Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Tố Tụng Dân Sự

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Dân Sự

1. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời gian chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án tranh chấp về dân sự thông thường là bao lâu?

A. 03 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
B. 02 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
C. 04 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
D. 01 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.

2. Trong tố tụng dân sự, việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng được thực hiện nhằm mục đích gì?

A. Bảo đảm cho các đương sự biết được thông tin về vụ án và thực hiện các quyền, nghĩa vụ tố tụng của mình.
B. Tăng cường tính công khai, minh bạch của hoạt động tố tụng.
C. Giúp Tòa án quản lý hồ sơ vụ án một cách khoa học.
D. Tạo điều kiện cho Viện Kiểm sát thực hiện quyền kiểm sát hoạt động tư pháp.

3. Theo Bộ luật Tố tụng Dân sự, những người nào sau đây bắt buộc phải tham gia phiên tòa dân sự?

A. Kiểm sát viên.
B. Thư ký Tòa án.
C. Người giám định.
D. Người làm chứng.

4. Trong tố tụng dân sự, người đại diện theo pháp luật của đương sự là người nào?

A. Người được đương sự ủy quyền.
B. Người được Tòa án chỉ định.
C. Người được pháp luật quy định đại diện.
D. Người được Viện Kiểm sát giới thiệu.

5. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, đương sự có quyền tự bảo vệ hoặc nhờ người khác bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Vậy, người nào sau đây không thể là người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự?

A. Luật sư.
B. Trợ giúp viên pháp lý.
C. Người thân thích của đương sự.
D. Thẩm phán đã nghỉ hưu.

6. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây Tòa án sẽ ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

A. Đương sự là cá nhân đã chết, cơ quan, tổ chức đã sáp nhập, giải thể mà chưa có cơ quan, tổ chức, cá nhân kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng.
B. Đã có quyết định đưa vụ án ra xét xử.
C. Nguyên đơn rút đơn khởi kiện.
D. Bị đơn không có khả năng trả nợ.

7. Theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự, thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính từ thời điểm nào?

A. Từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. Từ ngày người khởi kiện biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
C. Từ ngày có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Từ ngày phát sinh tranh chấp.

8. Theo Luật Tố tụng Dân sự, chủ thể nào sau đây có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết vụ việc dân sự?

A. Cá nhân, cơ quan, tổ chức.
B. Chỉ cá nhân.
C. Chỉ cơ quan nhà nước.
D. Chỉ tổ chức chính trị - xã hội.

9. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, khi nào thì Tòa án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

A. Khi nguyên đơn rút đơn khởi kiện và được Tòa án chấp nhận.
B. Khi bị đơn không có mặt tại phiên tòa.
C. Khi vụ án không có người làm chứng.
D. Khi hết thời hạn chuẩn bị xét xử.

10. Trong tố tụng dân sự, trường hợp nào sau đây được coi là căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?

A. Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng làm ảnh hưởng đến quyền lợi hợp pháp của đương sự.
B. Bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật nhưng chưa được thi hành.
C. Đương sự không đồng ý với bản án, quyết định của Tòa án.
D. Có chứng cứ mới nhưng đương sự không cung cấp được trong quá trình xét xử.

11. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, Tòa án cấp sơ thẩm có trách nhiệm gì sau khi nhận được đơn kháng cáo?

A. Gửi thông báo về việc kháng cáo cho các đương sự liên quan.
B. Tiến hành xác minh lại chứng cứ của vụ án.
C. Ra quyết định giải quyết lại vụ án.
D. Chuyển hồ sơ vụ án cho cơ quan thi hành án.

12. Trong tố tụng dân sự, nguyên tắc nào sau đây đảm bảo quyền của đương sự được trình bày, tranh luận và đưa ra chứng cứ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?

A. Nguyên tắc xét xử công khai.
B. Nguyên tắc bảo đảm quyền tự định đoạt của đương sự.
C. Nguyên tắc tranh tụng trong xét xử được bảo đảm.
D. Nguyên tắc hòa giải trong tố tụng dân sự.

13. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, việc thu thập chứng cứ trong vụ án dân sự thuộc trách nhiệm của ai?

A. Chỉ Tòa án.
B. Chỉ Viện Kiểm sát.
C. Chủ yếu là Tòa án, Viện Kiểm sát có trách nhiệm hỗ trợ.
D. Chủ yếu là đương sự, Tòa án có trách nhiệm hỗ trợ.

14. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, Tòa án có quyền trưng cầu giám định. Vậy, trong trường hợp nào sau đây, kết luận giám định không được sử dụng làm căn cứ để giải quyết vụ án?

A. Kết luận giám định được thực hiện bởi người giám định không đủ năng lực.
B. Kết luận giám định phù hợp với chứng cứ khác trong vụ án.
C. Kết luận giám định được thực hiện theo đúng quy trình pháp luật.
D. Kết luận giám định do chính đương sự yêu cầu.

15. Theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự, ai có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?

A. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao.
B. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.
C. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh.

16. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng cáo bản án sơ thẩm là bao nhiêu ngày kể từ ngày tuyên án?

A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 30 ngày.
D. 60 ngày.

17. Theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có quyền kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án trong phạm vi nào?

A. Toàn bộ nội dung bản án, quyết định.
B. Phần nội dung liên quan đến quyền lợi, nghĩa vụ của mình.
C. Chỉ phần quyết định của bản án, quyết định.
D. Chỉ phần lý do của bản án, quyết định.

18. Trong tố tụng dân sự, biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây không được quy định trong Bộ luật Tố tụng Dân sự?

A. Phong tỏa tài khoản ngân hàng của người có nghĩa vụ.
B. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định.
C. Tạm đình chỉ thi hành quyết định hành chính.
D. Kê biên tài sản đang tranh chấp.

19. Trong tố tụng dân sự, khi nào thì Tòa án cấp sơ thẩm phải chuyển hồ sơ vụ án và bản án, quyết định sơ thẩm cho Tòa án cấp phúc thẩm?

A. Ngay sau khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm.
B. Khi bản án, quyết định sơ thẩm có hiệu lực pháp luật.
C. Khi có kháng cáo, kháng nghị hợp lệ.
D. Sau khi nhận được yêu cầu của Tòa án cấp phúc thẩm.

20. Thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự của Tòa án theo lãnh thổ được xác định như thế nào?

A. Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc hoặc có trụ sở.
B. Tòa án nơi nguyên đơn cư trú, làm việc hoặc có trụ sở.
C. Tòa án nơi xảy ra tranh chấp.
D. Tòa án do các bên thỏa thuận.

21. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với vụ án tranh chấp về quyền sở hữu tài sản là bao lâu?

A. 02 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
B. 03 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
C. 04 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.
D. 06 tháng, kể từ ngày thụ lý vụ án.

22. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, chi phí tố tụng bao gồm những khoản chi phí nào?

A. Chỉ án phí và lệ phí Tòa án.
B. Chỉ chi phí giám định, định giá.
C. Án phí, lệ phí Tòa án và các chi phí khác do pháp luật quy định.
D. Chỉ chi phí thuê luật sư.

23. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây thì người làm chứng có quyền từ chối khai báo?

A. Khi việc khai báo có thể gây bất lợi cho bản thân hoặc người thân thích của mình.
B. Khi không nhớ rõ các tình tiết liên quan đến vụ án.
C. Khi cảm thấy lo sợ trước các bên đương sự.
D. Khi không muốn tiết lộ bí mật cá nhân.

24. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, Tòa án có thẩm quyền ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời. Vậy, hậu quả pháp lý nào sau đây xảy ra nếu người yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không thực hiện nghĩa vụ chứng minh?

A. Tòa án ra quyết định hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời đã áp dụng.
B. Tòa án chuyển vụ án cho cơ quan điều tra.
C. Tòa án đình chỉ giải quyết vụ án.
D. Tòa án yêu cầu cơ quan thi hành án thực hiện biện pháp cưỡng chế.

25. Trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?

A. Khi có căn cứ cho rằng bản án sơ thẩm không đúng với sự thật khách quan của vụ án.
B. Khi có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng.
C. Khi người kháng cáo rút đơn kháng cáo.
D. Khi các đương sự thỏa thuận được với nhau.

26. Trong tố tụng dân sự, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo đảm?

A. Thế chấp tài sản.
B. Cầm cố tài sản.
C. Bảo lãnh bằng tài sản.
D. Áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời.

27. Trong tố tụng dân sự, chứng cứ được thu thập từ nguồn nào sau đây?

A. Chỉ lời khai của đương sự, người làm chứng.
B. Chỉ tài liệu, vật chứng.
C. Lời khai của đương sự, người làm chứng;tài liệu, vật chứng;kết luận giám định;biên bản hòa giải thành.
D. Chỉ kết luận giám định.

28. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây Tòa án có thể tiến hành hòa giải?

A. Đối với tất cả các vụ việc dân sự.
B. Chỉ đối với các vụ án hôn nhân và gia đình.
C. Chỉ đối với các vụ án kinh doanh, thương mại.
D. Đối với những vụ việc dân sự mà pháp luật không cấm hòa giải.

29. Theo Luật Tố tụng Dân sự, Thẩm phán phải từ chối tham gia xét xử hoặc bị thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

A. Thẩm phán là người thân thích của một trong các đương sự.
B. Thẩm phán không đồng ý với quan điểm của Viện Kiểm sát.
C. Thẩm phán đã từng tham gia giải quyết vụ án đó với tư cách là người làm chứng.
D. Thẩm phán có quan hệ xã hội với một trong các đương sự.

30. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, bản án sơ thẩm có hiệu lực pháp luật khi nào?

A. Ngay sau khi tuyên án.
B. Khi hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị mà không có kháng cáo, kháng nghị.
C. Khi được Tòa án cấp phúc thẩm phê duyệt.
D. Khi được Viện Kiểm sát chấp nhận.

1 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời gian chuẩn bị xét xử phúc thẩm vụ án tranh chấp về dân sự thông thường là bao lâu?

2 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

2. Trong tố tụng dân sự, việc cấp, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng được thực hiện nhằm mục đích gì?

3 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

3. Theo Bộ luật Tố tụng Dân sự, những người nào sau đây bắt buộc phải tham gia phiên tòa dân sự?

4 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

4. Trong tố tụng dân sự, người đại diện theo pháp luật của đương sự là người nào?

5 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

5. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, đương sự có quyền tự bảo vệ hoặc nhờ người khác bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Vậy, người nào sau đây không thể là người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự?

6 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây Tòa án sẽ ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

7 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

7. Theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự, thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính từ thời điểm nào?

8 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Tố tụng Dân sự, chủ thể nào sau đây có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết vụ việc dân sự?

9 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

9. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, khi nào thì Tòa án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?

10 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

10. Trong tố tụng dân sự, trường hợp nào sau đây được coi là căn cứ để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm?

11 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

11. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, Tòa án cấp sơ thẩm có trách nhiệm gì sau khi nhận được đơn kháng cáo?

12 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

12. Trong tố tụng dân sự, nguyên tắc nào sau đây đảm bảo quyền của đương sự được trình bày, tranh luận và đưa ra chứng cứ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?

13 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

13. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, việc thu thập chứng cứ trong vụ án dân sự thuộc trách nhiệm của ai?

14 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

14. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, Tòa án có quyền trưng cầu giám định. Vậy, trong trường hợp nào sau đây, kết luận giám định không được sử dụng làm căn cứ để giải quyết vụ án?

15 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

15. Theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự, ai có quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm?

16 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

16. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn kháng cáo bản án sơ thẩm là bao nhiêu ngày kể từ ngày tuyên án?

17 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

17. Theo quy định của Bộ luật Tố tụng Dân sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có quyền kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án trong phạm vi nào?

18 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

18. Trong tố tụng dân sự, biện pháp khẩn cấp tạm thời nào sau đây không được quy định trong Bộ luật Tố tụng Dân sự?

19 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

19. Trong tố tụng dân sự, khi nào thì Tòa án cấp sơ thẩm phải chuyển hồ sơ vụ án và bản án, quyết định sơ thẩm cho Tòa án cấp phúc thẩm?

20 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

20. Thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự của Tòa án theo lãnh thổ được xác định như thế nào?

21 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Tố tụng Dân sự, thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với vụ án tranh chấp về quyền sở hữu tài sản là bao lâu?

22 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

22. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, chi phí tố tụng bao gồm những khoản chi phí nào?

23 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây thì người làm chứng có quyền từ chối khai báo?

24 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

24. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, Tòa án có thẩm quyền ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời. Vậy, hậu quả pháp lý nào sau đây xảy ra nếu người yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không thực hiện nghĩa vụ chứng minh?

25 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

25. Trong trường hợp nào sau đây, Hội đồng xét xử phúc thẩm có quyền sửa bản án sơ thẩm?

26 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

26. Trong tố tụng dân sự, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo đảm?

27 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

27. Trong tố tụng dân sự, chứng cứ được thu thập từ nguồn nào sau đây?

28 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Tố tụng Dân sự, trường hợp nào sau đây Tòa án có thể tiến hành hòa giải?

29 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Luật Tố tụng Dân sự, Thẩm phán phải từ chối tham gia xét xử hoặc bị thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

30 / 30

Category: Luật Tố Tụng Dân Sự

Tags: Bộ đề 2

30. Theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự, bản án sơ thẩm có hiệu lực pháp luật khi nào?