Đề 3 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Dân Sự

Đề 3 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Luật Dân Sự

1. Trong trường hợp người chưa thành niên gây thiệt hại, ai là người phải bồi thường?

A. Cha mẹ hoặc người giám hộ của người chưa thành niên, nếu người chưa thành niên không có tài sản riêng để bồi thường.
B. Người chưa thành niên đó tự bồi thường.
C. Nhà trường nơi người chưa thành niên đang học tập.
D. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người chưa thành niên cư trú.

2. Hành vi nào sau đây không được coi là chiếm hữu có căn cứ pháp luật?

A. Chiếm hữu tài sản trên cơ sở hợp đồng thuê.
B. Chiếm hữu tài sản do được người khác tặng cho.
C. Chiếm hữu tài sản do nhặt được nhưng không thông báo hoặc trả lại cho chủ sở hữu.
D. Chiếm hữu tài sản trên cơ sở quyết định của Tòa án.

3. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân được công nhận là đã chết là gì?

A. Khi Tòa án tuyên bố người đó đã chết, mặc dù không có bằng chứng về cái chết.
B. Khi có quyết định của cơ quan công an cấp tỉnh xác nhận người đó đã chết.
C. Khi có giấy chứng tử do UBND cấp xã cấp.
D. Khi người đó biệt tích 05 năm liền trở lên và không có tin tức xác thực.

4. Thế nào là thời hiệu hưởng quyền dân sự?

A. Thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì người có quyền dân sự mất quyền khởi kiện.
B. Thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì người có quyền dân sự được hưởng quyền đó.
C. Thời hạn do Tòa án quy định để thực hiện quyền dân sự.
D. Thời hạn do các bên thỏa thuận để thực hiện quyền dân sự.

5. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu tuyệt đối?

A. Giao dịch dân sự vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội.
B. Giao dịch dân sự do người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự xác lập, thực hiện.
C. Giao dịch dân sự do bị nhầm lẫn.
D. Giao dịch dân sự do bị lừa dối, đe dọa, cưỡng ép.

6. Trong trường hợp nào sau đây, một người bị coi là mất tích theo quy định của Bộ luật Dân sự?

A. Khi người đó vắng mặt tại nơi cư trú 06 tháng liền trở lên và không có tin tức xác thực.
B. Khi người đó vắng mặt tại nơi cư trú 01 năm liền trở lên và không có tin tức xác thực.
C. Khi người đó vắng mặt tại nơi cư trú 02 năm liền trở lên và không có tin tức xác thực.
D. Khi người đó vắng mặt tại nơi cư trú 03 năm liền trở lên và không có tin tức xác thực.

7. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự thông thường là bao lâu?

A. 02 năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
B. 03 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
C. 05 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
D. 10 năm, kể từ ngày giao dịch được xác lập.

8. Thế nào là đại diện theo pháp luật của cá nhân?

A. Là người được cá nhân ủy quyền bằng văn bản.
B. Là người được Tòa án chỉ định.
C. Là người được pháp luật quy định.
D. Là người do tổ chức xã hội cử ra.

9. Trong trường hợp nào sau đây, việc bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra được loại trừ?

A. Thiệt hại xảy ra do lỗi vô ý của người quản lý tài sản.
B. Thiệt hại xảy ra do sự kiện bất khả kháng hoặc hoàn toàn do lỗi của người bị thiệt hại.
C. Thiệt hại xảy ra do tài sản tự gây ra.
D. Thiệt hại xảy ra do hành vi trái pháp luật của người khác.

10. Khi nào thì một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự?

A. Khi người đó nghiện ma túy hoặc các chất kích thích khác và có quyết định của Tòa án.
B. Khi người đó bị bệnh tâm thần.
C. Khi người đó chưa đủ 18 tuổi.
D. Khi người đó không có khả năng lao động.

11. Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân không phải chịu trách nhiệm dân sự?

A. Gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết.
B. Gây thiệt hại do phòng vệ chính đáng.
C. Gây thiệt hại do sự kiện bất khả kháng.
D. Gây thiệt hại do hành vi của người khác gây ra.

12. Thế nào là năng lực pháp luật dân sự của cá nhân?

A. Khả năng của cá nhân có quyền, nghĩa vụ dân sự.
B. Khả năng của cá nhân tự mình xác lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự.
C. Khả năng của cá nhân chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
D. Khả năng của cá nhân tham gia vào các giao dịch dân sự.

13. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu tài sản, ai có nghĩa vụ chứng minh quyền sở hữu của mình?

A. Bên nguyên đơn.
B. Bên bị đơn.
C. Bên nào đưa ra yêu cầu.
D. Bên có nghĩa vụ chứng minh theo quy định của pháp luật.

14. Khi một bên vi phạm nghĩa vụ thanh toán tiền trong hợp đồng mua bán, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bên vi phạm phải chịu trách nhiệm gì?

A. Chỉ yêu cầu thanh toán khoản tiền gốc còn nợ.
B. Chỉ yêu cầu trả lãi suất theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
C. Yêu cầu thanh toán tiền gốc, tiền lãi do chậm trả và bồi thường thiệt hại (nếu có).
D. Chỉ yêu cầu bồi thường thiệt hại thực tế.

15. Quyền nhân thân nào sau đây không thể chuyển giao cho người khác?

A. Quyền tác giả đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật.
B. Quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp.
C. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín.
D. Quyền khai thác khoáng sản.

16. Theo Bộ luật Dân sự, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

A. Khi bên có nghĩa vụ không có khả năng thực hiện nghĩa vụ.
B. Khi đối tượng của nghĩa vụ không còn.
C. Khi có sự thay đổi về nhân thân của bên có quyền.
D. Khi bên có nghĩa vụ chưa thực hiện nghĩa vụ.

17. Khi một bên trong hợp đồng chết, hợp đồng đó có đương nhiên chấm dứt không?

A. Có, trong mọi trường hợp.
B. Không, trừ khi có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
C. Chỉ chấm dứt nếu đó là hợp đồng song vụ.
D. Chỉ chấm dứt nếu bên chết là bên có nghĩa vụ chính.

18. Hợp đồng nào sau đây phải được lập thành văn bản và có công chứng, chứng thực để có hiệu lực?

A. Hợp đồng mua bán hàng hóa thông thường.
B. Hợp đồng vay tài sản.
C. Hợp đồng tặng cho bất động sản.
D. Hợp đồng dịch vụ.

19. Quyền bề mặt là gì?

A. Quyền sử dụng một phần không gian trên mặt đất.
B. Quyền sử dụng mặt đất, trên đó có thể xây dựng công trình, trồng cây, canh tác.
C. Quyền sử dụng một phần lòng đất.
D. Quyền sở hữu đối với các công trình xây dựng trên đất.

20. Theo quy định của pháp luật dân sự, thời điểm xác lập quyền sở hữu đối với tài sản mua bán là khi nào?

A. Khi các bên đã ký kết hợp đồng mua bán.
B. Khi tài sản đã được chuyển giao cho bên mua, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
C. Khi bên mua đã thanh toán đầy đủ tiền mua tài sản.
D. Khi hợp đồng mua bán đã được công chứng, chứng thực.

21. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên được coi là người thành niên và có đầy đủ năng lực hành vi dân sự?

A. 16 tuổi.
B. 17 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. 20 tuổi.

22. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng bất động sản liền kề bị coi là gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu bất động sản khác?

A. Xây dựng công trình làm che khuất ánh sáng tự nhiên của bất động sản liền kề một cách hợp lý.
B. Trồng cây cao quá mức quy định, rễ cây xâm lấn gây hư hại công trình của bất động sản liền kề.
C. Xây dựng tường rào ngăn cách giữa hai bất động sản liền kề.
D. Sử dụng hệ thống thoát nước thải thông thường.

23. Hành vi nào sau đây cấu thành xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

A. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
B. Sao chép một phần nhỏ tác phẩm để nghiên cứu khoa học.
C. Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
D. Trích dẫn hợp lý tác phẩm cho mục đích thông tin, báo chí.

24. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, ai là người có quyền định đoạt đối với tài sản thuộc sở hữu chung?

A. Chỉ người quản lý tài sản.
B. Tất cả các chủ sở hữu chung.
C. Người đại diện được các chủ sở hữu chung ủy quyền.
D. Người có phần quyền sở hữu lớn nhất.

25. Điều kiện để một giao dịch dân sự có hiệu lực là gì?

A. Các bên tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện.
B. Nội dung và mục đích của giao dịch không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
C. Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự phù hợp.
D. Tất cả các đáp án trên.

26. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sử dụng đất có thể bị thu hồi?

A. Khi người sử dụng đất chuyển mục đích sử dụng đất trái phép.
B. Khi người sử dụng đất không thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
C. Khi Nhà nước có nhu cầu sử dụng đất cho mục đích quốc phòng, an ninh hoặc phát triển kinh tế - xã hội.
D. Tất cả các đáp án trên.

27. Hậu quả pháp lý của việc tuyên bố một giao dịch dân sự vô hiệu là gì?

A. Các bên khôi phục lại tình trạng ban đầu, hoàn trả cho nhau những gì đã nhận.
B. Giao dịch vẫn có hiệu lực đối với người thứ ba ngay tình.
C. Chỉ bên có lỗi mới phải chịu trách nhiệm.
D. Giao dịch chỉ vô hiệu một phần.

28. Theo Bộ luật Dân sự, tài sản nào sau đây được coi là bất động sản?

A. Xe ô tô.
B. Tàu biển.
C. Nhà ở.
D. Cổ phiếu.

29. Hành vi nào sau đây được coi là xâm phạm đến quyền bí mật đời tư của cá nhân?

A. Thu thập thông tin cá nhân phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.
B. Công khai thông tin về bệnh án của người khác khi chưa được sự đồng ý.
C. Cung cấp thông tin cá nhân cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Thu thập thông tin cá nhân để thực hiện nghĩa vụ pháp lý.

30. Trong trường hợp một người chết mà không để lại di chúc, thứ tự ưu tiên hưởng thừa kế theo pháp luật được quy định như thế nào?

A. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ, con nuôi, cha nuôi, mẹ nuôi.
B. Hàng thừa kế thứ nhất, hàng thừa kế thứ hai, hàng thừa kế thứ ba.
C. Con đẻ, con nuôi, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, vợ, chồng.
D. Anh ruột, chị ruột, em ruột, ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại.

1 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

1. Trong trường hợp người chưa thành niên gây thiệt hại, ai là người phải bồi thường?

2 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

2. Hành vi nào sau đây không được coi là chiếm hữu có căn cứ pháp luật?

3 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân được công nhận là đã chết là gì?

4 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

4. Thế nào là thời hiệu hưởng quyền dân sự?

5 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

5. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu tuyệt đối?

6 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

6. Trong trường hợp nào sau đây, một người bị coi là mất tích theo quy định của Bộ luật Dân sự?

7 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

7. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự thông thường là bao lâu?

8 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

8. Thế nào là đại diện theo pháp luật của cá nhân?

9 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

9. Trong trường hợp nào sau đây, việc bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra được loại trừ?

10 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

10. Khi nào thì một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự?

11 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

11. Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân không phải chịu trách nhiệm dân sự?

12 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

12. Thế nào là năng lực pháp luật dân sự của cá nhân?

13 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

13. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu tài sản, ai có nghĩa vụ chứng minh quyền sở hữu của mình?

14 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

14. Khi một bên vi phạm nghĩa vụ thanh toán tiền trong hợp đồng mua bán, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu bên vi phạm phải chịu trách nhiệm gì?

15 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

15. Quyền nhân thân nào sau đây không thể chuyển giao cho người khác?

16 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

16. Theo Bộ luật Dân sự, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

17 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

17. Khi một bên trong hợp đồng chết, hợp đồng đó có đương nhiên chấm dứt không?

18 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

18. Hợp đồng nào sau đây phải được lập thành văn bản và có công chứng, chứng thực để có hiệu lực?

19 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

19. Quyền bề mặt là gì?

20 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

20. Theo quy định của pháp luật dân sự, thời điểm xác lập quyền sở hữu đối với tài sản mua bán là khi nào?

21 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

21. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên được coi là người thành niên và có đầy đủ năng lực hành vi dân sự?

22 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

22. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng bất động sản liền kề bị coi là gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu bất động sản khác?

23 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

23. Hành vi nào sau đây cấu thành xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

24 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

24. Theo quy định của Bộ luật Dân sự, ai là người có quyền định đoạt đối với tài sản thuộc sở hữu chung?

25 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

25. Điều kiện để một giao dịch dân sự có hiệu lực là gì?

26 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

26. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sử dụng đất có thể bị thu hồi?

27 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

27. Hậu quả pháp lý của việc tuyên bố một giao dịch dân sự vô hiệu là gì?

28 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

28. Theo Bộ luật Dân sự, tài sản nào sau đây được coi là bất động sản?

29 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

29. Hành vi nào sau đây được coi là xâm phạm đến quyền bí mật đời tư của cá nhân?

30 / 30

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 3

30. Trong trường hợp một người chết mà không để lại di chúc, thứ tự ưu tiên hưởng thừa kế theo pháp luật được quy định như thế nào?