Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Công Chứng

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

1. Theo Luật Công chứng năm 2014, giá trị pháp lý của văn bản công chứng là gì?

A. Có giá trị chứng cứ;là căn cứ để giải quyết tranh chấp.
B. Có giá trị như bản án của Tòa án.
C. Có giá trị thi hành ngay cả khi có tranh chấp.
D. Có giá trị tuyệt đối, không thể bị kháng cáo.

2. Theo Luật Công chứng năm 2014, thời hạn tối đa để công chứng viên thực hiện việc công chứng là bao lâu kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

A. 01 ngày làm việc.
B. 02 ngày làm việc.
C. 03 ngày làm việc.
D. 05 ngày làm việc.

3. Theo Luật Công chứng năm 2014, khi nào thì công chứng viên bị miễn nhiệm?

A. Khi công chứng viên tự nguyện xin thôi hành nghề.
B. Khi công chứng viên bị kỷ luật cảnh cáo.
C. Khi công chứng viên thay đổi nơi cư trú.
D. Khi công chứng viên không đạt chỉ tiêu công chứng.

4. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp có tranh chấp về văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Sở Tư pháp.
B. Tòa án.
C. Bộ Tư pháp.
D. Văn phòng công chứng.

5. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên phải từ chối công chứng hợp đồng, giao dịch?

A. Người yêu cầu công chứng không cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân.
B. Công chứng viên có mối quan hệ thân thích với một trong các bên tham gia hợp đồng, giao dịch.
C. Người yêu cầu công chứng không có giấy tờ tùy thân.
D. Công chứng viên bận việc riêng.

6. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng?

A. Người yêu cầu công chứng là người già yếu, không thể đi lại được.
B. Người yêu cầu công chứng là cán bộ, công chức nhà nước.
C. Người yêu cầu công chứng có lý do chính đáng và được công chứng viên đồng ý.
D. Người yêu cầu công chứng trả thêm phí dịch vụ.

7. Theo Luật Công chứng năm 2014, tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên có vai trò gì?

A. Quản lý toàn bộ hoạt động của các Văn phòng công chứng.
B. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công chứng viên.
C. Bổ nhiệm và miễn nhiệm công chứng viên.
D. Quy định mức phí dịch vụ công chứng.

8. Theo Luật Công chứng năm 2014, trường hợp nào sau đây không bắt buộc phải công chứng?

A. Hợp đồng mua bán nhà ở.
B. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất.
C. Hợp đồng thuê nhà ở có thời hạn trên 6 tháng.
D. Di chúc.

9. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp một bên tham gia hợp đồng không biết chữ thì thủ tục công chứng được thực hiện như thế nào?

A. Hợp đồng không được công chứng.
B. Phải có người làm chứng.
C. Công chứng viên đọc lại toàn bộ hợp đồng cho họ nghe.
D. Phải có người phiên dịch.

10. Theo Luật Công chứng năm 2014, ai là người có quyền yêu cầu công chứng?

A. Chỉ cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
B. Chỉ tổ chức có tư cách pháp nhân.
C. Cá nhân, tổ chức có yêu cầu công chứng.
D. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

11. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên phải chịu trách nhiệm như thế nào nếu gây thiệt hại cho người yêu cầu công chứng?

A. Chỉ chịu trách nhiệm kỷ luật.
B. Chỉ chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại.
C. Chịu trách nhiệm kỷ luật hoặc bồi thường thiệt hại theo quyết định của tổ chức hành nghề công chứng.
D. Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại và có thể bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.

12. Theo Luật Công chứng năm 2014, văn bản công chứng bị tẩy xóa, sửa chữa có giá trị pháp lý không?

A. Vẫn có giá trị pháp lý nếu được đóng dấu xác nhận của công chứng viên.
B. Không có giá trị pháp lý, trừ trường hợp được Tòa án công nhận.
C. Vẫn có giá trị pháp lý nếu các bên liên quan đồng ý.
D. Không có giá trị pháp lý.

13. Theo Luật Công chứng năm 2014, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được bổ nhiệm làm công chứng viên?

A. Có quốc tịch Việt Nam.
B. Có bằng cử nhân luật.
C. Có kinh nghiệm công tác pháp luật từ 03 năm trở lên.
D. Có chứng chỉ hành nghề luật sư.

14. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng hợp đồng ủy quyền có bắt buộc phải có mặt cả bên ủy quyền và bên được ủy quyền không?

A. Bắt buộc phải có mặt cả hai bên.
B. Chỉ cần có mặt bên ủy quyền.
C. Chỉ cần có mặt bên được ủy quyền.
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận của các bên.

15. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên có nghĩa vụ gì đối với thông tin do người yêu cầu công chứng cung cấp?

A. Công khai cho tất cả mọi người.
B. Bảo mật thông tin, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Chỉ cung cấp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Sử dụng cho mục đích quảng cáo.

16. Theo Luật Công chứng năm 2014, thời hạn cấp thẻ công chứng viên lần đầu là bao lâu kể từ ngày có quyết định bổ nhiệm?

A. 30 ngày.
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 90 ngày.

17. Theo Luật Công chứng năm 2014, thời gian tối đa để niêm yết thông báo tìm người thừa kế đối với di sản thừa kế không người thừa kế là bao lâu?

A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày

18. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng di chúc có bắt buộc phải có mặt người làm chứng không?

A. Không bắt buộc.
B. Bắt buộc trong mọi trường hợp.
C. Bắt buộc nếu người lập di chúc không biết chữ.
D. Bắt buộc nếu người lập di chúc bị hạn chế về thể chất.

19. Theo Luật Công chứng năm 2014, ai là người có trách nhiệm lưu trữ hồ sơ công chứng?

A. Công chứng viên.
B. Trưởng Văn phòng công chứng hoặc Trưởng Phòng công chứng.
C. Sở Tư pháp.
D. Bộ Tư pháp.

20. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng bản dịch được thực hiện như thế nào?

A. Công chứng viên tự mình dịch và công chứng.
B. Người yêu cầu công chứng tự dịch và công chứng viên chứng thực chữ ký.
C. Người dịch phải là cộng tác viên dịch thuật của tổ chức hành nghề công chứng.
D. Người dịch phải là người có bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên.

21. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên có quyền từ chối công chứng trong trường hợp nào sau đây?

A. Người yêu cầu công chứng không nộp đủ lệ phí công chứng.
B. Hồ sơ công chứng không đầy đủ theo quy định của pháp luật.
C. Người yêu cầu công chứng không xuất trình bản chính giấy tờ, văn bản.
D. Nội dung giao dịch vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội.

22. Theo Luật Công chứng năm 2014, thời gian tập sự hành nghề công chứng là bao lâu?

A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 9 tháng.
D. 12 tháng.

23. Theo Luật Công chứng năm 2014, ai là người có thẩm quyền cấp bản sao văn bản công chứng?

A. Công chứng viên đã thực hiện việc công chứng.
B. Trưởng Văn phòng công chứng hoặc Trưởng Phòng công chứng.
C. Bất kỳ công chứng viên nào trong tổ chức hành nghề công chứng.
D. Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở.

24. Theo Luật Công chứng năm 2014, phạm vi công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản được thực hiện tại đâu?

A. Bất kỳ Văn phòng công chứng hoặc Phòng công chứng nào trên cả nước.
B. Văn phòng công chứng do người yêu cầu công chứng lựa chọn.
C. Văn phòng công chứng hoặc Phòng công chứng nơi có trụ sở của tổ chức tín dụng cho vay.
D. Văn phòng công chứng hoặc Phòng công chứng nơi có bất động sản.

25. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải được thực hiện tại đâu?

A. Bất kỳ tổ chức hành nghề công chứng nào do các bên thỏa thuận.
B. Tổ chức hành nghề công chứng nơi thường trú của bên bán.
C. Tổ chức hành nghề công chứng nơi đặt trụ sở của cơ quan quản lý đất đai.
D. Tổ chức hành nghề công chứng nơi có đất.

26. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng hợp đồng thế chấp tài sản được thực hiện tại đâu?

A. Văn phòng công chứng nơi bên thế chấp có trụ sở.
B. Văn phòng công chứng nơi bên nhận thế chấp có trụ sở.
C. Văn phòng công chứng do các bên thỏa thuận.
D. Văn phòng công chứng nơi có tài sản thế chấp.

27. Theo Luật Công chứng năm 2014, mức phí công chứng được quy định như thế nào?

A. Do công chứng viên tự quyết định.
B. Do tổ chức hành nghề công chứng quyết định.
C. Do các bên thỏa thuận.
D. Do pháp luật quy định.

28. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên được phép nhận thù lao dưới hình thức nào?

A. Nhận tiền hoa hồng từ các giao dịch.
B. Nhận quà biếu từ người yêu cầu công chứng.
C. Nhận thù lao theo quy định của pháp luật.
D. Nhận cổ phần từ các công ty liên quan đến giao dịch.

29. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp nào sau đây, tổ chức hành nghề công chứng phải ngừng hoạt động?

A. Khi có sự thay đổi về nhân sự.
B. Khi có sự thay đổi về địa điểm trụ sở.
C. Khi bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động.
D. Khi có sự thay đổi về thành viên góp vốn.

30. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

A. Được phép, nếu được sự đồng ý của tổ chức hành nghề công chứng.
B. Không được phép.
C. Được phép, nhưng phải thông báo cho Sở Tư pháp.
D. Được phép, nhưng phải hoạt động độc lập.

1 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Công chứng năm 2014, giá trị pháp lý của văn bản công chứng là gì?

2 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật Công chứng năm 2014, thời hạn tối đa để công chứng viên thực hiện việc công chứng là bao lâu kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

3 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

3. Theo Luật Công chứng năm 2014, khi nào thì công chứng viên bị miễn nhiệm?

4 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp có tranh chấp về văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

5 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên phải từ chối công chứng hợp đồng, giao dịch?

6 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng?

7 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Công chứng năm 2014, tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên có vai trò gì?

8 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Công chứng năm 2014, trường hợp nào sau đây không bắt buộc phải công chứng?

9 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp một bên tham gia hợp đồng không biết chữ thì thủ tục công chứng được thực hiện như thế nào?

10 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Công chứng năm 2014, ai là người có quyền yêu cầu công chứng?

11 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên phải chịu trách nhiệm như thế nào nếu gây thiệt hại cho người yêu cầu công chứng?

12 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Công chứng năm 2014, văn bản công chứng bị tẩy xóa, sửa chữa có giá trị pháp lý không?

13 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

13. Theo Luật Công chứng năm 2014, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được bổ nhiệm làm công chứng viên?

14 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng hợp đồng ủy quyền có bắt buộc phải có mặt cả bên ủy quyền và bên được ủy quyền không?

15 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên có nghĩa vụ gì đối với thông tin do người yêu cầu công chứng cung cấp?

16 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

16. Theo Luật Công chứng năm 2014, thời hạn cấp thẻ công chứng viên lần đầu là bao lâu kể từ ngày có quyết định bổ nhiệm?

17 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

17. Theo Luật Công chứng năm 2014, thời gian tối đa để niêm yết thông báo tìm người thừa kế đối với di sản thừa kế không người thừa kế là bao lâu?

18 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng di chúc có bắt buộc phải có mặt người làm chứng không?

19 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Công chứng năm 2014, ai là người có trách nhiệm lưu trữ hồ sơ công chứng?

20 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng bản dịch được thực hiện như thế nào?

21 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên có quyền từ chối công chứng trong trường hợp nào sau đây?

22 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

22. Theo Luật Công chứng năm 2014, thời gian tập sự hành nghề công chứng là bao lâu?

23 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Công chứng năm 2014, ai là người có thẩm quyền cấp bản sao văn bản công chứng?

24 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Công chứng năm 2014, phạm vi công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản được thực hiện tại đâu?

25 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải được thực hiện tại đâu?

26 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Công chứng năm 2014, việc công chứng hợp đồng thế chấp tài sản được thực hiện tại đâu?

27 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật Công chứng năm 2014, mức phí công chứng được quy định như thế nào?

28 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên được phép nhận thù lao dưới hình thức nào?

29 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Luật Công chứng năm 2014, trong trường hợp nào sau đây, tổ chức hành nghề công chứng phải ngừng hoạt động?

30 / 30

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Luật Công chứng năm 2014, công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?