Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Trong Xây Dựng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Trong Xây Dựng

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Pháp Luật Trong Xây Dựng

1. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?

A. Chỉ định nhà thầu tư vấn giám sát và nghiệm thu công trình.
B. Chịu trách nhiệm toàn diện về chất lượng công trình, từ khâu khảo sát, thiết kế đến thi công và nghiệm thu.
C. Kiểm tra hồ sơ thiết kế và phê duyệt dự toán công trình.
D. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.

2. Theo quy định của pháp luật, ai có trách nhiệm lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) đối với dự án đầu tư xây dựng?

A. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường.
B. Chủ đầu tư dự án.
C. Nhà thầu tư vấn thiết kế.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

3. Trong trường hợp nào sau đây, công trình xây dựng phải được phá dỡ?

A. Công trình đã hết thời hạn sử dụng.
B. Công trình không còn phù hợp với quy hoạch xây dựng.
C. Công trình có nguy cơ sập đổ.
D. Tất cả các trường hợp trên.

4. Theo quy định, chủ thể nào có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi công trình xây dựng gây ảnh hưởng đến các công trình lân cận?

A. Chỉ chủ đầu tư công trình bị ảnh hưởng.
B. Chỉ người sử dụng công trình bị ảnh hưởng.
C. Chủ đầu tư hoặc người sử dụng công trình bị ảnh hưởng.
D. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.

5. Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi cản trở hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật?

A. Gây rối, làm mất trật tự trên công trường.
B. Cung cấp thông tin sai lệch về chất lượng công trình.
C. Khiếu nại về việc xây dựng công trình ảnh hưởng đến quyền lợi hợp pháp của mình.
D. Tự ý thay đổi thiết kế công trình.

6. Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng?

A. Sử dụng vật liệu xây dựng không có chứng chỉ chất lượng.
B. Thi công không đúng quy trình kỹ thuật.
C. Công trình bị sập đổ gây thiệt hại về người và tài sản.
D. Không thực hiện bảo trì công trình định kỳ.

7. Khi nào thì cần phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?

A. Khi chủ đầu tư thay đổi nhà thầu thi công.
B. Khi có sự thay đổi về quy mô, thiết kế hoặc công nghệ xây dựng so với giấy phép đã cấp.
C. Khi kéo dài thời gian thi công công trình.
D. Khi giá trị xây dựng công trình tăng lên.

8. Theo quy định, ai là người có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
C. Bộ Xây dựng.
D. Sở Xây dựng.

9. Trong quá trình nghiệm thu công trình xây dựng, ai là người có trách nhiệm xác nhận công trình đạt yêu cầu chất lượng?

A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu thi công.
C. Tư vấn giám sát.
D. Cả chủ đầu tư và tư vấn giám sát.

10. Trong quá trình thi công xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?

A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu thi công.
C. Tư vấn giám sát.
D. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.

11. Trong trường hợp nào sau đây, chủ đầu tư được phép khởi công xây dựng công trình mà không cần có giấy phép xây dựng?

A. Công trình thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
B. Công trình bí mật nhà nước.
C. Công trình nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
D. Công trình có quy mô lớn, ảnh hưởng đến cảnh quan đô thị.

12. Theo quy định của pháp luật, ai có trách nhiệm giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu công trình xây dựng?

A. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Tòa án.
D. Cơ quan công an.

13. Trong trường hợp nào sau đây, chủ đầu tư có quyền tạm dừng thi công xây dựng công trình?

A. Khi nhà thầu thi công không đảm bảo chất lượng.
B. Khi phát hiện công trình có nguy cơ mất an toàn.
C. Khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Tất cả các trường hợp trên.

14. Theo quy định, ai là người có trách nhiệm phê duyệt dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước?

A. Chủ đầu tư dự án.
B. Người quyết định đầu tư.
C. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

15. Biện pháp xử lý nào sau đây được áp dụng đối với hành vi xây dựng công trình không có giấy phép xây dựng (nếu thuộc trường hợp phải có giấy phép)?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền và buộc tháo dỡ công trình.
C. Tịch thu công trình.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

16. Theo quy định của pháp luật hiện hành, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng?

A. Thi công xây dựng công trình theo đúng giấy phép được cấp.
B. Sử dụng vật liệu xây dựng không đảm bảo chất lượng.
C. Nghiệm thu công trình sau khi hoàn thành.
D. Thuê tư vấn giám sát độc lập.

17. Theo quy định của pháp luật, hợp đồng xây dựng phải được lập thành văn bản, trừ trường hợp nào sau đây?

A. Hợp đồng tư vấn xây dựng.
B. Hợp đồng thi công xây dựng.
C. Hợp đồng xây dựng nhà ở riêng lẻ có giá trị dưới 50 triệu đồng.
D. Hợp đồng thiết kế xây dựng.

18. Giấy phép xây dựng KHÔNG yêu cầu đối với loại công trình nào sau đây?

A. Nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
B. Nhà ở riêng lẻ tại nông thôn có quy mô dưới 3 tầng.
C. Công trình tôn giáo.
D. Công trình công cộng có vốn đầu tư lớn.

19. Hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng?

A. Lập dự án đầu tư xây dựng phù hợp với quy hoạch.
B. Tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng theo quy định.
C. Thi công sai thiết kế được phê duyệt.
D. Nghiệm thu công trình đúng quy trình.

20. Theo Luật Xây dựng, công trình xây dựng được phân loại dựa trên những tiêu chí nào?

A. Quy mô và mục đích sử dụng.
B. Quy mô, mức độ quan trọng và nguồn vốn đầu tư.
C. Mức độ quan trọng và mục đích sử dụng.
D. Quy mô, mức độ quan trọng, công năng sử dụng và thời gian sử dụng.

21. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung của giấy phép xây dựng?

A. Địa điểm xây dựng.
B. Quy mô xây dựng.
C. Thời gian hoàn thành công trình.
D. Giá trị dự toán công trình.

22. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng xây dựng, các bên có thể giải quyết tranh chấp bằng hình thức nào sau đây?

A. Chỉ thông qua tòa án.
B. Chỉ thông qua trọng tài.
C. Thương lượng, hòa giải, trọng tài hoặc tòa án.
D. Chỉ thông qua cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.

23. Theo quy định của pháp luật, thời gian bảo hành công trình xây dựng được tính từ thời điểm nào?

A. Từ ngày khởi công công trình.
B. Từ ngày nghiệm thu hoàn thành công trình.
C. Từ ngày bàn giao công trình đưa vào sử dụng.
D. Từ ngày cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình.

24. Khi phát hiện công trình xây dựng có dấu hiệu nguy hiểm, có khả năng gây sập đổ, ai có trách nhiệm thông báo kịp thời cho cơ quan có thẩm quyền?

A. Chỉ chủ đầu tư.
B. Chỉ nhà thầu thi công.
C. Chủ đầu tư, nhà thầu thi công và người sử dụng công trình.
D. Chỉ cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.

25. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yêu cầu cơ bản đối với công trình xây dựng theo quy định của pháp luật?

A. Đảm bảo an toàn trong quá trình thi công và vận hành.
B. Phù hợp với quy hoạch xây dựng được duyệt.
C. Sử dụng vật liệu xây dựng nhập khẩu.
D. Đảm bảo công năng sử dụng.

26. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?

A. Có trình độ chuyên môn phù hợp.
B. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực xây dựng.
C. Có sức khỏe tốt.
D. Có tài sản riêng.

27. Theo Luật Xây dựng, việc bảo trì công trình xây dựng được thực hiện nhằm mục đích gì?

A. Tăng giá trị thẩm mỹ cho công trình.
B. Đảm bảo công trình hoạt động bình thường, an toàn và kéo dài tuổi thọ.
C. Thay đổi công năng sử dụng của công trình.
D. Giảm chi phí vận hành công trình.

28. Theo quy định, ai có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?

A. Chủ đầu tư dự án.
B. Cơ quan quản lý nhà nước về quy hoạch.
C. Ủy ban nhân dân các cấp.
D. Nhà thầu tư vấn thiết kế.

29. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm của tư vấn giám sát trong quá trình thi công xây dựng?

A. Kiểm tra sự phù hợp của biện pháp thi công với thiết kế.
B. Nghiệm thu công trình xây dựng.
C. Lập thiết kế bản vẽ thi công.
D. Kiểm tra chất lượng vật liệu xây dựng.

30. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng?

A. Có đủ số lượng và trình độ chuyên môn của người lao động.
B. Có kinh nghiệm thực hiện các công trình tương tự.
C. Có vốn pháp định tối thiểu.
D. Có hệ thống quản lý chất lượng.

1 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?

2 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

2. Theo quy định của pháp luật, ai có trách nhiệm lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) đối với dự án đầu tư xây dựng?

3 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

3. Trong trường hợp nào sau đây, công trình xây dựng phải được phá dỡ?

4 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

4. Theo quy định, chủ thể nào có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi công trình xây dựng gây ảnh hưởng đến các công trình lân cận?

5 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

5. Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi cản trở hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật?

6 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

6. Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng?

7 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

7. Khi nào thì cần phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?

8 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

8. Theo quy định, ai là người có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt?

9 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

9. Trong quá trình nghiệm thu công trình xây dựng, ai là người có trách nhiệm xác nhận công trình đạt yêu cầu chất lượng?

10 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

10. Trong quá trình thi công xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường?

11 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

11. Trong trường hợp nào sau đây, chủ đầu tư được phép khởi công xây dựng công trình mà không cần có giấy phép xây dựng?

12 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

12. Theo quy định của pháp luật, ai có trách nhiệm giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu công trình xây dựng?

13 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

13. Trong trường hợp nào sau đây, chủ đầu tư có quyền tạm dừng thi công xây dựng công trình?

14 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

14. Theo quy định, ai là người có trách nhiệm phê duyệt dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước?

15 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

15. Biện pháp xử lý nào sau đây được áp dụng đối với hành vi xây dựng công trình không có giấy phép xây dựng (nếu thuộc trường hợp phải có giấy phép)?

16 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

16. Theo quy định của pháp luật hiện hành, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng?

17 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

17. Theo quy định của pháp luật, hợp đồng xây dựng phải được lập thành văn bản, trừ trường hợp nào sau đây?

18 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

18. Giấy phép xây dựng KHÔNG yêu cầu đối với loại công trình nào sau đây?

19 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

19. Hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng?

20 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật Xây dựng, công trình xây dựng được phân loại dựa trên những tiêu chí nào?

21 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

21. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung của giấy phép xây dựng?

22 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

22. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng xây dựng, các bên có thể giải quyết tranh chấp bằng hình thức nào sau đây?

23 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

23. Theo quy định của pháp luật, thời gian bảo hành công trình xây dựng được tính từ thời điểm nào?

24 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

24. Khi phát hiện công trình xây dựng có dấu hiệu nguy hiểm, có khả năng gây sập đổ, ai có trách nhiệm thông báo kịp thời cho cơ quan có thẩm quyền?

25 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

25. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yêu cầu cơ bản đối với công trình xây dựng theo quy định của pháp luật?

26 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

26. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng?

27 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật Xây dựng, việc bảo trì công trình xây dựng được thực hiện nhằm mục đích gì?

28 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

28. Theo quy định, ai có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?

29 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

29. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm của tư vấn giám sát trong quá trình thi công xây dựng?

30 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 2

30. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng?