1. Đối tượng nào sau đây được hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở xã hội?
A. Người có thu nhập thấp, hộ nghèo, người có công với cách mạng.
B. Người có thu nhập cao.
C. Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
D. Người có nhiều nhà ở.
2. Theo quy định về bảo hiểm thất nghiệp, người lao động có được hưởng trợ cấp thất nghiệp nếu tự ý bỏ việc không?
A. Không được hưởng.
B. Được hưởng nếu đã đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ 12 tháng.
C. Được hưởng nếu báo trước 30 ngày.
D. Được hưởng nếu có lý do chính đáng.
3. Theo quy định của pháp luật, thời gian nghỉ thai sản tối đa cho lao động nữ khi sinh con là bao nhiêu?
A. 6 tháng.
B. 4 tháng.
C. 5 tháng.
D. 3 tháng.
4. Điều kiện để hưởng chế độ thai sản khi sinh con đối với lao động nữ là gì?
A. Phải đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
B. Phải đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 3 tháng trở lên trong thời gian 6 tháng trước khi sinh con.
C. Phải đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 12 tháng trở lên.
D. Không yêu cầu thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
5. Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì trong việc đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động?
A. Cung cấp đầy đủ trang thiết bị bảo hộ cá nhân, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và thực hiện các biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
B. Đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
C. Chi trả tiền lương đầy đủ và đúng hạn.
D. Thực hiện đầy đủ các quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
6. Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào sau đây được ưu tiên vay vốn từ Ngân hàng Chính sách xã hội?
A. Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo.
B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
C. Cán bộ, công chức, viên chức.
D. Học sinh, sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
7. Điều kiện để hưởng trợ cấp mai táng khi người tham gia bảo hiểm xã hội qua đời là gì?
A. Người lao động phải có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 12 tháng trở lên.
B. Người lao động phải có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 5 năm trở lên.
C. Người lao động phải có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 10 năm trở lên.
D. Không yêu cầu thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
8. Theo quy định về an toàn lao động, người sử dụng lao động phải tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động ít nhất bao nhiêu lần một năm?
A. Ít nhất 1 lần/năm.
B. Ít nhất 2 lần/năm.
C. Ít nhất 3 lần/năm.
D. Ít nhất 4 lần/năm.
9. Chính sách nào sau đây không thuộc hệ thống an sinh xã hội?
A. Chính sách tiền tệ.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo hiểm y tế.
D. Trợ giúp xã hội.
10. Mục tiêu của chính sách an sinh xã hội là gì?
A. Bảo đảm các nhu cầu tối thiểu của người dân, giảm thiểu rủi ro và bất bình đẳng trong xã hội.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Ổn định chính trị.
D. Phát triển văn hóa.
11. Theo Luật Việc làm, dịch vụ việc làm công do cơ quan nào thực hiện?
A. Do Nhà nước thông qua các trung tâm dịch vụ việc làm công lập.
B. Do các doanh nghiệp tư nhân.
C. Do các tổ chức phi chính phủ.
D. Do các trường đại học, cao đẳng.
12. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa bằng bao nhiêu so với mức lương bình quân của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?
A. Không quá 5 lần mức lương cơ sở.
B. Không quá 75%.
C. Không quá 60%.
D. Không quá 50%.
13. Đâu là một trong những biện pháp phòng ngừa rủi ro trong an sinh xã hội?
A. Đa dạng hóa các hình thức bảo hiểm và trợ giúp xã hội.
B. Tăng cường đầu tư vào các ngành công nghiệp nặng.
C. Giảm chi tiêu công.
D. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
14. Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào sau đây không thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng?
A. Người cao tuổi từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội.
B. Trẻ em mồ côi cả cha lẫn mẹ.
C. Người khuyết tật nặng.
D. Người có thu nhập cao.
15. Thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao nhiêu tháng theo quy định hiện hành?
A. 12 tháng.
B. 9 tháng.
C. 6 tháng.
D. 3 tháng.
16. Người sử dụng lao động có được phép đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với lao động nữ đang mang thai không?
A. Không được phép, trừ một số trường hợp đặc biệt theo quy định của pháp luật.
B. Được phép nếu báo trước 30 ngày.
C. Được phép nếu trả thêm một khoản tiền bồi thường.
D. Được phép nếu người lao động không hoàn thành công việc.
17. Trong trường hợp người lao động bị suy giảm khả năng lao động do tai nạn lao động, mức trợ cấp được tính dựa trên yếu tố nào?
A. Mức suy giảm khả năng lao động và mức lương đóng bảo hiểm xã hội.
B. Thời gian làm việc.
C. Số con.
D. Thâm niên công tác.
18. Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng áp dụng cho đối tượng nào?
A. Trẻ em mồ côi, người cao tuổi không có người nuôi dưỡng, người khuyết tật nặng.
B. Người có công với cách mạng.
C. Người thuộc hộ nghèo.
D. Người lao động bị mất việc làm.
19. Trong trường hợp người lao động bị tai nạn lao động, ai là người có trách nhiệm chi trả chi phí điều trị?
A. Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
B. Người lao động tự chi trả.
C. Quỹ bảo hiểm y tế.
D. Người sử dụng lao động tự chi trả.
20. Theo quy định của pháp luật, thời gian hưởng chế độ ốm đau tối đa trong một năm là bao nhiêu?
A. Tùy thuộc vào thời gian đóng bảo hiểm xã hội và tính chất công việc.
B. 30 ngày.
C. 60 ngày.
D. 90 ngày.
21. Chế độ tử tuất của bảo hiểm xã hội áp dụng cho những đối tượng nào?
A. Áp dụng cho thân nhân của người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội hoặc đang hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng mà chết.
B. Chỉ áp dụng cho thân nhân của người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội mà chết.
C. Chỉ áp dụng cho thân nhân của người đang hưởng lương hưu mà chết.
D. Chỉ áp dụng cho thân nhân của người đang hưởng trợ cấp hàng tháng mà chết.
22. Theo Luật Người khuyết tật, đối tượng nào được hưởng chính sách hỗ trợ về giáo dục?
A. Người khuyết tật được hỗ trợ để học tập hòa nhập, được tạo điều kiện tiếp cận giáo dục.
B. Chỉ người khuyết tật đặc biệt nặng mới được hỗ trợ về giáo dục.
C. Chỉ người khuyết tật có khả năng tự phục vụ mới được hỗ trợ về giáo dục.
D. Chỉ người khuyết tật dưới 18 tuổi mới được hỗ trợ về giáo dục.
23. Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ gia đình cận nghèo.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Người lao động làm việc trong các doanh nghiệp.
D. Người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình.
24. Khi người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì?
A. Phải nhận người lao động trở lại làm việc, trả lương và bồi thường thiệt hại.
B. Chỉ cần trả tiền lương cho những ngày chưa làm việc.
C. Không có trách nhiệm gì nếu đã thông báo trước 30 ngày.
D. Chỉ cần bồi thường 1 tháng lương.
25. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định của pháp luật Việt Nam?
A. Người lao động có hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động có hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên.
C. Người lao động là công dân Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
D. Người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam có giấy phép lao động hoặc chứng chỉ hành nghề hoặc giấy phép hành nghề do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
26. Mục đích chính của việc đóng bảo hiểm y tế là gì?
A. Để người tham gia được hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh khi ốm đau, tai nạn.
B. Để tích lũy tiền cho tuổi già.
C. Để được hưởng các dịch vụ y tế cao cấp.
D. Để được cấp thẻ bảo hiểm y tế.
27. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm xã hội?
A. Bảo đảm sự chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia.
B. Chỉ dành cho người lao động có thu nhập cao.
C. Do nhà nước quản lý và điều hành toàn bộ.
D. Chỉ áp dụng cho khu vực nhà nước.
28. Theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, điều kiện hưởng lương hưu đối với lao động nam là gì?
A. Đủ 60 tuổi và có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
B. Đủ 55 tuổi và có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
C. Đủ 62 tuổi và có đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
D. Đủ 50 tuổi và có đủ 30 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
29. Theo quy định về bảo hiểm thất nghiệp, người lao động phải thực hiện thủ tục đăng ký thất nghiệp trong thời hạn bao lâu kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Trong thời hạn 03 tháng.
B. Trong thời hạn 01 tháng.
C. Trong thời hạn 45 ngày.
D. Trong thời hạn 15 ngày.
30. Theo quy định hiện hành, mức lương hưu hàng tháng thấp nhất bằng bao nhiêu so với mức lương cơ sở?
A. Không có quy định về mức lương hưu thấp nhất so với mức lương cơ sở.
B. Bằng 50% mức lương cơ sở.
C. Bằng 75% mức lương cơ sở.
D. Bằng 100% mức lương cơ sở.