1. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, khoảng vân được tính bằng công thức nào?
A. $i = \frac{\lambda a}{D}$
B. $i = \frac{D}{\lambda a}$
C. $i = \frac{\lambda D}{a}$
D. $i = \frac{a}{\lambda D}$
2. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là gì?
A. Hiện tượng ánh sáng bị hấp thụ khi truyền qua môi trường.
B. Hiện tượng ánh sáng bị phản xạ khi gặp bề mặt.
C. Hiện tượng ánh sáng trắng bị phân tách thành các ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính.
D. Hiện tượng ánh sáng bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
3. Trong môi trường vật chất, vận tốc của ánh sáng như thế nào so với vận tốc ánh sáng trong chân không?
A. Lớn hơn
B. Bằng
C. Nhỏ hơn
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào môi trường
4. Một nguồn điện xoay chiều có điện áp $u = 200\cos(100\pi t) V$. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện này là:
A. 200 V
B. 100 V
C. 100\sqrt{2} V
D. 200\sqrt{2} V
5. Điều gì xảy ra với tần số của sóng âm khi truyền từ không khí vào nước?
A. Tần số tăng lên.
B. Tần số giảm xuống.
C. Tần số không đổi.
D. Tần số có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nhiệt độ.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng dừng?
A. Sóng dừng là sự giao thoa của hai sóng truyền ngược chiều nhau trên cùng một phương.
B. Sóng dừng là sóng truyền đi với vận tốc không đổi.
C. Sóng dừng là sóng có biên độ không đổi tại mọi điểm.
D. Sóng dừng là sóng truyền đi mà không có sự giao thoa.
7. Trong mạch RLC nối tiếp, điều kiện để có cộng hưởng điện là:
A. $R = 0$
B. $Z_L = Z_C$
C. $Z_L = 0$
D. $Z_C = 0$
8. Hiện tượng tự cảm là gì?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra do sự biến thiên từ thông qua mạch kín khác.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra do sự biến thiên từ thông qua chính mạch kín đó.
C. Hiện tượng dòng điện chạy qua mạch kín.
D. Hiện tượng điện trường biến thiên tạo ra từ trường.
9. Một lăng kính có góc chiết quang $A = 60^o$ và chiết suất $n = 1.5$. Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính là:
A. 30$^o$
B. 45$^o$
C. 60$^o$
D. 90$^o$
10. Trong mạch dao động LC, năng lượng điện trường tập trung ở đâu?
A. Cuộn cảm
B. Tụ điện
C. Điện trở
D. Cả cuộn cảm và tụ điện
11. Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp là $N_1 = 1000$ và số vòng dây cuộn thứ cấp là $N_2 = 200$. Nếu điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là $U_1 = 220 V$, thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là:
A. 44 V
B. 1100 V
C. 22 V
D. 440 V
12. Một tụ điện có điện dung $C = 10 \mu F$ được tích điện đến hiệu điện thế $U = 100 V$. Năng lượng của tụ điện là:
A. 0.05 J
B. 0.1 J
C. 0.5 J
D. 1 J
13. Công thức nào sau đây biểu diễn định luật Ampere về từ trường tạo bởi dòng điện?
A. $\oint \vec{B} \cdot d\vec{l} = \mu_0 I_{enc}$
B. $\oint \vec{E} \cdot d\vec{A} = \frac{Q_{enc}}{\epsilon_0}$
C. $\oint \vec{B} \cdot d\vec{A} = 0$
D. $\oint \vec{E} \cdot d\vec{l} = 0$
14. Một sóng âm có cường độ $I = 10^{-8} W/m^2$. Mức cường độ âm của sóng âm này là:
A. 40 dB
B. 80 dB
C. 100 dB
D. 120 dB
15. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì?
A. Hiện tượng ánh sáng bị đổi màu khi truyền qua môi trường.
B. Hiện tượng ánh sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi gặp vật cản hoặc khe hẹp.
C. Hiện tượng ánh sáng bị phản xạ toàn phần.
D. Hiện tượng ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn.
16. Phát biểu nào sau đây là đúng về từ thông?
A. Từ thông là đại lượng vô hướng có thể âm hoặc dương.
B. Từ thông là đại lượng vectơ.
C. Từ thông luôn dương.
D. Từ thông là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh của điện trường.
17. Trong mạch dao động LC, khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì:
A. Dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm đạt giá trị cực đại.
C. Dòng điện trong mạch bằng không.
D. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng không.
18. Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện dịch?
A. Dòng điện dịch chỉ tồn tại trong dây dẫn.
B. Dòng điện dịch là dòng chuyển động của các điện tích tự do.
C. Dòng điện dịch là dòng điện tương đương với sự biến thiên của điện trường theo thời gian.
D. Dòng điện dịch là dòng điện không gây ra từ trường.
19. Một mạch dao động LC lý tưởng có $L = 2 mH$ và $C = 8 \mu F$. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 398 Hz
B. 39,8 kHz
C. 3,98 kHz
D. 398 kHz
20. Công suất tiêu thụ trung bình của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được tính bằng công thức nào?
A. $P = UI$
B. $P = U I \cos\varphi$
C. $P = \frac{U^2}{R}$
D. $P = I^2 Z$
21. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp trong mạch RLC nối tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Chỉ điện trở R
B. Chỉ điện dung C
C. Chỉ độ tự cảm L
D. R, L và C
22. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới và góc khúc xạ liên hệ với nhau như thế nào?
A. Góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ.
B. Góc tới luôn nhỏ hơn góc khúc xạ.
C. Tỉ số sin của góc tới và sin của góc khúc xạ là một hằng số.
D. Góc tới bằng góc khúc xạ.
23. Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng ngang?
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí.
D. Sóng ngang là sóng không truyền được trong chất rắn.
24. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là gì?
A. Chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Chiều dài sợi dây bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. Chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. Chiều dài sợi dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
25. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng cho thấy ánh sáng có tính chất gì?
A. Tính chất hạt
B. Tính chất sóng
C. Tính chất lưỡng tính sóng - hạt
D. Tính chất cơ học
26. Hiện tượng gì xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ với góc tới lớn hơn góc giới hạn?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng
D. Phản xạ toàn phần
27. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC xảy ra khi:
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất.
B. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị nhỏ nhất.
28. Đơn vị của cảm kháng là gì?
A. Farad (F)
B. Henry (H)
C. Ohm ($\Omega$)
D. Tesla (T)
29. Một sóng điện từ có tần số $f = 100 MHz$. Bước sóng của sóng điện từ này là:
A. 3 m
B. 30 m
C. 300 m
D. 0.3 m
30. Trong mạch RLC nối tiếp, hệ số công suất được tính bằng công thức nào?
A. $\cos\varphi = \frac{Z}{R}$
B. $\cos\varphi = \frac{R}{Z}$
C. $\cos\varphi = \frac{Z_L}{Z}$
D. $\cos\varphi = \frac{Z_C}{Z}$