Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng
1. Trong trường hợp nào thì một bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng?
A. Khi bên kia không thực hiện đúng nghĩa vụ đã thỏa thuận hoặc có thỏa thuận cho phép đơn phương chấm dứt.
B. Khi bên kia chậm thanh toán.
C. Khi bên kia không còn khả năng thực hiện hợp đồng.
D. Khi bên kia không thông báo về việc thực hiện hợp đồng.
2. Mục đích của việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là gì?
A. Trừng phạt người gây ra thiệt hại.
B. Khôi phục lại tình trạng ban đầu của người bị thiệt hại hoặc bù đắp tổn thất.
C. Làm giàu cho người bị thiệt hại.
D. Ngăn chặn các hành vi tương tự trong tương lai.
3. Sự kiện bất khả kháng được hiểu như thế nào trong lĩnh vực hợp đồng?
A. Là sự kiện mà các bên không mong muốn xảy ra.
B. Là sự kiện xảy ra do lỗi của một trong các bên.
C. Là sự kiện xảy ra một cách khách quan, không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết.
D. Là sự kiện do thiên tai gây ra.
4. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng dân sự là bao lâu theo quy định của pháp luật hiện hành?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. Không có thời hiệu khởi kiện.
5. Hậu quả pháp lý của việc hủy bỏ hợp đồng là gì?
A. Hợp đồng vẫn có hiệu lực và các bên tiếp tục thực hiện.
B. Các bên không phải thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận, và phải hoàn trả cho nhau những gì đã nhận.
C. Chỉ bên vi phạm mới không phải thực hiện nghĩa vụ.
D. Chỉ những điều khoản vi phạm mới bị hủy bỏ.
6. Khi xác định mức bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, yếu tố nào sau đây được xem xét?
A. Chỉ xem xét lỗi của người gây thiệt hại.
B. Chỉ xem xét mức độ thiệt hại thực tế.
C. Xem xét cả lỗi của người gây thiệt hại và mức độ thiệt hại thực tế.
D. Chỉ xem xét hoàn cảnh kinh tế của người gây thiệt hại.
7. Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại không, và căn cứ pháp lý nào quy định điều này?
A. Không, vì hợp đồng đã được ký kết, các bên phải tự chịu trách nhiệm.
B. Có, theo Điều 360 Bộ luật Dân sự 2015, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại.
C. Chỉ được yêu cầu bồi thường nếu có thỏa thuận trước trong hợp đồng.
D. Chỉ được yêu cầu bồi thường nếu thiệt hại lớn hơn giá trị hợp đồng.
8. Trong trường hợp nào sau đây, việc bồi thường thiệt hại về tinh thần được áp dụng?
A. Khi có thiệt hại về tài sản.
B. Khi có thiệt hại về sức khỏe.
C. Khi danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm gây ra tổn thất về tinh thần.
D. Khi có tranh chấp hợp đồng.
9. Nếu một người gây thiệt hại trong tình trạng say rượu, người đó có phải chịu trách nhiệm bồi thường không?
A. Không, vì người đó không làm chủ được hành vi.
B. Có, người đó vẫn phải chịu trách nhiệm bồi thường.
C. Chỉ phải bồi thường một phần.
D. Tùy thuộc vào mức độ say rượu.
10. Khi một hợp đồng bị tuyên bố là vô hiệu, hậu quả pháp lý quan trọng nhất là gì?
A. Các bên phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
B. Các bên phải hoàn trả cho nhau những gì đã nhận và khôi phục lại tình trạng ban đầu.
C. Chỉ bên có lỗi mới phải chịu trách nhiệm.
D. Hợp đồng chỉ vô hiệu một phần.
11. Quy định nào sau đây về lãi suất trong hợp đồng vay tài sản là đúng theo Bộ luật Dân sự 2015?
A. Lãi suất do các bên tự thỏa thuận, không giới hạn.
B. Lãi suất do Ngân hàng Nhà nước quy định.
C. Lãi suất không được vượt quá 20%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có liên quan quy định khác.
D. Lãi suất do Tòa án quyết định.
12. Phân biệt giữa hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ?
A. Hợp đồng song vụ chỉ có một bên có nghĩa vụ, hợp đồng đơn vụ có cả hai bên có nghĩa vụ.
B. Hợp đồng song vụ có cả hai bên đều có nghĩa vụ đối với nhau, hợp đồng đơn vụ chỉ có một bên có nghĩa vụ.
C. Hợp đồng song vụ phải được lập thành văn bản, hợp đồng đơn vụ có thể bằng lời nói.
D. Hợp đồng song vụ có giá trị pháp lý cao hơn hợp đồng đơn vụ.
13. Trong trường hợp nào thì người gây thiệt hại không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A. Khi người đó không có khả năng tài chính.
B. Khi thiệt hại xảy ra do sự kiện bất khả kháng hoặc hoàn toàn do lỗi của người bị thiệt hại.
C. Khi người đó không biết hành vi của mình gây ra thiệt hại.
D. Khi người đó chưa đủ 18 tuổi.
14. Trong trường hợp bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra, ai là người phải bồi thường?
A. Chỉ người trực tiếp sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ.
B. Chủ sở hữu hoặc người được giao chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ.
C. Nhà nước sẽ bồi thường.
D. Người bị thiệt hại phải tự chịu.
15. Trong trường hợp một người bị thiệt hại về sức khỏe do hành vi trái pháp luật của người khác, những chi phí nào sau đây có thể được yêu cầu bồi thường?
A. Chỉ chi phí thuốc men và điều trị.
B. Chi phí hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dưỡng, phục hồi sức khỏe và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút.
C. Chỉ thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút.
D. Chỉ chi phí đi lại.
16. Trong trường hợp người chưa thành niên gây thiệt hại, ai là người chịu trách nhiệm bồi thường?
A. Người chưa thành niên đó tự chịu trách nhiệm.
B. Cha, mẹ hoặc người giám hộ của người chưa thành niên phải bồi thường.
C. Nhà nước sẽ bồi thường.
D. Tùy thuộc vào khả năng tài chính của người chưa thành niên.
17. Điều kiện để áp dụng trách nhiệm liên đới bồi thường thiệt hại là gì?
A. Chỉ khi có thỏa thuận trước giữa các bên.
B. Khi nhiều người cùng gây thiệt hại một cách cố ý.
C. Khi nhiều người cố ý hoặc vô ý cùng gây thiệt hại.
D. Khi các bên có quan hệ huyết thống.
18. Khi một bên chậm thực hiện nghĩa vụ thanh toán tiền theo hợp đồng, bên kia có quyền yêu cầu trả lãi đối với số tiền chậm trả không?
A. Không, vì không có quy định về việc này.
B. Có, theo quy định của pháp luật, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu trả lãi đối với số tiền chậm trả.
C. Chỉ được yêu cầu trả lãi nếu có thỏa thuận trước trong hợp đồng.
D. Chỉ được yêu cầu trả lãi nếu thiệt hại lớn hơn số tiền chậm trả.
19. Hợp đồng có điều kiện là gì?
A. Là hợp đồng bắt buộc phải có công chứng, chứng thực.
B. Là hợp đồng mà việc thực hiện phụ thuộc vào một sự kiện nhất định trong tương lai có thể xảy ra hoặc không xảy ra.
C. Là hợp đồng được ký kết trong điều kiện khó khăn.
D. Là hợp đồng có nhiều điều khoản phức tạp.
20. Trong hợp đồng thuê nhà, bên cho thuê có nghĩa vụ gì đối với bên thuê?
A. Chỉ cần giao nhà đúng thời hạn.
B. Bảo đảm quyền sử dụng nhà ổn định cho bên thuê trong thời hạn thuê.
C. Thu tiền thuê đúng hạn.
D. Tự ý tăng giá thuê.
21. Điều gì sau đây là một biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng?
A. Thỏa thuận miệng.
B. Đặt cọc, ký cược, thế chấp tài sản.
C. Lời hứa của người thân.
D. Sự tin tưởng giữa các bên.
22. Theo quy định của pháp luật, hành vi nào sau đây cấu thành căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A. Hành vi gây thiệt hại phải là hành vi trái pháp luật.
B. Có thiệt hại thực tế xảy ra.
C. Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại.
D. Tất cả các đáp án trên.
23. Thế nào là giao dịch dân sự vô hiệu do bị nhầm lẫn?
A. Là giao dịch mà một bên không hiểu rõ nội dung.
B. Là giao dịch mà các bên không đồng ý với nhau.
C. Là giao dịch mà một bên hoặc các bên xác lập do có sự nhầm lẫn về nội dung, đối tượng của giao dịch, ảnh hưởng đến quyền và nghĩa vụ của các bên.
D. Là giao dịch không được công chứng, chứng thực.
24. Thế nào là thiệt hại thực tế được bồi thường trong trường hợp bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A. Là toàn bộ tài sản của người bị thiệt hại.
B. Là khoản lợi nhuận mà người bị thiệt hại đáng lẽ được hưởng.
C. Là tổn thất thực tế đã xảy ra, có thể xác định được và có căn cứ chứng minh.
D. Là số tiền mà tòa án quyết định.
25. Thế nào là hợp đồng vô hiệu?
A. Là hợp đồng không có chữ ký của các bên.
B. Là hợp đồng có nội dung vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội hoặc không tuân thủ các quy định về hình thức.
C. Là hợp đồng mà một trong các bên không muốn thực hiện.
D. Là hợp đồng không được công chứng, chứng thực.
26. Trong trường hợp nào thì bên thuê tài sản có quyền cho thuê lại tài sản đó?
A. Khi có sự đồng ý của bên cho thuê.
B. Khi bên thuê trả tiền thuê đầy đủ.
C. Khi bên thuê sử dụng tài sản đúng mục đích.
D. Khi bên thuê có nhu cầu.
27. Trong một hợp đồng mua bán, nếu bên bán giao hàng không đúng chất lượng đã thỏa thuận, bên mua có những quyền gì?
A. Chỉ có quyền từ chối nhận hàng.
B. Chỉ có quyền yêu cầu giảm giá.
C. Có quyền từ chối nhận hàng, yêu cầu sửa chữa, thay thế, giảm giá hoặc bồi thường thiệt hại.
D. Chỉ có quyền khởi kiện ra tòa.
28. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để một hợp đồng dân sự có hiệu lực là gì?
A. Chỉ cần có sự tự nguyện của các bên tham gia.
B. Chỉ cần nội dung và mục đích của hợp đồng không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
C. Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp;tự nguyện;mục đích, nội dung không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
D. Chỉ cần có đối tượng của hợp đồng.
29. Khi nào thì người quản lý tài sản phải bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra?
A. Khi người quản lý tài sản không có lỗi.
B. Khi người quản lý tài sản biết hoặc phải biết tài sản có khả năng gây thiệt hại mà không áp dụng biện pháp phòng ngừa.
C. Khi tài sản tự gây ra thiệt hại.
D. Khi tài sản được sử dụng đúng mục đích.
30. Hành vi nào sau đây không được coi là vi phạm nghĩa vụ hợp đồng?
A. Thực hiện không đúng thời hạn thỏa thuận.
B. Thực hiện không đúng chất lượng đã cam kết.
C. Không thực hiện nghĩa vụ do sự kiện bất khả kháng.
D. Từ chối thực hiện nghĩa vụ mà không có lý do chính đáng.