trâm của xương thái dương?

A. Cơ thái dương
B. Cơ cắn
C. Cơ trâm móng
D. Cơ hàm móng

14. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho lưỡi?

A. Dây thần kinh lưỡi
B. Dây thần kinh hạ thiệt
C. Dây thần kinh lang thang
D. Dây thần kinh mặt

15. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ mặt?

A. Dây thần kinh sinh ba
B. Dây thần kinh mặt
C. Dây thần kinh hạ thiệt
D. Dây thần kinh lang thang

16. Cấu trúc nào sau đây thuộc trung thất trên?

A. Tim
B. Khí quản
C. Thực quản
D. Động mạch chủ lên

17. Đám rối thần kinh cổ được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

A. C1-C4
B. C2-C5
C. C1-C5
D. C2-C4

18. Động mạch cảnh chung thường chia thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở ngang mức đốt sống cổ thứ mấy?

A. Đốt sống cổ C6
B. Đốt sống cổ C3
C. Đốt sống cổ C4
D. Đốt sống cổ C5

19. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho 2/3 trước lưỡi?

A. Dây thần kinh lưỡi
B. Dây thần kinh hạ thiệt
C. Dây thần kinh lang thang
D. Dây thần kinh thiệt hầu

20. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da vùng cằm?

A. Dây thần kinh hàm trên
B. Dây thần kinh hàm dưới
C. Dây thần kinh cằm
D. Dây thần kinh mặt

21. Cấu trúc nào sau đây nằm trong hố chân bướm khẩu cái?

A. Hạch hạnh nhân
B. Động mạch cảnh trong
C. Đám rối tĩnh mạch chân bướm
D. Cơ chân bướm ngoài

22. Cấu trúc nào sau đây không thuộc thành phần của sàn miệng?

A. Cơ hàm móng
B. Tuyến nước bọt dưới hàm
C. Dây thần kinh lưỡi
D. Cơ cắn

23. Cơ nào sau đây có tác dụng khép hàm và nâng xương hàm dưới?

A. Cơ thái dương
B. Cơ nhị thân
C. Cơ trâm móng
D. Cơ cằm

24. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho răng hàm trên?

A. Dây thần kinh hàm dưới
B. Dây thần kinh hàm trên
C. Dây thần kinh sinh ba
D. Dây thần kinh mặt

25. Cơ nào sau đây có tác dụng nhăn trán?

A. Cơ vòng mắt
B. Cơ cau mày
C. Cơ trán
D. Cơ thái dương

26. Cấu trúc nào sau đây nằm trong tam giác cảnh?

A. Cơ ức đòn chũm
B. Động mạch cảnh chung
C. Cơ thang
D. Tĩnh mạch cảnh ngoài

27. Tuyến nước bọt nào sau đây đổ vào miệng thông qua ống Wharton?

A. Tuyến mang tai
B. Tuyến dưới lưỡi
C. Tuyến dưới hàm
D. Tuyến nước bọt nhỏ

28. Tuyến nước bọt nào sau đây lớn nhất?

A. Tuyến dưới lưỡi
B. Tuyến dưới hàm
C. Tuyến mang tai
D. Tuyến nước bọt nhỏ

29. Cơ nào sau đây có tác dụng khép môi?

A. Cơ cười
B. Cơ mút
C. Cơ vòng môi
D. Cơ gò má lớn

30. Cấu trúc nào sau đây nằm trong ống tai trong?

A. Chuỗi xương con
B. Dây thần kinh mặt
C. Màng nhĩ
D. Ống bán khuyên

1 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

1. Cơ nào sau đây bám vào lồi củ cằm?

2 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

2. Cấu trúc nào sau đây không thuộc thành phần của mũi ngoài?

3 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

3. Cơ nào sau đây là cơ trên móng?

4 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

4. Cấu trúc nào sau đây nằm ở thành bên của họng?

5 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

5. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ ức đòn chũm?

6 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

6. Động mạch nào sau đây cấp máu chính cho não?

7 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

7. Động mạch nào sau đây cấp máu cho tuyến yên?

8 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

8. Dây thần kinh nào sau đây đi qua lỗ rách?

9 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

9. Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng da cổ?

10 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

10. Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch cảnh ngoài?

11 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

11. Cơ nào sau đây có tác dụng há miệng?

12 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

12. Dây thần kinh số V3 là tên gọi khác của dây thần kinh nào?

13 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

13. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào mỏm trâm của xương thái dương?

14 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

14. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho lưỡi?

15 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

15. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ mặt?

16 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

16. Cấu trúc nào sau đây thuộc trung thất trên?

17 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

17. Đám rối thần kinh cổ được hình thành từ các nhánh trước của các dây thần kinh sống cổ nào?

18 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

18. Động mạch cảnh chung thường chia thành động mạch cảnh trong và động mạch cảnh ngoài ở ngang mức đốt sống cổ thứ mấy?

19 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

19. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho 2/3 trước lưỡi?

20 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

20. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho da vùng cằm?

21 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

21. Cấu trúc nào sau đây nằm trong hố chân bướm khẩu cái?

22 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

22. Cấu trúc nào sau đây không thuộc thành phần của sàn miệng?

23 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

23. Cơ nào sau đây có tác dụng khép hàm và nâng xương hàm dưới?

24 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

24. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho răng hàm trên?

25 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

25. Cơ nào sau đây có tác dụng nhăn trán?

26 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

26. Cấu trúc nào sau đây nằm trong tam giác cảnh?

27 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

27. Tuyến nước bọt nào sau đây đổ vào miệng thông qua ống Wharton?

28 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

28. Tuyến nước bọt nào sau đây lớn nhất?

29 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

29. Cơ nào sau đây có tác dụng khép môi?

30 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 2

30. Cấu trúc nào sau đây nằm trong ống tai trong?