1. Từ nào sau đây thể hiện sắc thái trang trọng, lịch sự hơn so với các từ còn lại?
A. Chết.
B. Qua đời.
C. Tèo.
D. Đi.
2. Trong câu `Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng`, nghĩa của câu được hình thành dựa trên mối quan hệ nào?
A. Quan hệ nhân quả.
B. Quan hệ tương phản.
C. Quan hệ tương đồng.
D. Quan hệ loại trừ.
3. Trong ngữ cảnh giao tiếp, yếu tố nào quyết định đến việc lựa chọn từ ngữ phù hợp?
A. Sở thích cá nhân.
B. Thói quen sử dụng ngôn ngữ.
C. Đối tượng giao tiếp và mục đích giao tiếp.
D. Số lượng từ vựng.
4. Trong ngữ cảnh giao tiếp, yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến việc giải mã ý nghĩa của câu nói?
A. Cấu trúc ngữ pháp.
B. Âm điệu.
C. Ngữ cảnh văn hóa.
D. Số lượng từ.
5. Theo quan điểm ngữ nghĩa học, câu nào sau đây có tính hàm ý rõ nhất?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. Bạn có biết mấy giờ rồi không?
C. Tôi đang bận.
D. Nhà hết gạo rồi.
6. Tìm từ không cùng trường nghĩa với các từ còn lại: bàn, ghế, tủ, giường.
A. Bàn.
B. Ghế.
C. Sách.
D. Giường.
7. Từ nào sau đây khi kết hợp với từ `đá` sẽ tạo ra một tổ hợp từ mang nghĩa hoàn toàn mới (không liên quan đến nghĩa gốc của từ `đá`)?
A. Đá bóng.
B. Đá cầu.
C. Đá lửa.
D. Đá (trong xây dựng).
8. Trong câu `Đầu bạc tiễn đầu xanh`, phép tu từ nào được sử dụng để chỉ người già và người trẻ?
A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Hoán dụ.
D. Ẩn dụ.
9. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ không phù hợp với chuẩn mực xã hội?
A. Chào bạn, rất vui được gặp bạn.
B. Mày đi đâu đấy?
C. Xin lỗi vì đã làm phiền bạn.
D. Cảm ơn bạn rất nhiều.
10. Chọn câu văn sử dụng biện pháp nói giảm, nói tránh.
A. Anh ấy rất giàu có.
B. Bà cụ đã đi xa rồi.
C. Cô ấy rất xinh đẹp.
D. Hôm nay trời mưa to.
11. Từ nào sau đây có âm Hán Việt đọc khác so với nghĩa gốc?
A. Giang sơn.
B. Hải cảng.
C. Sơ yếu.
D. Thiên thư.
12. Trong câu `Một mặt, chúng ta cần phát triển kinh tế, mặt khác, cần bảo vệ môi trường`, từ `mặt` được dùng theo nghĩa nào?
A. Nghĩa gốc chỉ bộ phận của cơ thể.
B. Nghĩa chuyển chỉ khía cạnh, phương diện.
C. Nghĩa chuyển chỉ bề mặt của sự vật.
D. Nghĩa chuyển chỉ người.
13. Trong các cặp từ sau, cặp nào thể hiện quan hệ trái nghĩa?
A. Cao - thấp.
B. Mèo - chó.
C. Ăn - uống.
D. Học - hành.
14. Câu nào sau đây có sử dụng từ Hán Việt?
A. Trời mưa to quá!
B. Hôm nay tôi đi học.
C. Tình hình kinh tế rất khả quan.
D. Nhà tôi ở gần trường.
15. Từ nào sau đây thuộc trường nghĩa `chỉ màu sắc`?
A. Âm thanh.
B. Hình ảnh.
C. Đỏ.
D. Cảm xúc.
16. Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự thay đổi nghĩa của từ theo thời gian?
A. Từ `áo` ngày xưa chỉ áo dài, nay chỉ chung các loại áo.
B. Từ `học` có nhiều nghĩa khác nhau.
C. Từ `nhà` đồng âm với từ chỉ đơn vị đo diện tích.
D. Từ `đi` trái nghĩa với từ `đến`.
17. Tìm từ đồng nghĩa với từ `cố gắng` mang sắc thái biểu cảm mạnh mẽ hơn.
A. Nỗ lực.
B. Phấn đấu.
C. Ra sức.
D. Chăm chỉ.
18. Trong câu `Con trâu là đầu cơ nghiệp`, từ `đầu` được sử dụng theo phương thức chuyển nghĩa nào?
A. Ẩn dụ.
B. Hoán dụ.
C. Chuyển nghĩa theo tính chất.
D. Chuyển nghĩa theo cách thức.
19. Trong câu `Áo rách khéo vá hơn lành vụng may`, biện pháp tu từ nào được sử dụng?
A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Đối.
D. Nhân hóa.
20. Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ?
A. Người ta là hoa đất.
B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
D. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
21. Từ nào sau đây có nghĩa rộng nhất?
A. Xe máy.
B. Phương tiện giao thông.
C. Ô tô.
D. Xe đạp.
22. Phân tích ngữ nghĩa của câu `Nước chảy đá mòn` tập trung vào yếu tố nào?
A. Âm điệu của câu.
B. Cấu trúc ngữ pháp của câu.
C. Ý nghĩa biểu tượng về sự kiên trì.
D. Nguồn gốc của câu.
23. Tìm từ gần nghĩa nhất với từ `thành công` nhưng mang sắc thái biểu cảm tích cực, thể hiện sự ngưỡng mộ.
A. Đạt được.
B. Thắng lợi.
C. Thành tựu.
D. Vinh quang.
24. Hiện tượng một từ có nhiều nghĩa, các nghĩa có mối liên hệ với nhau được gọi là gì?
A. Đồng âm.
B. Đa nghĩa.
C. Đồng nghĩa.
D. Trái nghĩa.
25. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng về chức năng được gọi là gì?
A. Ẩn dụ.
B. Hoán dụ.
C. Chuyển nghĩa theo phương thức.
D. Chuyển nghĩa theo quan hệ nhân quả.
26. Cấu trúc nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất ngữ nghĩa của một câu hỏi tu từ?
A. Câu hỏi có từ để hỏi nhưng không nhằm mục đích hỏi.
B. Câu hỏi có cấu trúc phức tạp.
C. Câu hỏi sử dụng nhiều từ Hán Việt.
D. Câu hỏi có nhiều thành phần trạng ngữ.
27. Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất tính đa nghĩa của từ `ăn`?
A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
B. Bác ấy ăn ảnh quá!
C. Con sâu ăn lá.
D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
28. Trong ngữ nghĩa học, mối quan hệ giữa các từ `mèo`, `chó`, `gà` và khái niệm `động vật` được gọi là gì?
A. Quan hệ đồng nghĩa.
B. Quan hệ trái nghĩa.
C. Quan hệ bao hàm.
D. Quan hệ giao thoa.
29. Trong câu `Cô ấy có giọng hát ngọt ngào như mía lùi`, biện pháp tu từ nào được sử dụng?
A. Ẩn dụ.
B. Hoán dụ.
C. So sánh.
D. Nhân hóa.
30. Tìm câu tục ngữ, thành ngữ có sử dụng biện pháp chơi chữ.
A. Chết vinh còn hơn sống nhục.
B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
C. Nói có sách, mách có chứng.
D. Thương nhau trái ấu cũng tròn, ghét nhau bồ hòn cũng méo.