1. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định lãi suất cho vay của ngân hàng?
A. Chi phí hoạt động của ngân hàng
B. Lãi suất huy động vốn của ngân hàng
C. Tỷ lệ lạm phát dự kiến
D. Tình hình tài chính của khách hàng vay
2. Theo quy định hiện hành, các khoản nợ nào sau đây được phân loại là nợ có khả năng mất vốn?
A. Nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày
B. Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày
C. Nợ quá hạn trên 360 ngày
D. Nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu
3. Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, mục đích chính của việc trích lập dự phòng rủi ro là gì?
A. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng
B. Giảm thiểu rủi ro cho khách hàng
C. Bù đắp tổn thất có thể xảy ra do nợ xấu
D. Tối đa hóa giá trị cổ phiếu của ngân hàng
4. Khi ngân hàng nhận được tiền mặt từ khách hàng để gửi tiết kiệm, bút toán nào sau đây được ghi?
A. Nợ: Tiền mặt tại quỹ/ Có: Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
B. Nợ: Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng/ Có: Tiền mặt tại quỹ
C. Nợ: Tiền gửi thanh toán của khách hàng/ Có: Tiền mặt tại quỹ
D. Nợ: Tiền mặt tại quỹ/ Có: Tiền gửi thanh toán của khách hàng
5. Ngân hàng sử dụng tài khoản nào để hạch toán các khoản tiền đang chuyển?
A. Tài khoản tiền mặt tại quỹ
B. Tài khoản tiền gửi tại NHNN
C. Tài khoản thanh toán giữa các ngân hàng
D. Tài khoản phải thu khách hàng
6. Khi ngân hàng nhận được tiền ký quỹ của khách hàng, bút toán nào sau đây được ghi?
A. Nợ: Tiền mặt/ Có: Tiền gửi ký quỹ
B. Nợ: Tiền gửi ký quỹ/ Có: Tiền mặt
C. Nợ: Phải thu khách hàng/ Có: Tiền mặt
D. Nợ: Tiền mặt/ Có: Phải thu khách hàng
7. Ngân hàng sử dụng tài khoản nào để phản ánh các khoản lãi phải trả cho khách hàng gửi tiền?
A. Tài khoản chi phí hoạt động
B. Tài khoản phải trả khác
C. Tài khoản dự thu lãi
D. Tài khoản chi phí trả lãi tiền gửi
8. Trong kế toán ngân hàng, nghiệp vụ nào sau đây làm tăng nguồn vốn huy động của ngân hàng?
A. Ngân hàng cho khách hàng vay tiền
B. Khách hàng trả nợ vay cho ngân hàng
C. Ngân hàng phát hành trái phiếu
D. Ngân hàng mua lại cổ phiếu quỹ
9. Khi ngân hàng thu được nợ gốc và lãi từ khoản vay, bút toán nào sau đây được ghi?
A. Nợ: Tiền mặt/ Có: Cho vay khách hàng và Có: Thu nhập lãi
B. Nợ: Cho vay khách hàng/ Có: Tiền mặt và Có: Thu nhập lãi
C. Nợ: Tiền mặt/ Có: Cho vay khách hàng
D. Nợ: Chi phí lãi vay/ Có: Tiền mặt
10. Theo quy định của NHNN, ngân hàng phải thực hiện đánh giá lại tài sản thế chấp trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi giá trị thị trường của tài sản thế chấp tăng lên
B. Khi có biến động lớn về giá cả thị trường
C. Khi khách hàng trả nợ đúng hạn
D. Khi ngân hàng thay đổi chính sách tín dụng
11. Theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh số tiền gửi thanh toán của khách hàng tại ngân hàng?
A. Tài khoản 4211
B. Tài khoản 4232
C. Tài khoản 4212
D. Tài khoản 4231
12. Yếu tố nào sau đây không phải là một bộ phận của vốn tự có của ngân hàng theo quy định hiện hành?
A. Vốn điều lệ
B. Quỹ dự trữ
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Tiền gửi của khách hàng
13. Khi ngân hàng mua một tài sản cố định, bút toán nào sau đây được ghi?
A. Nợ: Tài sản cố định/ Có: Tiền mặt tại quỹ
B. Nợ: Tiền mặt tại quỹ/ Có: Tài sản cố định
C. Nợ: Chi phí hoạt động/ Có: Tiền mặt tại quỹ
D. Nợ: Tiền mặt tại quỹ/ Có: Chi phí hoạt động
14. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi các khoản phải trả cho Ngân hàng Nhà nước?
A. Tài khoản 491
B. Tài khoản 391
C. Tài khoản 4211
D. Tài khoản 1011
15. Theo quy định hiện hành, tỷ lệ dự trữ bắt buộc được tính trên cơ sở nào?
A. Tổng tài sản của ngân hàng
B. Tổng nguồn vốn của ngân hàng
C. Tiền gửi của khách hàng tại ngân hàng
D. Vốn điều lệ của ngân hàng
16. Theo Basel III, tỷ lệ vốn an toàn tối thiểu (CAR) mà các ngân hàng phải duy trì là bao nhiêu?
A. 4%
B. 6%
C. 8%
D. 10.5%
17. Khi ngân hàng thanh toán tiền mua hàng cho khách hàng bằng chuyển khoản, bút toán nào sau đây được thực hiện?
A. Nợ: Tiền gửi thanh toán của khách hàng/ Có: Tiền mặt tại quỹ
B. Nợ: Tiền gửi thanh toán của khách hàng/ Có: Tiền gửi tại NHNN
C. Nợ: Phải trả người bán/ Có: Tiền gửi thanh toán của khách hàng
D. Nợ: Tiền gửi tại NHNN/ Có: Tiền gửi thanh toán của khách hàng
18. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để phản ánh các khoản lãi dự thu từ hoạt động cho vay?
A. Tài khoản 335
B. Tài khoản 138
C. Tài khoản 219
D. Tài khoản 419
19. Phương pháp kế toán nào sau đây thường được sử dụng để ghi nhận doanh thu từ phí dịch vụ ngân hàng?
A. Phương pháp tiền mặt
B. Phương pháp dồn tích
C. Phương pháp bình quân gia quyền
D. Phương pháp nhập trước xuất trước
20. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để theo dõi các khoản đầu tư vào chứng khoán?
A. Tài khoản 1011
B. Tài khoản 2211
C. Tài khoản 3311
D. Tài khoản 4211
21. Khi ngân hàng phát hành chứng chỉ tiền gửi, bút toán nào sau đây được ghi nhận?
A. Nợ: Tiền mặt/ Có: Chứng chỉ tiền gửi phát hành
B. Nợ: Chứng chỉ tiền gửi phát hành/ Có: Tiền mặt
C. Nợ: Chi phí phát hành/ Có: Tiền mặt
D. Nợ: Tiền mặt/ Có: Chi phí phát hành
22. Định khoản nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ ngân hàng trích dự phòng rủi ro tín dụng?
A. Nợ: Chi phí dự phòng rủi ro/ Có: Dự phòng rủi ro tín dụng
B. Nợ: Dự phòng rủi ro tín dụng/ Có: Chi phí dự phòng rủi ro
C. Nợ: Phải thu khách hàng/ Có: Dự phòng rủi ro tín dụng
D. Nợ: Dự phòng rủi ro tín dụng/ Có: Phải thu khách hàng
23. Trong các loại hình bảo lãnh ngân hàng, loại bảo lãnh nào sau đây đảm bảo việc thực hiện hợp đồng của bên được bảo lãnh?
A. Bảo lãnh thanh toán
B. Bảo lãnh dự thầu
C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
D. Bảo lãnh vay vốn
24. Khi ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu, bút toán nào sau đây được ghi?
A. Nợ: Tiền mặt/ Có: Chiết khấu thương phiếu
B. Nợ: Chiết khấu thương phiếu/ Có: Tiền mặt
C. Nợ: Phải thu khách hàng/ Có: Tiền mặt
D. Nợ: Tiền mặt/ Có: Phải thu khách hàng và Có: Thu nhập từ chiết khấu
25. Ngân hàng sử dụng công cụ nào để quản lý rủi ro lãi suất?
A. Hợp đồng tương lai
B. Hợp đồng quyền chọn
C. Hoán đổi lãi suất
D. Tất cả các đáp án trên
26. Theo thông tư 210/2014/TT-BTC, báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong ngân hàng được lập theo phương pháp nào?
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp gián tiếp
C. Cả hai phương pháp trực tiếp và gián tiếp
D. Phương pháp hỗn hợp
27. Khi ngân hàng trả lương cho nhân viên, bút toán nào sau đây được ghi?
A. Nợ: Chi phí lương/ Có: Tiền mặt
B. Nợ: Tiền mặt/ Có: Chi phí lương
C. Nợ: Phải trả người lao động/ Có: Tiền mặt
D. Nợ: Tiền mặt/ Có: Phải trả người lao động
28. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn?
A. Tài khoản 1111
B. Tài khoản 1211
C. Tài khoản 2231
D. Tài khoản 2211
29. Nghiệp vụ nào sau đây không được coi là hoạt động tín dụng của ngân hàng?
A. Cho vay
B. Bảo lãnh
C. Chiết khấu
D. Kinh doanh ngoại tệ
30. Khi ngân hàng mua lại trái phiếu do chính mình phát hành trước thời hạn, bút toán nào sau đây được ghi?
A. Nợ: Trái phiếu phát hành/ Có: Tiền mặt
B. Nợ: Tiền mặt/ Có: Trái phiếu phát hành
C. Nợ: Chi phí mua lại trái phiếu/ Có: Tiền mặt
D. Nợ: Tiền mặt/ Có: Chi phí mua lại trái phiếu