1. Theo quy định, mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô dưới 9 chỗ là bao nhiêu?
A. Từ 15% đến 70% tùy theo dung tích xi lanh.
B. Cố định là 10%.
C. Cố định là 20%.
D. Không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
2. Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Các khoản chi không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
B. Các khoản chi ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động không liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Các khoản chi vượt định mức theo quy định của pháp luật.
D. Các khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh và có đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
3. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có chi nhánh tại TP.HCM. Vậy doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN tại đâu?
A. Chỉ nộp tại Hà Nội.
B. Chỉ nộp tại TP.HCM.
C. Nộp tại cả Hà Nội và TP.HCM theo tỷ lệ phân bổ.
D. Doanh nghiệp tự chọn địa điểm nộp thuế.
4. Theo quy định, hóa đơn điện tử có cần chữ ký điện tử không?
A. Không bắt buộc, trừ trường hợp có thỏa thuận với người mua.
B. Bắt buộc phải có chữ ký điện tử của cả người mua và người bán.
C. Không cần chữ ký điện tử nếu hóa đơn được lập trên phần mềm của cơ quan thuế.
D. Tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp.
5. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của quý sau.
B. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng đầu quý sau.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của quý sau.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
6. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN?
A. Hàng tháng.
B. Hàng quý.
C. Hàng năm.
D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
7. Doanh nghiệp A cho thuê nhà thuộc sở hữu của doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải nộp loại thuế nào từ hoạt động này?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế GTGT.
D. Thuế tài nguyên.
8. Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ là khi nào?
A. Khi nhận được tiền thanh toán từ người mua.
B. Khi hoàn thành việc giao hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ.
C. Khi ký kết hợp đồng mua bán.
D. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa.
9. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có phát sinh một hóa đơn đầu vào không hợp lệ. Hóa đơn này sẽ ảnh hưởng như thế nào đến việc kê khai thuế GTGT của doanh nghiệp?
A. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vào.
B. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
C. Được khấu trừ 50% thuế GTGT đầu vào.
D. Được khấu trừ thuế GTGT đầu vào nếu có giải trình hợp lý với cơ quan thuế.
10. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
11. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?
A. 17%.
B. 20%.
C. 22%.
D. 25%.
12. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế GTGT đối với hàng hóa bán trả chậm, trả góp là khi nào?
A. Khi thu đủ tiền bán hàng.
B. Khi giao hàng hóa cho người mua.
C. Khi ký hợp đồng mua bán.
D. Theo thỏa thuận giữa người mua và người bán.
13. Theo quy định, thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN năm là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 1 năm sau.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 3 năm sau.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 4 năm sau.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 5 năm sau.
14. Theo quy định, trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế TNDN?
A. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.
B. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ giải trí.
C. Doanh nghiệp đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
D. Doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa xa xỉ.
15. Theo quy định, mức thuế suất thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường là bao nhiêu?
A. 0%.
B. 5%.
C. 8%.
D. 10%.
16. Đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?
A. Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập từ bản quyền.
C. Cá nhân có thu nhập từ trúng xổ số trên 10 triệu đồng.
D. Cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế là bất động sản giữa vợ và chồng.
17. Doanh nghiệp A phát hiện sai sót trong tờ khai thuế GTGT đã nộp của kỳ trước. Doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Không cần làm gì nếu sai sót không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
B. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
C. Tự động điều chỉnh vào tờ khai của kỳ hiện tại.
D. Chờ đến khi cơ quan thuế kiểm tra và xử lý.
18. Theo quy định, khi nào doanh nghiệp phải kê khai thuế GTGT theo quý?
A. Khi doanh nghiệp mới thành lập.
B. Khi doanh nghiệp có doanh thu năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
C. Khi doanh nghiệp có doanh thu năm trước liền kề trên 50 tỷ đồng.
D. Doanh nghiệp tự lựa chọn hình thức kê khai.
19. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp phải nộp?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế).
B. Thuế môn bài.
C. Thuế tài nguyên.
D. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
20. Theo quy định, đối tượng nào phải nộp thuế môn bài?
A. Hộ gia đình sản xuất nông nghiệp.
B. Cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
C. Doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Tổ chức sự nghiệp không có hoạt động kinh doanh.
21. Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
A. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
B. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT phải nộp lớn hơn số thuế GTGT đã nộp.
D. Doanh nghiệp không có hoạt động xuất khẩu.
22. Khi doanh nghiệp thay đổi phương pháp khấu hao tài sản cố định, doanh nghiệp cần phải thông báo cho cơ quan thuế không?
A. Không cần thông báo.
B. Chỉ cần thông báo khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
C. Bắt buộc phải thông báo cho cơ quan thuế.
D. Chỉ cần thông báo nếu thay đổi ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
23. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập từ tiền lương, tiền công được tính thuế như thế nào?
A. Tính trên toàn bộ thu nhập.
B. Tính trên thu nhập sau khi trừ các khoản giảm trừ gia cảnh, bảo hiểm.
C. Tính trên thu nhập sau khi trừ các khoản đóng góp từ thiện.
D. Không phải chịu thuế TNCN.
24. Hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?
A. Kê khai đầy đủ, trung thực các khoản thu nhập chịu thuế.
B. Sử dụng hóa đơn, chứng từ hợp pháp để hạch toán chi phí.
C. Không kê khai hoặc kê khai không đầy đủ các khoản thu nhập chịu thuế.
D. Nộp thuế đúng thời hạn quy định.
25. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được coi là có hành vi chuyển giá?
A. Doanh nghiệp thực hiện giao dịch với các bên liên kết theo giá thị trường.
B. Doanh nghiệp kê khai đầy đủ các khoản thu nhập chịu thuế.
C. Doanh nghiệp thực hiện giao dịch với các bên liên kết không theo giá thị trường, làm giảm nghĩa vụ thuế.
D. Doanh nghiệp nộp thuế đúng thời hạn quy định.
26. Chi phí nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh (nếu đáp ứng điều kiện).
D. Chi phí phạt vi phạm hành chính.
27. Theo quy định, hóa đơn nào sau đây được coi là hóa đơn hợp lệ?
A. Hóa đơn không có đầy đủ thông tin về người mua và người bán.
B. Hóa đơn bị tẩy xóa, sửa chữa.
C. Hóa đơn có đầy đủ thông tin, chữ ký, dấu (nếu có) và được lập đúng quy định.
D. Hóa đơn có giá trị lớn hơn giá trị thực tế của hàng hóa, dịch vụ.
28. Trong trường hợp doanh nghiệp có hoạt động chuyển nhượng bất động sản, doanh nghiệp phải nộp loại thuế nào?
A. Thuế môn bài.
B. Thuế tài nguyên.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
29. Theo quy định của Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?
A. Thu nhập từ tiền lương làm thêm giờ.
B. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.
D. Thu nhập từ học bổng.
30. Theo quy định, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?
A. 0,03%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.
B. 0,05%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.
C. 0,1%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.
D. 0,02%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.