Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại số tuyến tính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại số tuyến tính

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Đại số tuyến tính

1. Ánh xạ tuyến tính nào sau đây là một đẳng cấu?

A. $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^2, T(x, y) = (x, 0)$
B. $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^2, T(x, y) = (x+y, x-y)$
C. $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^3, T(x, y) = (x, y, 0)$
D. $T: mathbb{R}^3 ightarrow mathbb{R}^2, T(x, y, z) = (x, y)$

2. Cho $A$ là ma trận $3 imes 3$ có các giá trị riêng là 1, 2 và 3. Tính vết (trace) của $A$.

A. $1$
B. $2$
C. $3$
D. $6$

3. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

A. $det(A + B) = det(A) + det(B)$
B. $det(AB) = det(A)det(B)$
C. $(A + B)^2 = A^2 + 2AB + B^2$
D. $AB = BA$

4. Cho $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^2$ là phép chiếu vuông góc lên trục $x$. Tìm ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chính tắc.

A. $egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 0 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} 0 & 0 \ 0 & 1 end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 1 end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} 0 & 1 \ 1 & 0 end{bmatrix}$

5. Cho $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 2 & 1 end{bmatrix}$. Tìm ma trận đường chéo $D$ và ma trận khả nghịch $P$ sao cho $A = PDP^{-1}$.

A. $D = egin{bmatrix} 3 & 0 \ 0 & -1 end{bmatrix}$, $P = egin{bmatrix} 1 & 1 \ 1 & -1 end{bmatrix}$
B. $D = egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 1 end{bmatrix}$, $P = egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 1 end{bmatrix}$
C. $D = egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 2 end{bmatrix}$, $P = egin{bmatrix} 0 & 1 \ 1 & 0 end{bmatrix}$
D. $D = egin{bmatrix} 2 & 0 \ 0 & 1 end{bmatrix}$, $P = egin{bmatrix} 1 & 1 \ 0 & 1 end{bmatrix}$

6. Cho $A$ là ma trận $2 imes 2$ với các giá trị riêng là $lambda_1 = 1$ và $lambda_2 = 2$. Tính $det(A)$.

A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$

7. Cho $A$ là ma trận $3 imes 3$ với $det(A) = 5$. Tính $det(2A)$.

A. $5$
B. $10$
C. $20$
D. $40$

8. Cho $A$ là một ma trận vuông. Khi nào $A$ khả nghịch?

A. Khi $det(A) = 0$
B. Khi $A$ có ít nhất một hàng hoặc cột toàn số 0
C. Khi $det(A) eq 0$
D. Khi $A$ là ma trận tam giác

9. Cho $V$ là một không gian vector. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để $W$ là một không gian con của $V$?

A. $W$ đóng với phép cộng vector
B. $W$ đóng với phép nhân với một số vô hướng
C. $W$ chứa vector không
D. $W$ chứa tất cả các vector của $V$

10. Cho $A$ là ma trận $n imes n$. Phát biểu nào sau đây là tương đương với việc $A$ khả nghịch?

A. Các cột của $A$ phụ thuộc tuyến tính
B. Hệ $Ax = 0$ có vô số nghiệm
C. Hệ $Ax = b$ có nghiệm duy nhất với mọi $b$
D. $det(A) = 0$

11. Cho $A$ là một ma trận $m imes n$. Hạng của $A$ là gì?

A. Số cột của $A$
B. Số hàng của $A$
C. Số chiều của không gian nghiệm của $Ax = 0$
D. Số chiều của không gian cột của $A$

12. Cho $W$ là không gian con của $V$. Bổ chính trực giao của $W$ trong $V$ là gì?

A. Tập hợp tất cả các vector trong $V$ vuông góc với mọi vector trong $W$
B. Tập hợp tất cả các vector trong $W$
C. Tập hợp tất cả các vector trong $V$
D. Tập hợp tất cả các vector không

13. Cho không gian vector $V$ có chiều là $n$. Số lượng vector tối đa trong một tập hợp độc lập tuyến tính trong $V$ là bao nhiêu?

A. $n-1$
B. $n$
C. $n+1$
D. Vô hạn

14. Cho $A$ là ma trận vuông và $A^2 = A$. Giá trị riêng của $A$ có thể là gì?

A. Chỉ 0
B. Chỉ 1
C. 0 hoặc 1
D. Mọi số thực

15. Cho hai vector $u = egin{bmatrix} 1 \ 2 end{bmatrix}$ và $v = egin{bmatrix} 3 \ 4 end{bmatrix}$. Tính tích vô hướng của $u$ và $v$.

A. $14$
B. $11$
C. $5$
D. $2$

16. Tìm cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $x + y + z = 0$.

A. $egin{bmatrix} 1 \ 0 \ 0 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 0 \ 1 \ 0 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} 1 \ 1 \ 1 end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 1 \ -1 \ 0 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 1 \ 0 \ -1 end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} 0 \ 0 \ 0 end{bmatrix}$

17. Cho $A = egin{bmatrix} 1 & 0 \ 1 & 1 end{bmatrix}$. Tính $A^n$ với $n$ là số nguyên dương.

A. $egin{bmatrix} 1 & 0 \ n & 1 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} n & 0 \ n & n end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 1 & 0 \ 1 & n end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} n & 0 \ 1 & 1 end{bmatrix}$

18. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $A$ lũy linh (nilpotent), tức là tồn tại số nguyên dương $k$ sao cho $A^k = 0$. Giá trị riêng của $A$ là gì?

A. Tất cả đều bằng 1
B. Tất cả đều khác 0
C. Tất cả đều bằng 0
D. Có ít nhất một giá trị riêng bằng 0

19. Cho không gian vector $V = mathbb{R}^3$. Tập hợp nào sau đây là một cơ sở của $V$?

A. $egin{bmatrix} 1 \ 0 \ 0 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 0 \ 1 \ 0 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} 1 \ 0 \ 0 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 0 \ 1 \ 0 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 0 \ 0 \ 1 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 1 \ 1 \ 1 end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 1 \ 0 \ 0 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 0 \ 1 \ 0 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 0 \ 0 \ 1 end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} 1 \ 1 \ 1 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 2 \ 2 \ 2 end{bmatrix}, egin{bmatrix} 3 \ 3 \ 3 end{bmatrix}$

20. Cho $A$ là một ma trận vuông. Khi nào $A$ là xác định dương?

A. Khi tất cả các giá trị riêng của $A$ đều âm
B. Khi tất cả các giá trị riêng của $A$ đều không âm
C. Khi tất cả các giá trị riêng của $A$ đều dương
D. Khi tất cả các giá trị riêng của $A$ đều là số phức

21. Ma trận nào sau đây là ma trận đơn vị?

A. $egin{bmatrix} 1 & 1 \ 1 & 1 end{bmatrix}$
B. $egin{bmatrix} 1 & 0 \ 0 & 1 end{bmatrix}$
C. $egin{bmatrix} 0 & 1 \ 1 & 0 end{bmatrix}$
D. $egin{bmatrix} 0 & 0 \ 0 & 0 end{bmatrix}$

22. Cho $A$ là một ma trận vuông. Giá trị riêng của $A$ là gì?

A. Các giá trị của $x$ sao cho $Ax = 0$
B. Các giá trị của $lambda$ sao cho $A - lambda I = 0$
C. Các giá trị của $lambda$ sao cho $det(A - lambda I) = 0$
D. Các giá trị của $lambda$ sao cho $Ax = x$

23. Cho $v_1, v_2, ..., v_n$ là các vector trong không gian vector $V$. Khi nào các vector này độc lập tuyến tính?

A. Khi tổ hợp tuyến tính của chúng bằng vector không chỉ khi tất cả các hệ số bằng 0
B. Khi tổ hợp tuyến tính của chúng bằng vector không với ít nhất một hệ số khác 0
C. Khi chúng vuông góc với nhau
D. Khi chúng có cùng độ dài

24. Cho ma trận $A$ có các cột là cơ sở trực chuẩn. Điều gì có thể nói về ma trận $A^T A$?

A. Nó là ma trận không
B. Nó là ma trận đơn vị
C. Nó là ma trận đối xứng
D. Nó là ma trận chéo

25. Cho $A$ là một ma trận đối xứng. Điều gì có thể kết luận về các giá trị riêng của $A$?

A. Chúng đều là số phức
B. Chúng đều là số thực
C. Chúng đều bằng 0
D. Chúng đều dương

26. Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Nếu $det(A) eq 0$, hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô số nghiệm
B. Không có nghiệm
C. Một nghiệm duy nhất
D. Hai nghiệm

27. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào $A$ trực giao?

A. Khi $A^T = A$
B. Khi $A^T = -A$
C. Khi $AA^T = I$
D. Khi $det(A) = 0$

28. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Khi nào $T$ là đơn ánh?

A. Khi $ker(T) = {0}$
B. Khi $ ext{Im}(T) = W$
C. Khi $dim(V) = dim(W)$
D. Khi $T$ là toàn ánh

29. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{bmatrix}$. Tính định thức của $A$.

A. $-2$
B. $10$
C. $2$
D. $-10$

30. Tìm hạng của ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 & 3 \ 2 & 4 & 6 \ 3 & 6 & 9 end{bmatrix}$.

A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$

1 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

1. Ánh xạ tuyến tính nào sau đây là một đẳng cấu?

2 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

2. Cho $A$ là ma trận $3 imes 3$ có các giá trị riêng là 1, 2 và 3. Tính vết (trace) của $A$.

3 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

3. Cho $A$ và $B$ là hai ma trận vuông cùng cấp. Phát biểu nào sau đây luôn đúng?

4 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

4. Cho $T: mathbb{R}^2 ightarrow mathbb{R}^2$ là phép chiếu vuông góc lên trục $x$. Tìm ma trận biểu diễn của $T$ đối với cơ sở chính tắc.

5 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

5. Cho $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 2 & 1 end{bmatrix}$. Tìm ma trận đường chéo $D$ và ma trận khả nghịch $P$ sao cho $A = PDP^{-1}$.

6 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

6. Cho $A$ là ma trận $2 imes 2$ với các giá trị riêng là $lambda_1 = 1$ và $lambda_2 = 2$. Tính $det(A)$.

7 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

7. Cho $A$ là ma trận $3 imes 3$ với $det(A) = 5$. Tính $det(2A)$.

8 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

8. Cho $A$ là một ma trận vuông. Khi nào $A$ khả nghịch?

9 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

9. Cho $V$ là một không gian vector. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để $W$ là một không gian con của $V$?

10 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

10. Cho $A$ là ma trận $n imes n$. Phát biểu nào sau đây là tương đương với việc $A$ khả nghịch?

11 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

11. Cho $A$ là một ma trận $m imes n$. Hạng của $A$ là gì?

12 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

12. Cho $W$ là không gian con của $V$. Bổ chính trực giao của $W$ trong $V$ là gì?

13 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

13. Cho không gian vector $V$ có chiều là $n$. Số lượng vector tối đa trong một tập hợp độc lập tuyến tính trong $V$ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

14. Cho $A$ là ma trận vuông và $A^2 = A$. Giá trị riêng của $A$ có thể là gì?

15 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

15. Cho hai vector $u = egin{bmatrix} 1 \ 2 end{bmatrix}$ và $v = egin{bmatrix} 3 \ 4 end{bmatrix}$. Tính tích vô hướng của $u$ và $v$.

16 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

16. Tìm cơ sở của không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất $x + y + z = 0$.

17 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

17. Cho $A = egin{bmatrix} 1 & 0 \ 1 & 1 end{bmatrix}$. Tính $A^n$ với $n$ là số nguyên dương.

18 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

18. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$ và $A$ lũy linh (nilpotent), tức là tồn tại số nguyên dương $k$ sao cho $A^k = 0$. Giá trị riêng của $A$ là gì?

19 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

19. Cho không gian vector $V = mathbb{R}^3$. Tập hợp nào sau đây là một cơ sở của $V$?

20 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

20. Cho $A$ là một ma trận vuông. Khi nào $A$ là xác định dương?

21 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

21. Ma trận nào sau đây là ma trận đơn vị?

22 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

22. Cho $A$ là một ma trận vuông. Giá trị riêng của $A$ là gì?

23 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

23. Cho $v_1, v_2, ..., v_n$ là các vector trong không gian vector $V$. Khi nào các vector này độc lập tuyến tính?

24 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

24. Cho ma trận $A$ có các cột là cơ sở trực chuẩn. Điều gì có thể nói về ma trận $A^T A$?

25 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

25. Cho $A$ là một ma trận đối xứng. Điều gì có thể kết luận về các giá trị riêng của $A$?

26 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

26. Cho hệ phương trình tuyến tính $Ax = b$. Nếu $det(A) eq 0$, hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?

27 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

27. Cho $A$ là ma trận vuông cấp $n$. Khi nào $A$ trực giao?

28 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

28. Cho $T: V ightarrow W$ là một ánh xạ tuyến tính. Khi nào $T$ là đơn ánh?

29 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

29. Cho ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 \ 3 & 4 end{bmatrix}$. Tính định thức của $A$.

30 / 30

Category: Đại số tuyến tính

Tags: Bộ đề 3

30. Tìm hạng của ma trận $A = egin{bmatrix} 1 & 2 & 3 \ 2 & 4 & 6 \ 3 & 6 & 9 end{bmatrix}$.